Kì thi học kì 1 sắp tới, chúng tôi xin giới thiệu đến các em 2 bộ đề thi môn Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 - Phần 1 năm 2021 có lời giải chi tiết. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập làm quen với nhiều dạng đề, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
I. Khoanh tròn từ khác loại
1. One Book Eraser Map
2. Circle Star Waste basket Diamond
3. Yellow Purple Ruler Orange
4. Desk Chair Globe Red
5. Crayon Board Fine Poster
6. Fine Green Great Ok
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. How is you? I’m fine
=>__________________________
2. What is you name?
=> _____________________
3. It is an pencil
=> _______________________
4. How are your?
=>________________________
5. What are this?
=> ________________________
III. Viết câu bằng tiếng anh
1. Bạn tên là gì?:
2. Tôi tên là Nam:
3. Bạn có khỏe không?:
4. Đây có phải là cục tẩy không?:
5. Nó là cái bút chì:
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
B: (2) .…………, Huong.
I’m (3).…………, thanks.
B: How about (4) ………………?
A: I’m fine, (5) ………………
V. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. What’s your name? (Long)
………………………………………………………………
2. What’s this? (a bag)
………………………………………………………………
3. Is this a book? (yes)
……………………………………………………………..
4. Is this a pencil? (No)
…………………………………………………………….
I. Khoanh tròn từ khác loại
1. one
2. waste basket
3. ruler
4. red
5. fine
6. green
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. is -> are
2. you -> your
3. an -> a
4. your -> you
5. are -> is
III. Viết câu bằng tiếng anh
1. What is/ What’s your name?
2. My name is Nam
3. How are you?
4. Is this an eraser?
5. It’s a pencil
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
1. How
2. Hi
3. fine
4. you
5. thanks
V. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. My name is Long
2. It’s a bag
3. Yes, it is
4. No, it isn’t
I. Find the odd one out.
1. A. how B. what C. Peter
2. A. my B. name C. your
3. A. Linda B. meet C. Tony
4. A. am B. is C. spell
5. A. how B. hello C. hi
II. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
____________________________________________
2. your/ what/ name/ is/ ?/
____________________________________________
3. later/ you/ Bye./ see/.
____________________________________________
4. you/ are/ how/ ?/
____________________________________________
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
____________________________________________
6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
____________________________________________
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
____________________________________________
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
____________________________________________
III. Match the sentence in column A with the correct response in column B.
A | B |
---|---|
1. What’s your name? | A. Bye. See you later. |
2. How are you? | B. My name is Nga. |
3. Goodbye. | C. I’m fine, thank you. |
4. Hello, I am Linda. | D. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | E. Hi. I’m Quan. |
6. How do you spell Tony? | F. T-O-N-Y |
Your answer:
1. _________ 2. _________ 3. _________
4. _________ 5. _________ 6. _________
I. Find the odd one out.
1. Peter
2. name
3. meet
4. spell
5. how
II. Reorder the words to make correct sentences.
1. My name is Nam.
2. What is your name?
3. Bye, See you later.
4. How are you?
5. I am fine. Thank you.
6. How do you spell your name?
7. P-H-O-N-G
8. I am in class 3D.
III. Match the sentence in column A with the correct response in column B.
1. B
2. C
3. A
4. E
5. D
6. F
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về 2 bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 1 - Phần 1 năm 2021 có lời giải chi tiết, đây đủ nhất file tải PDF hoàn toàn miễn phí!