Kì thi giữa kì 2 sắp tới, chúng tôi xin giới thiệu đến các em đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 - Phần 3 năm 2022 có lời giải chi tiết. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các bạn học sinh ôn tập và luyện tập làm quen với nhiều dạng đề, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. A. writer B. musician C. factory D. singer
2. A. rice B. time C. vegetable D. milk
3. A. market B. wish C. have D. play
4. A. fat B. worker C. tall D. slim
Exercise 2: Nối cột A với cột B
A | B |
---|---|
1. It’s ten o’clock. 2. It’s half-past seven. 3. It’s a quarter to six. 4. It’s one a.m. 5. It’s a quarter past twelve. 6. It’s three o’clock. 7. It’s half past eight. 8. It’s nine o’clock. a. 1 a.m. | b. 10:00 c. 8:30 d. 5:45 e. 9:00 f. 12:15 g. 3:00 h. 7:50 |
Write your answer here:
1. ___________ | 2. ___________ | 3. ___________ | 4. ___________ |
---|---|---|---|
5. ___________ | 6. ___________ | 7. ___________ | 8. ___________ |
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
1. He goes to school ___________ seven o’clock.
2. ___________ Sunday, we will go camping.
3. Teacher’s day is ___________ November 20th.
4. They play volleyball ___________ the afternoon.
5. She stayed ___________ home all day.
6. They live ___________ a big house.
7. The apple is ___________ the table.
8. I don’t know what is ___________ the box.
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
1. – __________ does your sister do? – She is a nurse.
A. What
B. When
C. How
D. Why
2. His brother is tall __________ he is short.
A. and
B. but
C. so
D. to
3. - Would you like some orange juice? - __________?
A. Hello
B. It’s good.
C. Yes, please.
D. Sorry.
4. I __________ hungry. Do you have something to eat?
A. am B. is
C. be D. are
5. My uncle is __________ bus driver.
A. the
B. a
C. an
D. X
6. She often __________ her homework at 8 p.m.
A. has
B. makes
C. gets
D. does
7. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria.
A. of
B. to
C. with
D. for
8. A doctor works in a ________ together with a nurse.
A. factory
B. office
C. hospital
D. house
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1. C 2. B 3. A 4. B
Exercise 2: Nối cột A với cột B
1. b 2. h 3. d 4. a
5. f 6. g 7. c 8. e
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
1. at
2. On
3. on
4. in
5. at
6. in
7. on
8. in
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
| Đáp án | Giải thích |
---|---|---|
1 | A | Câu hỏi nghề nghiệp: “What does + S + do?” |
Dịch: – Chị gái bạn làm nghề gì thế? – Chị ấy là y tá. | ||
2 | B | But nối 2 vế câu tương phản về nghĩa. |
Dịch: Anh trai cậu ấy cao to, nhưng cậu ấy thì thấp. | ||
3 | C | Đáp lại lời mời ăn/ uống |
Dịch: – Bạn muốn một chút nước cam không? – Ừ, có. | ||
4 | A | “I” đi với tobe là “am” |
Dịch: Tôi đói, bạn có gì ăn được không? | ||
5 | B | Cấu trúc chỉ nghề nghiệp: S + be + a/ an + N. |
Dịch: Chú tôi là một lái xe buýt. | ||
6 | D | Do one’s homework: làm bài tập về nhà |
Dịch: Cô ấy thường làm bài tập về nhà vào lúc 8h. | ||
7 | D | It’s time for st: đã đến giờ làm gì |
Dịch: Đã đến giờ ăn trưa rồi. Đi ra căng tin đi. | ||
8 | C | Hospital: bệnh viện |
Dịch: Một bác sĩ làm việc ở bệnh viện với một y tá. |
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
1. student
2. teeth
3. fifteen
4. lemonade
5. market
6. firework
I. Hoàn thành các câu sau:
1. What _ _ _ _ do you have lunch? At 11.00
2. What’s her _ _ _? She’s a teacher.
3. I _ _ _ _ chicken.
4. What time is _ _?
5. Mineral water is my favourite _ _ _ _.
6. Where are you _ _ _ _?
7. These _ _ _ notebooks.
II. Chọn đáp án đúng.
1. Do you like Maths? Yes, I ………….
A. like.
B. am.
C. do
D. is
2. I get ……. at 6.30
A. go
B. up
C. on
D. to
3. What do you do ………… English lessons?
A. in
B. on
C. at
D. during
4. I like meat. It’s my favourite …………
A. drink
B. milk
C. food
D. juice
5. I’m ……….. I’d like some rice.
A. hungry
B. thirsty
C. angry
D. hurry
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A | B |
1. hungsy, you, when, can 2. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 3. bike, jump, Englich, plai, mep 4. milk, want, banama, momkey, food | 1……………………………………..…………. 2………………………………………………… 3…………………………………...……………. 4…………………………………………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. is / juice / my / orange / favourite / drink
……………………………………………….………………………………………………..
2. chicken / favourite / my/ is / food
…..…..………………………………………………………………………………………..
I. Hoàn thành các câu sau:
1 - time; 2 - job; 3 - like; 4 - it; 5 - from; 6 - are;
II. Chọn đáp án đúng.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B
A | B |
1. hungsy , you, when, can 2. book, zou , tima , qlease , pen, chickan , clock 3. bike, jump, Englich , plai , mep 4. milk, want, banama , momkey , food | 1………hungry………………… 2…………zoo, time, please, chicken…………… 3……English, play, map………………………… 4…………banana, monkey……………………. |
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - Orange juice is my favorite drink.
2 - Chicken is my favorite food.
Tham khảo thêm:
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về 2 bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4 - Phần 3 năm 2022 có lời giải chi tiết, đây đủ nhất file tải PDF hoàn toàn miễn phí!