Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 3 VNEN Bài 76: Số 100000 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
1. Chơi trò chơi " Đố bạn lập các số có năm chữ số".
2. Lập số 100 000 - một trăm nghìn (sgk)
3. Chơi trò chơi "đố bạn viết và đọc số"
Một bạn đọc một số tròn chục nghìn, bạn kia viết số đó
Ví dụ:
bảy mươi tám nghìn : 78 000
Năm mươi chín nghìn: 59 000
Sáu mươi nghìn: 60 000
Bốn mươi bảy nghìn: 47 000
Tám mươi môt nghìn: 81 000
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học một cách chi tiết, dễ hiểu.
a. Viêt các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
50 000, 60 000, ..... , ..... , 90 000, ......
b. Viết số thích hợp vào ô trống:
Trả lời:
a. Viêt các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
50 000, 60 000, 70 000 , 80 000 , 90 000, 100 000
b. Viết số thích hợp vào ô trống:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:
Trả lời:
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
76 672 | ||
89 409 | ||
51 120 | ||
80 199 | ||
99 999 |
Trả lời:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
76 671 | 76 672 | 76 673 |
89 408 | 89 409 | 89 410 |
51 119 | 51 120 | 51 121 |
80 198 | 80 199 | 80 200 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
Tính số liền trước và số liền sau của mỗi số sau:
3470, 56 700, 61 099
Trả lời:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
3469 | 3470 | 3471 |
56 699 | 56 700 | 56 701 |
61 098 | 61 099 | 61 100 |
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 76: Số 100000 Toán VNEN lớp 3 file PDF hoàn toàn miễn phí.