Logo

Bộ đề kiểm tra Chương 1 Đại số 9 có đáp án và lời giải chi tiết

Tổng hợp bộ đề kiểm tra Chương 1 Đại số 9 có đáp án và lời giải chi tiết tuyển chọn hay nhất từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm biên soạn. Hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
1.8
7 lượt đánh giá

Giới thiệu đến các em học sinh và quý thầy cô bộ đề kiểm tra Đại số 9 Chương 1 bao gồm các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm tuyển chọn hay và mới nhất do đội ngũ chuyên gia biên soạn và chia sẻ.

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 9 - Số 1

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Điều kiện để  có nghĩa là:

Câu 2: Kết quả của biểu thức  là:

A. 1 - √7       B. √7 - 1       C. 2(√7 + 1)       D. 6

Câu 3: Kết quả của phép tính là:

A. 3 - 2√5            B. 2 - √5

C. √5 - 2            D. Kết quả khác

Câu 4: Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức: ta được kết quả

A. √7 + √5       B. √7 - √5       C. 2(√7 + √5)       D. 2(√7 - √5)

Câu 5: Giá trị của x để  là :

A. x = 13       B. x = 14       C. x = 1       D. x = 4

Câu 6: Rút gọn biểu thức  với x < 0; y ≥ 0 ta được:

A. -2x√y       B. 4x√y       C. -4x√y       D. 4√(x2y)

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 2√50 - 3√98 + 4√32 - 5√72

Bài 2. (2 điểm)

a) Tìm x, biết: 

b) Chứng minh:

 (với x>0; y>0)

Bài 3. (2 điểm)

Cho biểu thức:

a) Rút gọn A.

b) Tìm x để A = 7

Bài 4. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Đáp án chi tiết:

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1.D 2.B 3.C 4.A 5.D 6.A

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 2√50 - 3√98 + 4√32 - 5√72

= 10√2 - 21√2 + 16√2 - 30√2

= -25√2

Bài 2. (2 điểm)

Vậy phương trình có nghiệm x = 2; x = - 1

b) Với x > 0; y > 0 ta có:

Bài 3. (2 điểm)

Với x > 0; x ≠ 1 ta có:

Bài 4.

Dấu bằng xảy ra khi (√x - 1)2 = 0 ⇔ √x - 1 = 0 ⇔ x = 1

Vậy GTNN của B là (-1)/2,đạt được khi x = 1

Đề kiểm tra Đại số 9 Chương 1 - Số 2

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số có căn bậc hai số học của nó bằng 9 là:

A. -3       B. 3       C. -81       D.81

Câu 2: Biểu thức  xác định với giá trị:

Câu 3:  sau khi bỏ dấu căn, kết quả là:

A. x - 2       B. 2 - x       C. 2 - x và x - 2       D. |x - 2|

Câu 4: Giá trị của biểu thức  bằng:

A. -2√3       B. 2√3       C. 4       D. 1

Câu 5: Giá trị của biểu thức  bằng:

A.1       B.√3 - 2       C. 2 - √3       D. √5

Câu 6: Rút gọn biểu thức  được kết quả là:

A. -1       B. 1       C. -11       D. 11

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

Bài 2. (2 điểm)

a) Tính giá trị biểu thức:

b) Với x > 0, x ≠ 4 và x ≠ 9. Hãy chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x

Bài 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức:

a) Rút gọn A.

b) Tìm a để A < 0

Bài 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng không tồn tại một tam giác có độ dài ba đường cao là 1; √3; √3 + 1 ( cùng đơn vị đo).

Đáp án chi tiết:

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1.D 2.C 3.D 4.A 5.C 6.B

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. Thực hiện các phép tính:

= |3 + √2| - |3 - √2|

= 3 + √2 - 3 + √2

= 2√2

Bài 2.

b) Với x > 0; x ≠ 4; x ≠ 9 ta có:

Vậy giá trị của B không phụ thuộc vào giá trị của biến x

Bài 3.

Bài 4.

Giả sử tồn tại một tam giác có độ dài các đường cao là : h1 = 1; h2 = √3; h3 = 1 + √3 (cùng đơn vị đo )

Gọi a1; a2; a3 lần lượt là độ dài ba cạnh tương ứng với các đường cao h1; h2 ; h3 .

Ta có: 

a1; a2; a3 lần lượt là 3 cạnh của tam giác nên:

Vậy không tồn tại một tam giác có độ dài 3 đường cao lần lượt là 1; √3; 1 + √3 (cùng đơn vị đo)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 Chương 1 - Số 3

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1:Điều kiện để  có nghĩa là:

Câu 2: So sánh 5 với 2√6 ta có kết luận:

A. 5 > 2√6

B. 5 < 2√6

C. 5 = 2√6

D. Không so sánh được

Câu 3: Biểu thức  xác định khi:

Câu 4: Phương trình √x = a vô nghiệm khi

A.a > 0 B.a = 0 C.a < 0 D.Mọi a

Câu 5:  bằng:

A. 4x - 3

B. -(4x - 3)

C. -4x + 3

D. |4x - 3|

Câu 6:Giá trị của biểu thức  bằng:

A. -2√3

B. 4

C. 0

D. 1/2

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (15√50 + 5√200 - 3√450) : √10

Bài 2. (2 điểm)

a) Tìm x biết:

b) Rút gọn

Bài 3. (2,5 điểm) Cho biểu thức:

a) Rút gọn M.

b) Tính giá trị M nếu 

c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1.

Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

Đáp án chi tiết đề 3:

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1. D 2. A 3. B 4. C 5. D 6. B

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (15√50 + 5√200 - 3√450) : √10

= 15√5 + 5√20 - 3√45

= 15√5 + 10√5 - 9√5

= 16√5

Bài 2. (2 điểm)

a) ĐKXĐ: x ≥ 5

⇔ x - 5 = 4

⇔ x = 9 (Thỏa mãn ĐKXĐ)

b) Với x > 0; y > 0

Bài 3.

c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1

⇔ a + b < a-b

⇔ b < 0

Vô lí do a > b > 0

Vậy không tồn tại a, b sao cho M < 1

Bài 4.

Với x ≥ 0,ta có:

D lớn nhất ⇔  ⇔ √x + 2 nhỏ nhất

Mà √x + 2 ≥ 2 ∀x > 0

Vậy max⁡D = 3 + 1/2 = 7/2 ⇔ x = 0

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Đại số chương 1 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
1.8
7 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com