Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 12 Unit 5: Project giúp các em tổng hợp và nắm được trọng tâm bài mới hiệu quả. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo chi tiết dưới đây.
Unit 5: Cultural identity
1. Work in groups of four or five. Choose one ethnic group in Viet Nam. Look for information about the features that define the group's cultural identity.
(Làm việc trong nhóm bốn người hoặc năm người. Chọn một nhóm dân tộc ở Việt Nam. Tìm thông tin về các đặc điểm xác định bản sắc văn hóa của nhóm.)
Suggested ethnic groups:
the Rhade (or Ede) in Central Highlands.
the Cham in central Viet Nam and An Giang Province.
the Tay in northern Viet Nam.
2. Design a poster to introduce the ethnic group. Add pictures to make it more attractive. Include the information about:
(Thiết kế một poster giới thiệu nhóm dân tộc. Thêm hình ảnh để làm cho nó hấp dẫn hơn. Bao gồm thông tin về:)
Population:
Region(s) with significant population
Language.
Religion and beliefs.
Clothing.
Traditional food and drink.
Festivals and music.
3. Introduce your poster to the class and give a presentation on the cultural features of the ethnic group.
(Giới thiệu poster của bạn đến lớp và đưa ra một bài thuyết trình về những nét văn hóa của dân tộc.)
Từ vựng cần nhớ
1.assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): đồng hóa
+ assimilation /əˌsɪməˈleɪʃn/(n): sự đồng hóa
2. attire /əˈtaɪə(r)/(n): quần áo, trang phục
3. blind man’s buff: trò chơi bịt mắt bắt dê
4. cultural identity /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/: bản sắc văn hóa
5. cultural practices /ˈkʌltʃərəl ˈpræktɪs/ : các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa
6. custom /ˈkʌstəm/(n): phong tục, tập quán
7. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n): tính đa dạng
8. flock /flɒk/ (v): lũ lượt kéo đến
9. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): bảo vệ, duy trì
10. martial spirit /ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt/(n.phr): tin thần thượng võ
11. multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/(a): đa văn hóa
12. national custome /ˌnæʃnəl ˈkɒstjuːm/: trang phục dân tộc
13. national pride /ˌnæʃnəl praɪd/: lòng tự hào dân tộc
14. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/(n): sự đoàn kết, tình đoàn kết
15. unify /ˈjuːnɪfaɪ/(v): thống nhất
16. unique /juˈniːk/ (a): độc lập, duy nhất, chỉ có 1
17. unite /juˈnaɪt/(v): đoàn kết
18. worship /ˈwɜːʃɪp/(v): tôn kính, thờ cúng
Bài tập trắc nghiệm ôn tập
Question 1: When it comes to diversity, language can be a bridge for building relationships, or a tool for creating and maintaining divisions across differences.
A. assimilation
B. distinction
C. uniformity
D. variance
Question 2: The situation got out of hand when the festival organisers couldn't foresee that the mob would get angry because they were stopped from taking the offerings.
A. hard to complete
B. difficult to control
C. impossible to find
D. unlikely to happen
Question 3: A number of practices at local festivals have come under strong scrutiny in recent years.
A. approval
B. attention
C. disapproval
D. examination
Question 4: Local people believe that the festival is an opportunity to teach younger generations about patriotism and bravery.
A. heroism
B.justice
C. loyalty
D. truth
Question 5: A smiling Princess Anne was attired in an aqua-blue hat and matching jacket, with white top.
A. caught
B. grabbed
C. revealed
D. shown
Đáp án:
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: B
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Project Unit 5 trang 69 SGK Tiếng Anh lớp 12 mới file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!