Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 113, 114, 115 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số | 12 856 | 489 726 | 801 205 | 68 224 |
Giá trị của chữ số 8 | 800 |
Lời giải:
Số | 12 856 | 489 726 | 801 205 | 68 224 |
Giá trị của chữ số 8 | 800 | 80 000 | 80 000 | 8 000 |
Đặt tính rồi tính
a) 52749 + 38426
b) 94802 – 45316
c) 417 × 352
d) 95150 : 275
Lời giải:
Điền dấu “ > < =” vào chỗ chấm:
Lời giải:
Một thửa rộng hình chữ nhật có chiều dai là 200m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được55kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu ta thóc?
Lời giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là: 200 : 5 × 3 = 120 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là: 120 × 200 = 24000 (m2)
Số ki-lô-gam thóc thu được ở thửa ruộng đó là:
24000 × 55 : 100 = 13200 (kg)
13200kg = 132 tạ
Đáp số: 132 tạ
Tìm giá trị số của a và b, biết:
Lời giải:
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 113, 114, 115 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất