Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28 (có đáp án): Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé.
Câu 1: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:
A. 1 ngày.
B. 1 ngày đêm.
C. 1 đêm.
D. 2 ngày đêm.
Câu 2: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:
A. Năng lượng 3000Kcalo
B. P 13g, Vitamin A
C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
D. Fe 13g, NaCl 43g
Câu 3: Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học:
A. Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị
B. Tân dụng thức ăn có sẵn
C. Chi phí thấp, vật nuôi thích ăn
D. Hạ giá thành, phù hợp tiêu hóa
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?
A. Lipit.
B. Gluxit.
C. Protein.
D. Vitamin
Câu 5: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị?
A. Calo.
B. Volt.
C. Km.
D. Kg.
Câu 6: Trong các chất khoáng sau chất nào không phải là chất khoáng vi lượng?
A. Fe.
B. Co.
C. Ca.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Tác dụng của Vitamin là:
A. Tổng hợp các chất sinh học.
B. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
C. Tái tạo mô.
D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.
Câu 8: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng :
A. Chất xơ, axit amin
B. Thức ăn tinh, thô
C. Loại thức ăn
D. Chỉ số dinh dưỡng
Câu 9: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Loài, giống
B. Lứa tuổi.
C. Đặc điểm sinh lý
D. Tất cả phương án trên
Câu 10: Protein có tác dụng:
A. Trao đổi chất
B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
C. Tính bằng UI
D. Tổng hợp protit
Câu 1:
Đáp án: B. 1 ngày đêm.
Giải thích: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong: 1 ngày đêm – SGK trang 82
Câu 2:
Đáp án: C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg
Giải thích: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi: Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg - SGK trang 83
Câu 3:
Đáp án: A. Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị
Giải thích: Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học: Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị - SGK trang 83
Câu 4:
Đáp án: A. Lipit.
Giải thích:Trong các chất sau, chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất là: Lipit – SGK trang 82
Câu 5:
Đáp án: A. Calo.
Giải thích: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị: Calo – SGK trang 82
Câu 6:
Đáp án: C. Ca.
Giải thích: Trong các chất khoáng sau chất không phải là chất khoáng vi lượng là: Ca – SGK trang 82
Câu 7:
Đáp án: B. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
Giải thích:Tác dụng của Vitamin là: Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể - SGK trang 82
Câu 8:
Đáp án: D. Chỉ số dinh dưỡng
Giải thích:Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng: Chỉ số dinh dưỡng – SGK trang 82
Câu 9:
Đáp án: D. Tất cả phương án trên
Giải thích: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào : Loài, giống . Lứa tuổi. Đặc điểm sinh lý – SGK trang 82
Câu 10:
Đáp án: B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
Giải thích:Protein có tác dụng: Tổng hợp các hoạt chất sinh học - SGK trang 82
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28 (có đáp án): Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chi tiết, đầy đủ nhất, file pdf hoàn toàn miễn phí.