Logo

Đề thi Tiếng Anh học kì 1 lớp 3 - Đề số 1 năm 2021 - 2022 (Có đáp án)

Tổng hợp đề thi Tiếng Anh học kì 1 lớp 3 - Đề số 1 năm 2021 - 2022 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm biên soạn và chia sẻ. Hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả.
2.1
4 lượt đánh giá

Kì thi học kì 1 sắp tới, chúng tôi xin giới thiệu đến các em đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 - Đề số 1 năm 2021 - 2022 có lời giải chi tiết. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập làm quen với nhiều dạng đề, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - Đề số 1

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

1. A. six

B. seven

C. sugar

D. so

2. A. pen

B. pig

C. photo

D. pupil

3. A. how

B. hello

C. hi

D. honest

Exercise 2: Unscramble the following words

1. SCOOHL

: _____________

1. NPE

: _____________

2. KOBO

: _____________

2. RLRUE

: _____________

3. GBA

: _____________

3. RAERES

: _____________

Exercise 3: Choose the best answer

1. “Hello, my _______ Lisa”

A. is

B. name

C. name’s

D. these

2. Who is _______? - ________ is my mother

A. she - Her

B. her - She

C. her - Her

D. she - She

3. Nice to meet you. - ________________.

A. Me too

B. Nice to meet you, too

C. Nice to met you

D. A & B

4. Bye. Have _____ nice day!

A. the

B. a

C. an

D. two

5. Five + five = __________.

A. twelve

B. ten

C. five

D. zero

6. _____________? I am Okay.

A. How are you?

B. How are you today?

C. How do you?

D. A & B

7. This is _______ friend.

A. my

B. me

C. you

D. I

8. That _______ envelope

A. is an

B. not is an

C. a

D. an

Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets

1. It (be) rainy today

___________________________________________________

2. My father and I (be) good tennis players

___________________________________________________

3. My little brother (be) happy now

___________________________________________________

Exercise 5: Read and answer the following questions

My name is Alex. I am nine years old. I go to Orange Primary School. I have many friends at school. Alice is my best friend. She is nine, too. We are in the same class. Alice is very nice with long brown hair. Alice helps me a lot at school.

1. How old is Alex?

___________________________________________________

2. Which school does Alex study?

___________________________________________________

3. How many friends does Alex have?

___________________________________________________

4. Does Alice have black hair?

___________________________________________________

5. Are Alex and Alice in the same class?

___________________________________________________

Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences

1. family/ this/ our/ happy/ is/ ./

___________________________________________________

2. together/ we/ often/ play/ ./

___________________________________________________

3. that/ man/ there/ over/ who/ is/ ?/

___________________________________________________

4. your/ is/ she/ friend/ ?

___________________________________________________

5. are/ who/ they/ ?

___________________________________________________

Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 (Đề số 1)

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

1. C

2. C

3. D

Exercise 2: Unscramble the following words

1. SCOOHL

: SCHOOL

1. NPE

: BAG

2. KOBO

: BOOK

2. RLRUE

: RULER

3. GBA

: BAG

3. RAERES

: ERASER

Exercise 3: Choose the best answer

1. C

2. D

3. B

4. B

5. B

6. D

7. A

8. A

Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets

1. It is rainy today

2. My father and I are good tennis players

3. My little brother is happy now

Exercise 5: Read and answer the following questions

1. Alex is nine years old

2. Alex studies at Orange Primary School

3. He has many friends

4. No, she doesn’t

5. Yes, they are

Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences

1. This is our happy family

2. We often play together

3. Who is that man over there?

4. Is she your friend?

5. Who are they?

Tham khảo thêm:

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 - Đề số 1 năm 2021- 2022 có lời giải chi tiết, đây đủ nhất file tải PDF hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết
2.1
4 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com