Logo

Giải Toán 10 Bài 3: Hàm số bậc hai đầy đủ nhất

Bài viết là sự kết hợp đầy đủ lý thuyết trọng tâm các em học sinh cần nắm vững trong bài hàm số bậc 2 kèm hướng dẫn giải chi tiết các bài tập thực hành cuối sách. Hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích cho các em và thầy cô giáo.
0.8
3 lượt đánh giá

Để học tốt Đại số 10, phần này giúp bạn giải các bài tập phần hàm số bậc 2 trong sách giáo khoa Toán 10 được biên soạn bám sát theo nội dung sách Đại số 10.

Hướng dẫn giải chi tiết Toán 10 Bài: Hàm số bậc hai

Trước khi bắt tay vào trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối sách, các em cần nắm vững lý thuyết bài hàm số bậc 2.

Nhóm câu hỏi lý thuyết: Hàm số bậc 2:

Câu 1: Nhắc lại các kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax2.

Lời giải

Đồ thị hàm số y = ax2 là một parabol:

+ Nằm phía trên trục hoành nếu a > 0 và nhận điểm O(0;0) làm điểm thấp nhất.

+ Nằm phía dưới trục hoành nếu a < 0 và nhận điểm O(0;0) làm điểm cao nhất.

Câu 2: Vẽ parabol y = -2x^2 + x + 3.

Lời giải

Đỉnh I(1/4; 25/8)

Trục đối xứng là đường thẳng x = 1/4

Giao điểm với trục Oy là điểm (0;3)

Giao điểm với trục Ox là điểm (3/2;0) và (-1;0)

Nhóm bài tập Bài: Hàm số bậc 2:

Bài 1 (trang 49 SGK Đại số 10):

Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của một parabol:

a) y = x2 - 3x + 2 ;         b) y = -2x2 + 4x - 3;

c) y = x2 - 2x ;             d) y = -x2 + 4.

Lời giải:

a) y = x2 – 3x + 2 có a = 1 ; b = –3 ; c = 2 ; Δ = b2 – 4ac = (–3)2 – 4.2.1 = 1.

+ Đỉnh của Parabol là Giải bài 1 trang 49 sgk Đại số 10 | Để học tốt Toán 10

+ Khi x = 0 thì y = 2. Vậy giao điểm với trục tung là A(0 ; 2).

+ Khi y = 0 thì x2 – 3x + 2 = 0. Phương trình có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 1.

Vậy giao điểm với trục hoành là B(2 ; 0) và C(1 ; 0).

b) y = –2x2 + 4x – 3 có a = –2 ; b = 4 ; c = –3 ; Δ= b2 – 4ac = 42 – 4.( –3).( –2) = –8

+ Đỉnh của Parabol là (1 ; –1).

+ Khi x = 0 thì y = –3. Vậy giao điểm với trục tung là A(0 ; –3).

+ Khi y = 0 thì –2x2 + 4x – 3 = 0. Phương trình vô nghiệm.

Vậy Parabol không cắt trục hoành.

c) y = x2 – 2x có a = 1 ; b = –2 ; c = 0 ; Δ= b2 – 4ac = 4.

+ Đỉnh của Parabol là (1 ; –1).

+ Khi x = 0 thì y = 0. Vậy giao điểm với trục tung là O(0 ; 0).

+ Khi y = 0 thì x2 – 2x = 0. Phương trình có hai nghiệm x = 0 hoặc x = 2.

Vậy Parabol cắt trục hoành tại hai điểm O(0 ; 0) và A(2 ; 0).

d) y = –x2 + 4 có a = –1 ; b = 0 ; c = 4 ; Δ= b2 – 4ac = 0 – 4.( –1).4 = 16.

+ Đỉnh của Parabol là (0 ; 4).

+ Khi x = 0 thì y = 4. Vậy giao điểm với trục tung là A(0 ; 4).

+ Khi y = 0 thì –x2 + 4 = 0. Phương trình có hai nghiệm x = 2 hoặc x = –2.

Vậy Parabol cắt trục hoành tại hai điểm B(2 ; 0) hoặc C(–2 ;0).

Kiến thức áp dụng

+ Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là I(–b/2a ; –Δ/4a).

Bài 2 (trang 49 SGK Đại số 10): 

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:

a) y = 3x2 - 4x + 1 ;         b) y = -3x2 + 2x - 1

c) y = 4x2 - 4x + 1 ;         d) y = -x2 + 4x - 4

e) y = 2x2 + x + 1 ;          f) y = -x2 + x - 1

Lời giải:

a) y = 3x2 – 4x + 1.

+ Tập xác định: R.

+ Đỉnh A(2/3 ; –1/3).

+ Trục đối xứng x = 2/3.

+ Giao điểm với Ox tại B(1/3 ; 0) và C(1 ; 0).

+ Giao điểm với Oy tại D(0 ; 1).

+ Bảng biến thiên:

+ Đồ thị hàm số :

b) y = –3x2 + 2x – 1.

+ Tập xác định: R

+ Đỉnh A(1/3 ; –2/3).

+ Trục đối xứng x = 1/3.

+ Đồ thị không giao với trục hoành.

+ Giao điểm với trục tung là B(0; –1).

Điểm đối xứng với B(0 ; –1) qua đường thẳng x = 1/3 là C(2/3 ; –1).

+ Bảng biến thiên:

+ Đồ thị hàm số :

c) y = 4x2 – 4x + 1.

+ Tập xác định : R

+ Đỉnh A(1/2; 0).

+ Trục đối xứng x = 1/2.

+ Giao điểm với trục hoành tại đỉnh A.

+ Giao điểm với trục tung B(0; 1).

Điểm đối xứng với B(0;1) qua đường thẳng x = 1/2 là C(1; 1).

+ Bảng biến thiên:

...........................

File tải miễn phí trọn bộ hướng dẫn giải chi tiết Toán 9 phần ôn tập chương 1:

Chúc các em ôn luyện hiệu quả!

Đánh giá bài viết
0.8
3 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com