Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 5: Looking back giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 5: Cultural identity
Pronunciation
1. Underline the sounds that can be affected by assimilation.
(Gạch dưới những âm thanh có thể bị ảnh hưởng bởi sự đồng hóa.)
1. Grand Canyon, Golden Gate | 2. dress shop, Alice showed, nice shoes | 3. Where's your, creditcard |
4. Indian cuisine, had gained, in Canada | 5. foreign country, second-class |
2. Listen and repeat the sentences in 1.
(Nghe và nhắc lại các câu trong phần 1.)
Nội dung bài nghe:
1. We took a lot of pictures of the Grand Canyon and the Golden Gate Bridge during our trip to the US.
(Chúng tôi đã chụp nhiều bức ảnh của Grand Canyon và Cầu Cổng Vàng trong chuyến đi Mỹ của chúng tôi.)
2. In her dress shop, Alice showed us traditional dresses and some nice shoes.
(Trong cửa hàng trang phục của mình, Alice cho chúng tôi xem các trang phục truyền thống và một số đôi giày đẹp.)
3. Where's your credit card, Tom?
(Thẻ tín dụng của bạn ở đâu, Tom?)
4. Indian cuisine had gained popularity in Canada before Indian immigrants settled there.
(Ẩm thực Ấn Độ đã trở nên phổ biến ở Canada trước khi người nhập cư Ấn Độ định cư ở đó.)
5. People living in a foreign country don't want to be treated as second-class citizens.
(Người sống ở nước ngoài không muốn bị coi là công dân hạng nhì.)
Vocabulary
1. Complete the sentences with the correct form of the words or phrases in the box.
(Hoàn thành câu với hình thức đúng của từ hoặc cụm từ trong hộp.)
1 preserve | 2. cultural identity | 3. cultural practices |
4. national pride | 5. solidarity | 6. national costume |
Grammar
1. Read the exchanges. Put the verbs in brackets in the present perfect or present perfect continuous. Use the passive voice if necessary.
(Đọc trao đổi. Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn hoặc hiện tại hoàn thiện tiếp diễn. Sử dụng thể bị động nếu cần thiết.)
1. has become, have continued, has been working.
2. have never seen, have worn, has even become.
2. Read the situation and complete Andy's statements about himself, using repeated comparatives.
(Đọc tình huống và hoàn thành các báo cáo của Andy về bản thân mình, sử dụng so sánh hơn lặp đi lặp lại.)
2.lower and lower | 3. more and more difficult | 4. more and more complicated |
5. more and more | 6. less and less |
Từ vựng cần nhớ
1.assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): đồng hóa
+ assimilation /əˌsɪməˈleɪʃn/(n): sự đồng hóa
2. attire /əˈtaɪə(r)/(n): quần áo, trang phục
3. blind man’s buff: trò chơi bịt mắt bắt dê
4. cultural identity /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/: bản sắc văn hóa
5. cultural practices /ˈkʌltʃərəl ˈpræktɪs/ : các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa
6. custom /ˈkʌstəm/(n): phong tục, tập quán
7. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n): tính đa dạng
8. flock /flɒk/ (v): lũ lượt kéo đến
9. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): bảo vệ, duy trì
10. martial spirit /ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt/(n.phr): tin thần thượng võ
11. multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/(a): đa văn hóa
12. national custome /ˌnæʃnəl ˈkɒstjuːm/: trang phục dân tộc
13. national pride /ˌnæʃnəl praɪd/: lòng tự hào dân tộc
14. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/(n): sự đoàn kết, tình đoàn kết
15. unify /ˈjuːnɪfaɪ/(v): thống nhất
16. unique /juˈniːk/ (a): độc lập, duy nhất, chỉ có 1
17. unite /juˈnaɪt/(v): đoàn kết
18. worship /ˈwɜːʃɪp/(v): tôn kính, thờ cúng
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Looking back Unit 5 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!