Kì thi học kì 1 sắp tới, chúng tôi xin giới thiệu đến các em 2 bộ đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 - Phần 1 năm 2021 có lời giải chi tiết. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập làm quen với nhiều dạng đề, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
I. Look and read. Put a (√) or a (X).There is an example.
II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.
III. Order the words. There is one example.
0. She's / student. / a/
She’s a student.
1. my / It’s / ice cream. / brother’s
______________________________
2. isn’t / a / She / teacher.
______________________________
3. slide. / It’s / the / under
______________________________
4. your / teddy bear? / Where’s
______________________________
5. is / This / my / mom.
______________________________
6. a / He’s / farmer.
______________________________
IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
There are two examples.
0. How many boys are there? two
0. Where is the girl? on the slide
1. Where are the children? in a __________
2. What is in the boy’s hand? a __________
3. What is in the water? a __________
4. What is in the girl’s hand ? a __________
5. What is the boy playing with? a __________
6. How many pencils are there? ___________
I. Look and read. Put a (√) or a (X).There is an example.
1. √ | 2. X | 3. √ | 4. X |
II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.
1 - hand | 2 - eyes | 3 - doll | 4 - car |
III. Order the words. There is one example.
1 - It’s my brother’s ice-cream.
2 - She isn’t a teacher.
3 - It’s under the slide.
4 - Where’s your teddy bear?
5 - This is my mom.
6 - He’s a farmer.
IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1 - pool | 2 - ball | 3 - duck |
4 - doll | 5 - kite | 6 - four |
I. Chọn từ khác loại.
1. A. chips B. chicken C. rain
2. A. mother B. dress C. father
3. A. ball B. bread C. chocolate
4. A. grapes B. read C. sing
II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. this/ What/ is/?
_______________________________
2. is/ that/ What/?
_______________________________
3. is/ that/ a/ ruler/.
_______________________________
4. it/ Is/ pencil case/ a/ ?
_______________________________
5. Yes,/ is/ it/ ./
_______________________________
6. this/ Is/ an/ umbrella/ ?
_______________________________
7. / book/ Is/ it/ a?
_______________________________
8. Is/ this/ rubber/ a?
_______________________________
9. isn’t/ No,/ it/ ./
_______________________________
III. Hoàn thành các từ sau
IV. Nối
V. Hoàn thành các câu sau
I. Chọn từ khác loại.
1. C | 2. B | 3. A | 4. A |
II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. What is this?
2. What is that?
3. That is a ruler.
4. Is it a pencil case?
5. Yes, it is.
6. Is this an umbrella?
7. Is it a book?
8. Is this a rubber?
9. No, it isn't.
III. Hoàn thành các từ sau
1. brown bread | 2. hall | 3. dress | 4. car |
IV. Nối
1. ball | 2. train | 3. brother |
4. chocolate | 5. read | 6. park |
V. Hoàn thành các câu sau
a. Look! There is lots of rain.
b. I like chicken.
c. I like chips.
d. Clean your teeth, please.
e. Wash your feet, please.
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ bên dưới để tải về 2 bộ đề thi Tiếng Anh lớp 2 cuối học kì 1 năm 2021 phần 1, file tải pdf hoàn toàn miễn phí.