Bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn bám sát với nội dung kiến thức trọng tâm bài học và thường xuất hiện trong các kì thi quan trọng. Mời các em học sinh, quý thầy cô giáo theo dõi bộ đề chi tiết dưới đây
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sói
A. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ các định đối với mọi chất lỏng
B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi
C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi
D. Khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng
Câu 2: Sự sối có đặc điểm nào
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào
B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi
C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng
D. Có sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
Câu 3: Đồ thị hình vẽ sau biểu diễn sự phụ thuộc nhiệt độ sôi của nước vào độ cao so với mặt biển, căn cứ vào số liệu trên hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng?
A. Càng lên cao, nhiệt độ sôi của nước càng tăng.
B. Ở độ cao 3000 m thì nhiệt độ sôi của nước là 90°C.
C. Ở độ cao mặt nước biển, nhiệt độ sôi của nước là 80°C.
D. Ở độ cao 6000 m, nhiệt độ sôi của nước là 100°C.
Câu 4: Nước sôi ở nhiệt độ nào?
A. 100°C
B. 1000°C
C. 99°C
D. 0°C
Câu 5: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
B. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
D. Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
Câu 6: Sự nóng chảy, sự đông đặc, và sự sôi có đặc điểm nào giống nhau?
A. Nhiệt độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
B. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ không xác định.
C. Nhiệt độ giảm dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
D. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
Câu 7: Trong suốt thời gian nước sôi nhiệt độ của nước như thế nào?
A. tăng dần
B. không thay đổi
C. giảm dần
D. ban đầu tăng rồi sau đó giảm
Câu 8: Đồ thị ở hình vẽ biểu thị điều gì?
A. Sự đông đặc của ête.
B. Sự nóng chảy và đông đặc của ête.
C. Sự sôi của ête.
D. Sự sôi và nguội dần của ête.
Câu 9: Đồ thị hình vẽ sau biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian đun và để nguội. Các đoạn AB và BC ứng với những quá trình nào? Đặc điểm của những quá trình đó? Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.
A. Đoạn AB ứng với quá trình nước sôi, nước sôi ở 100oC; thời gian sôi từ phút thứ 0 đến phút thứ 10. Đoạn BC ứng với quá trình nước bay hơi sau khi sôi, nước nguội dần từ 100oC xuống 40oC trong khoảng thời gian từ phút thứ 10 đến phút thứ 30.
B. Đoạn AB ứng với quá trình nước sôi. Đoạn BC ứng với quá trình nước nguội dần.
C. Đoạn AB ứng với quá trình nước bay hơi ở nhiệt độ 80oC. Đoạn BC ứng với quá trình bay hơi, nguội dần.
D. Đoạn AB ứng với quá trình nước chưa sôi, không bay hơi. Đoạn BC ứng với quá trình nước nguội dần.
Câu 10: Đồ thị hình vẽ sau biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian. Nêu nhận định thiếu chính xác trong các nhận định sau đây:
A. Đoạn AB ứng với quá trình bay hơi.
B. Đoạn BC ứng với nước ở thể lỏng.
C. Đoạn CD ứng với quá trình đông đặc.
D. Đoạn DE ứng với nước ở thể rắn.
Câu 11: Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?
A. Ở cùng một điều kiện, các chất lỏng khác nhau thì sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
B. Ở cùng một điều kiện, một chất lỏng có thể sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. Ở điều kiện xác định, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định.
D. Áp suất trên mặt thoáng thay đổi thì nhiệt độ sôi của một chất lỏng cũng thay đổi.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sự sôi xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng.
B. Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Bình thường, nước sôi ở nhiệt độ 100oC.
D. Ở nhiệt độ sôi, nước bay hơi ở cả trong lòng chất lỏng
Câu 13: Những đặc điểm nào sau đây là của sự sôi?
1. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
2. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng
3. Xảy ra ở trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng
4. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
A.1 và 4
B. 2
C. 2 và 3
D. 2 và 4
Câu 14: Sự nóng chảy, sự đông đặc và sự sôi có đặc điểm nào giống nhau?
A. Nhiệt độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
B. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ không xác định
C. Nhiệt độ giảm dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
D. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
Câu 15: Tại sao để đo nhiệt độ của hơi nước sôi, người ta phải dùng nhiệt kế thuỷ ngân:
A. Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân cao hơn nhiệt độ sôi của nước
B. Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân thấp hơn nhiệt độ sôi của nước
C. Vì nhiệt kế thuỷ ngân dùng tốt hơn nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế
D. Vì nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân thấp, khoảng -39 độ C
1. A 2. B 3. B 4. A 5. C 6. A 7. B 8. D 9. A 10. A 11. B 12. B 13. C 14. A 15. A
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bài tập trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28: Sự sôi (Có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí!