Khi nào công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hưng Yên? Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 như thế nào?...vv đang là những vấn đề được quan tâm nhất của tất cả các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Chúng tôi xin cập nhật mới nhất các thông tin Hưng Yên công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 cũng như điểm sàn, điểm chuẩn dự kiến, chính thức hay thông tin hạ điểm chuẩn một cách kịp thời và chính xác nhất.
Tham khảo bộ đề thi vào 10 năm 2022:
Tham khảo bộ đề thi vào 10 năm 2021:
Thông tin điểm chuẩn thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập, chuyên tại Hưng Yên năm 2023 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hưng Yên năm 2022 chi tiết như sau:
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên ban hành Thông báo số 1414/TB-SGDĐT về điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022 - 2023. Cụ thể nhưu sau:
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập trực thuộc tỉnh Hưng Yên được chúng tôi cập nhật chính thức từ Sở GD&ĐT Hưng Yên tại đây.
Sáng 20/6, Trường THPT Chuyên Hưng Yên công bố điểm chuẩn thi vào lớp 10 THPT năm học 2022 - 2023 của 9 môn chuyên gồm Toán, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh.
1. Chuyên Toán - 37, 05 điểm
2. Chuyên Tin học - 34, 50 điểm
3. Chuyên Vật Lý - 37, 01 điểm
4. Chuyên Hóa học - 35, 10 điểm
5. Chuyên Sinh học - 29, 25 điểm
6. Chuyên Ngữ Văn - 37, 45 điểm
7. Chuyên Lịch sử - 32, 30 điểm
8. Chuyên Địa lý - 32, 70 điểm
9. Chuyên Tiếng Anh - 36, 05 điểm
Các thí sinh trúng tuyển vào trường THPT chuyên Hưng Yên là thí sinh đạt điểm chuẩn và tất cả các bài thi đều đạt trên 2, 0 điểm.
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hưng Yên năm 2021 chi tiết như sau:
Dựa vào kết quả kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 của tỉnh Hưng Yên, trường THPT Chuyên Hưng Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường của các lớp chuyên. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
- Chuyên Toán: 36,05 điểm
- Chuyên Vật lý: 32,25 điểm
- Chuyên Hóa học: 37,85 điểm
- Chuyên Sinh học: 33,65 điểm
- Chuyê Tin học: 31,65 điểm
- Chuyên Ngữ văn: 34,45 điểm
- Chuyên Lịch sử: 29,40 điểm
- Chuyên Địa lý: 30,85 điểm
- Chuyên Tiếng Anh: 35,65 điểm
Dựa vào kết quả kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 của tỉnh Hưng Yên, các trường THPT công lập đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường thuộc trên địa bàn tỉnh. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
- THPT Hưng Yên: 16,25 điểm
- THPT Tiên Lữ: 14,00 điểm (đợt 1) - 10 điểm (đợt 2)
- THPT Trần Hưng Đạo: 14,15 điểm
- THCS - THPT Hoàng Hoa Thám: 14,35 điểm
- THPT Phù Cừ: 12,60 điểm (đợt 1) - 24 điểm (đợt 2)
- THPT Nam Phù Cừ: 13,25 điểm (đợt 1) - 22 điểm (đợt 2)
- THPT Ân Thi: 14,30 điểm
- THPT Nguyễn Trung Ngạn: 14,00 điểm (đợt 1) - 21 điểm (đợt 2)
- THPT Phạm Ngũ Lão: 13,70 điểm (đợt 1) - 15 điểm (đợt 2)
- THPT Kim Động: 14,80 điểm (đợt 1) - 10 điểm (đợt 2)
- THPT Đức Hợp: 15,90 điểm
- THPT Nghĩa Dân: 14,00 điểm (đợt 1) - 18 điểm (đợt 2)
- THPT Khoái Châu:
+ Cơ sở 1: TT Khoái Châu: 16,90 điểm
+ Cơ sở 2: Xã Đại Hưng: 16,65 điểm
- THPT Trần Quang Khải: 16,20 điểm
- THPT Nguyễn Siêu: 15,00 điểm (đợt 1) - 26 điểm (đợt 2)
- THPT Yên Mỹ: 17,05 điểm
- THPT Triệu Quang Phục: 15,55 điểm (đợt 1) - 10 điểm (đợt 2)
- THPT Minh Châu: 18,10 điểm
- THPT Mỹ Hào: 18,10 điểm
- THPT Nguyễn Thiện Thuật: 17,25 điểm
- THPT Văn Lâm: 17,00 điểm (đợt 1) - 9 điểm (đợt 2)
- THPT Trưng Vương: 17,90 điểm
- THPT Văn Giang: 18,20 điểm
- THPT Dương Quảng Hàm: 16,50 điểm (đợt 1) - 20 điểm (đợt 2)
Nguyện vọng 2:
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT Công lập tỉnh Hưng Yên năm 2021 - Nguyện vọng 2
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hưng Yên năm 2020 chi tiết như sau:
Lớp | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 27,70 |
Chuyên Tin học | 22,45 |
Chuyên Vật lý | 25,00 |
Chuyên Hóa học | 30,55 |
Chuyên Sinh học | 26,10 |
Chuyên Ngữ văn | 29,45 |
Chuyên Lịch sử | 26,40 |
Chuyên Địa lý | 28,15 |
Chuyên Tiếng Anh | 28,70 |
STT | Tên trường | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số lượng đợt 2 còn lại |
---|---|---|---|
Thành phố Hưng Yên | |||
1 | THPT Hưng Yên | 11,90 | |
2 | THPT Tô Hiệu | ||
3 | THPT Chuyên Hưng Yên | ||
4 | THPT Quang Trung | ||
Huyện Kim Động | |||
5 | THPT Đức Hợp | 11,05 | |
6 | THPT Nghĩa Dân | 11,00 | 5 |
7 | THPT Nguyễn Trãi | ||
8 | THPT Kim Động | 11,20 | |
Huyện Ân Thi | |||
9 | THPT Phạm Ngũ Lão | 10,45 | 13 |
10 | THPT Lê Quý Đôn | ||
11 | THPT Ân Thi | 10,70 | |
12 | THPT Nguyễn Trung Ngạn | 9,10 | 10 |
Huyện Khoái Châu | |||
13 | THPT Trần Quang Khải | 11,15 | |
14 | THPT Phùng Hưng | ||
15 | THPT Nguyễn Siêu | 10,50 | 9 |
16 | THPT Khoái Châu | 12,10 | |
17 | THPT Nam Khoái Châu | 10,55 | 10 |
Huyện Yên Mỹ | |||
18 | THPT Yên Mỹ | 11,30 | |
19 | THPT Triệu Quang Phục | 12,65 | |
20 | THPT Hồng Bàng | ||
21 | THPT Minh Châu | 10,70 | 14 |
Huyện Tiên Lữ | |||
22 | THPT Tiên Lữ | 10,15 | |
23 | THPT Ngô Quyền | ||
24 | THPT Trần Hưng Đạo | 10,50 | 9 |
25 | THPT Hoàng Hoa Thám | 8,85 | 20 |
Huyện Phù Cừ | |||
26 | THPT Nguyễn Du | ||
27 | THPT Phù Cừ | 11,15 | |
28 | THPT Nam Phù Cừ | 8,40 | 28 |
Huyện Mỹ Hào | |||
29 | THPT Nguyễn Thiện Thuật | 13,95 | |
30 | THPT Hồng Đức | ||
31 | THPT Mỹ Hào | 13,05 | |
Huyện Văn Lâm | |||
32 | THPT Lương Tài | ||
33 | THPT Hùng Vương | ||
34 | THPT Trưng Vương | 13,90 | |
35 | THPT Văn Lâm | 13,10 | |
Huyện Văn Giang | |||
36 | THPT Văn Giang | 12,90 | |
37 | THPT Dương Quảng Hàm | 13,20 | |
38 | PT Đoàn thị Điểm Ecopark | ||
39 | THPT Nguyễn Công Hoan |
Thông tin chi tiết như sau:
Lớp | Chỉ tiêu được giao | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 70 | 22,45 |
Chuyên Tin học | 30 | 22,9 |
Chuyên Vật lý | 35 | 23,4 |
Chuyên Hóa học | 35 | 30,2 |
Chuyên Sinh học | 30 | 25,15 |
Chuyên Ngữ văn | 35 | 27,55 |
Chuyên Lịch sử | 35 | 18,75 |
Chuyên Địa lý | 24,3 | |
Chuyên Tiếng Anh | 65 | 28,35 |
TRƯỜNG | Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 |
Hưng Yên | 15,45 |
Tiên Lữ | 14,75 |
Trần Hưng Đạo | 13,35 |
Hoàng Hoa Thám | 13,35 |
Phù Cừ | 14,75 |
Nam Phù Cừ | 12,6 |
Ân Thi | 14,85 |
Nguyễn Trung Ngạn | 13,5 |
Phạm Ngũ Lão | 13 |
Kim Động | 14,75 |
Nghĩa Dân | 13,8 |
Đức Hợp | 14,75 |
Khoái Châu | 14,85 |
Nam Khoái Châu | 16,45 |
Trần Quang Khải | 14,95 |
Nguyễn Siêu | 14,3 |
Yên Mỹ | 16,65 |
Triệu Quang Phục | 16,05 |
Minh Châu | 14,90 |
Mỹ Hào | 17,55 |
Nguyễn Thiện Thuật | 16,5 |
Văn Lâm | 16,7 |
Trưng Vương | 17,75 |
Văn Giang | 17,60 |
Dương Quảng Hàm | 17,3 |
Cập nhật điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hưng Yên năm 2018
STT | Lớp | Chỉ tiêu giao | Điểm chuẩn |
1 | Toán | 65 | 32,50 |
2 | Tin học | 30 | 28,85 |
3 | Vật lý | 35 | 33,25 |
4 | Hóa học | 35 | 29,65 |
5 | Sinh học | 30 | 28,40 |
6 | Ngữ văn | 35 | 34,60 |
7 | Lịch sử | 35 | 29,30 |
8 | Địa lý | 25,85 | |
9 | Tiếng Anh | 65 | 39,75 |
TRƯỜNG | NV1 | Số lượng tuyển NV2 | NV2 |
Hưng Yên | 18,5 | 0 | |
Tiên Lữ | 17,65 | 0 | |
Trần Hưng Đạo | 15,90 | 28 | 17,50 |
Hoàng Hoa Thám | 14,55 | 41 | 15,80 |
Phù Cừ | 15,0 | 32 | 14,45 |
Nam Phù Cừ | 14,65 | 45 | 13,25 |
Ân Thi | 15,5 | 29 | 14,70 |
Nguyễn Trung Ngạn | 14,55 | 32 | 15,70 |
Phạm Ngũ Lão | 12,05 | 63 | 15,05 |
Kim Động | 16,5 | 37 | 16,10 |
Nghĩa Dân | 15,2 | 29 | 15,95 |
Đức Hợp | 16,25 | 0 | |
Khoái Châu | 16,70 | 0 | |
Nam Khoái Châu | 16,25 | 0 | |
Trần Quang Khải | 15,35 | 32 | 17,60 |
Nguyễn Siêu | 16,25 | 21 | 15,75 |
Yên Mỹ | 15,10 | 0 | |
Triệu Quang Phục | 15,1 | 0 | |
Minh Châu | 14,40 | 54 | 15,80 |
Mỹ Hào | 17,0 | 0 | |
Nguyễn Thiện Thuật | 15,9 | 34 | 16,15 |
Văn Lâm | 16,75 | 32 | 17,10 |
Trưng Vương | 17,95 | 0 | |
Văn Giang | 18,15 | 0 | |
Dương Quảng Hàm | 18,2 | 0 |
Thông qua nội dung trên đây, các bạn đã tìm thấy đáp án cho câu hỏi khi nào có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hưng Yên cũng như cập nhật nhanh các bảng điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 của các trường THPT trên địa bàn Hưng Yên đầy đủ nhất.