Hướng dẫn giải bài tập trang 21, 22, 23 sách giáo khoa Toán lớp 7 phần Đại số bao gồm lời giải chi tiết sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải dạng toán Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
Lời giải
Ta có: a)(2.5)2 = 102 = 100
và 22 .52 = 4.25 = 100
⇒(2.5)2 = 22 .52
Tính:
b) (1,5)3.8
Lời giải
Ta có:
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Tính và so sánh:
Lời giải
Ta có:
Tính
Lời giải
Ta có:
Tính
a) (0,125)3.83 b) (-39)4: 134
Lời giải
Ta có:
a) (0,125)3.83= (0,125.8)3= 13 = 1
b) (-39)4: 134= (-39/13)4= -34 = 81
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
a) (-5)2. (-5)3= (-5)6
b) (0,75)3: 0,75= (0,75)2
c) (0,2)10: (0,2)5= (0,2)2
Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)
Lời giải:
- Các câu sai là a, c, d, f
- Các câu đúng là b, e
Sửa lại:
a) (-5)2 .(-5)3 = (-5)5
c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5
Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a ≠0, a ≠±1 nếu am = an thì m = n. Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n biết:
Lời giải:
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 108 . 28
b) 108 : 28
c) 254 . 28
d) 158 . 94
e) 272 : 253
Lời giải:
a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208
b) 108 : 28 = (10:2)8 = 58
c) 254 . 28 = 58 . 28 = 108
d) 158 . 94 = 158 . 38 = 458
Tính giá trị của biếu thức sau:
Lời giải:
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227và 318số nào lớn hơn.
Lời giải:
a) Ta có 227= (23)9= 89
318 = (32)9 = 99
b) Vì 8 < 9 nên 227< 318
Cho x ∈ Q và x ≠0. Viết x10 dưới dạng:
Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7.
b) Lũy thừa của x2.
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12.
Lời giải:
a) x10= x3. x7
b) x10= (x2)5
c) x10= x12: x2
Tính
Lời giải:
Tính
Lời giải:
Tìm số tự nhiên n, biết:
Lời giải:
=> (-3)n-4 = (-3)3
=> n - 4 = 3 => n = 7
c) 8n : 2n = 4
4n = 4.
=> n = 1.
Đố: Biết rằng 12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng:
S = 22 + 42 + 62 + ... + 202
Lời giải:
S = 22 + 42 + 62 + ... + 202
= (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 ... (2.10)2
= 22.12 + 22.22 + 22.32 + ... + 22.102
= 22 (12 + 22 + ... + 102)
= 4 . 385 = 1540
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Giải toán lớp 7 SGK trang 21, 22, 23 file word, pdf hoàn toàn miễn phí