Chúng tôi xin giới thiệu bộ 21 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ (có đáp án), được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp chọn lọc hay nhất. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo dưới đây.
Câu 1. Rễ cọc có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm nhiều rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm ngược lên trên mặt đất.
B. Bao gồm một rễ cái lớn, từ rễ cái mọc ra nhiều rễ con đâm xiên xuống mặt đất.
C. Bao gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, mọc tỏa ra từ gốc thân tạo thành chùm.
D. Bao gồm nhiều rễ con mọc nối tiếp nhau tạo thành chuỗi.
Câu 2. Rễ thực vật được phân chia làm mấy loại chính?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 3. Cây nào dưới đây có rễ cọc?
A. Rau dền
B. Hành hoa
C. Lúa
D. Chuối
Câu 4. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây có rễ chùm?
1. Bưởi
2. Diếp cá
3. Dừa
4. Ngô
5. Bằng lăng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng dạng rễ?
A. Tỏi và rau ngót
B. Bèo tấm và tre
C. Mít và riềng
D. Mía và chanh
Câu 6. Cây nào dưới đây có cấu tạo cấu tạo rễ có nhiều sai khác với những cây còn lại?
A. Bèo cái
B. Bèo Nhật Bản
C. Bèo tấm
D. Đậu xanh
Câu 7. Người ta phân chia phần rễ cây mọc trong đất thành mấy miền chính?
A. 3 miền
B. 4 miền
C. 2 miền
D. 5 miền
Câu 8. Cây nào dưới đây có rễ phụ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Si
C. Trầu không
D. Ngô
Câu 9. Theo chiều từ rễ lên thân, các miền của rễ được sắp xếp theo trình tự như thế nào?
A. Miền chóp rễ, miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng, miền chóp rễ, miền hút, miền trưởng thành.
C. Miền chóp rễ, miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành.
D. Miền hút, miền chóp rễ, miền trưởng thành, miền sinh trưởng.
Câu 10. Trong cấu tạo của rễ, miền trưởng thành đảm nhiệm chức năng gì?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Che chở cho đầu rễ
C. Dẫn truyền
D. Làm cho rễ dài ra
Câu 11: Nhóm cây nào sau đây toàn là cây có rễ cọc?
A. Cây khoai, cây môn, cây sả
B. Cây ngô, cây sả, cây lúa
C. Cây dừa, cây lúa, cây mít
D. Cây xoài, cây ổi, cây đào
Câu 12: Rễ chùm có cấu tạo như thế nào?
A. Gồm nhiều rễ có hình dạng và kích thước giống nhau mọc từ gốc, tỏa ra thành một chùm
B. Giống như những cái cọc đâm xuống đất
C. Mọc từ trên cành cao đâm xuống đất như những cây cột
D. Gồm một cái rễ to khỏe đâm xuống đất, trên rễ cái có nhiều rễ con mọc xiên đâm ra xung quanh; từ các rễ con lại mọc ra những bé hơn nữa
Câu 13: Nhóm cây nào sau đây toàn là cây có rễ chùm?
A. Cây khoai, cây môn, cây sả
B. Cây ngô, cây sả, cây lúa
C. Cây xoài, cây ổi, cây đào
D. Cây dừa, cây cau, cây mít
Câu 14: Muốn cho bộ rễ phát triển mạnh để cây nhanh tốt, không nên
A. Vun gốc để cây mọc thêm rễ phụ
B. Xới đất cho tơi xốp
C. Tưới nước và bón phân nhiều cho rễ mau phát triển
D. Tưới nước cho đủ và bón phân hợp lí
Câu 15: Có hai loại rễ chính là
A. Rễ cọc và rễ chùm
B. Rễ cọc và rễ con
C. Rễ chùm và rễ con
D. Rễ cái và rễ con
Câu 16: Miền sinh trưởng là
A. Có chức năng dẫn truyền
B. Làm cho rễ dài ra
C. Hấp thụ nước và muối khoáng
D. Che chở cho đầu rễ
Câu 17: Miền hút là
A. Làm cho rễ dài ra
B. Hấp thụ nước và muối khoáng
C. Che chở cho đầu rễ
D. Có chức năng dẫn truyền
Câu 18: Vì sao bộ rễ thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
A. Để giữ cho cây đứng thẳng
B. Để lấy nước và muối khoáng
C. Để giữ cho cây đứng vững
D. Cả B và C
Câu 19: Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trọng nhất ? Vì sao?
A. Miền trưởng thành có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền
B. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ
C. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
D. Miền hút có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan cung cấp cho cây
Câu 20: Các cây sống trong nước rễ không có lông hút vì?
A. Cây không cần nước
B. Cây hút nước và muối khoáng hòa tan qua bề mặt các tế bào biểu bì của rễ
C. Môi trường nước đã nâng đỡ cây
D. Cả A và B
Câu 21: Rễ cây ngập trong nước có lông hút không?
A. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước đều có lông hút
B. Tất cả những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút
C. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước có lông hút
D. Phần lớn những cây mà rễ ngập trong nước không có lông hút
Câu 1:B
Câu 2: A
Câu 3 - A
Câu 4 - C
Câu 5 - B
Câu 6 - D
Câu 7 - B
Câu 8 - A
Câu 9 - A
Câu 10 - C
Câu 11 - D
Câu 12 - A
Câu 13 - B
Câu 14 - C
Câu 15 - A
Câu 16 - B
Câu 17 - B
Câu 18 - D
Câu 19 - D
Câu 20 - B
Câu 21 - B
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ (có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí.