Hướng dẫn giải bài tập từ trang 66 đến trang 68 sách giáo khoa Toán lớp 7 tập 1 bài Mặt phẳng tọa độ được trình bày chi tiết, chính xác và dễ hiểu dưới đây bao gồm nội dung trả lời các câu hỏi và giải bài tập giúp các em học sinh củng cố kiến thức, vận dụng giải các dạng toán tương tự hiệu quả nhất.
Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí của các điểm P; Q lần lượt có tọa độ là (2; 3); (3; 2)
Lời giải
Viết tọa độ của gốc O
Lời giải
Ta có: O(0; 0)
a) Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q trong hình
b) Em có nhận xét gì về tọa độ của các cặp điểm M và N, P và Q.
Lời giải:
a) M(-3; 2); N(2; -3); P(0; -2); Q(-2; 0)
b) Nhận xét: Trong mỗi cặp điểm hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại.
Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm
Lời giải:
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?
Lời giải:
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của hình tam giác PQR trong hình 20.
Lời giải:
Tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD:
A(0,5; 2); B(2; 2); C(2; 0); D(0,5; 0)
Tọa độ các đỉnh của hình tam giác PQR:
P(-3; 3); Q(-1; 1); R(-3; 1)
Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A(-4;-1); B (-2;-1); C(-2;-3); D(-4;-3). Tứ giác ABCD là hình gì?
Lời giải:
- Vẽ trục tọa độ Oxy và biểu diễn các điểm:
- Tứ giác ABCD là hình vuông
Hàm số y được cho bảng sau:
x | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 |
a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm số trên
b) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a
Lời giải:
a) Tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; y) là
(0; 0); (1; 2); (2; 4); (3; 6); (4; 8)
b) Trên hình vẽ 0, A, B, C, D là vị trí của các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y trong câu a.
Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ (hình 21). Hãy cho biết:
a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?
b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?
Lời giải:
Theo hình vẽ ta có:
Đào cao 15dm, Hồng cao 14dm, Hoa cao 14dm và Liên cao 13dm.
Đào 14 tuổi, Liên 14 tuổi, Hoa 13 tuổi, Hồng 11 tuổi.
a) Đào là người cao nhất và cao 15dm.
b) Hồng là người ít tuổi nhất và là 11 tuổi.
c) Hồng cao hơn Liên và Liên nhiều tuổi hơn Hồng.
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Giải toán lớp 7 SGK trang 66, 67, 68 file word, pdf hoàn toàn miễn phí