Logo

Giải VBT Toán lớp 4 trang 102, 103 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

Giải VBT Toán lớp 4 trang 102, 103 tập 2 bài 1, 2, 3 ,4 đầy đủ hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong sách bài tập
2.8
8 lượt đánh giá

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 102, 103 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 102 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sáu:

Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị
Mét vuông ……… 1m2 = ……dm2 = …… cm 2
……… dm2 1dm2 = ………cm2
……… cm2 100 cm2 = ………dm2
……… km2 1km2 = ……… m 2

Lời giải:

Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị
Mét vuông m2 1m2 = 100dm2 = 10000 cm 2
Đề-xi-mét-vuông dm2 1dm2 = 100cm2
Xăng-ti-mét vuông cm2 100 cm2 = 1dm2
Ki-lô-mét vuông km2 1km2 = 1000000 m 2

Giải bài 2 trang 102 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 m2 = …… cm2     m2 = ……dm2

16 m2 = …… dm2      dm2 = …… cm2

308 dm2 = …… cm2     m2 = …… cm2

b) 700 cm2 = …… dm2    15 m2 9 dm2 = …… dm2

3400 dm2 = …… m2     7 dm2 25 cm2 = …… cm2

50 000 cm2 = …… m2    28 m2 50 cm2 = …… cm2

c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2    8791 dm2 = …… m2 …… dm2

705 cm2 = …… dm2 …… cm2    30 045 cm2 = …… m2 …… cm2

Lời giải:

a) 4 m2 = 40000 cm2     m2 = 50dm2

16 m2 = 1600 dm2     dm2 = 50 cm2

308 dm2 = 30800cm2     m2 = 100 cm2

b) 700 cm2 = 7 dm2    15 m2 9 dm2 = 1509 dm2

3400 dm2 = 34 m2    7 dm2 25 cm2 = 725 cm2

50 000 cm2 = 5 m2    28 m2 50 cm2 = 280050 cm2

c) 948 dm2 = 9 m2 48 dm2    8791 dm2 = 87 m2 91 dm2

705 cm2 = 7 dm2 5cm2     30 045 cm2 = 3 m2 45 cm2

Giải bài 3 trang 102 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Điền dấu “ > < =” vào chỗ chấm:

3 m2 6 dm2 …… 36 dm2     5 dm2 99 cm2 …… 6 dm2

2 dm2 8 cm2 …… 208 cm2    24 m2 …… 240 000 cm2

Lời giải:

3 m2 6 dm2 > 36 dm2    5 dm2 99 cm2 < 6 dm2

2 dm2 < 8 cm2 208 cm2   24 m2 = 240 000 cm2

Giải bài 4 trang 103 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Một người trồng chè và cà phê trên một khu đất hình vuông có cạnh là 3km. Diện tích trồng cà phê gấp đôi diện tích trồng chè. Tính diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê?

Tóm tắt

Lời giải:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau: 2 + 1 = 3 (phần)

Diện tích khu đất là: 3 × 3 = 9 (km2)

Diện tích trồng cà phê là: 9 : 3 × 2 = 6(km2)

Diện tích trồng chè là: 6 : 2 = 3 (km2)

Đáp số: Trồng cà phê 6km2

Trồng chè 3km2

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 102, 103 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết
2.8
8 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com