Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm ôn luyện thi môn Tiếng Anh của chúng tôi thực hiện, hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích dành cho bạn. Lời giải chi tiết mời các em học sinh và thầy cô xem tại đây:
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
f | five | I'm five years old. |
s | six | I'm six years old. |
Hướng dẫn dịch:
Tôi 5 tuổi.
Tôi 6 tuổi.
(Nghe và viết.)
Bài nghe:
1. I'm five years old.
2. I'm six years old.
Hướng dẫn dịch:
Tôi 5 tuổi.
Tôi 6 tuổi.
(Chúng ta cùng hát ca).
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
How old are you?
One, two, three, four.
How old are you? Three, three.
I'm three.
How old are you? Five, five.
I'm five.
How old are you? Six, six.
I'm six.
Hướng dẫn dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi?
Một, hai, ba, bốn.
Bạn bao nhiêu tuổi? Ba, ba.
Tôi ba tuổi
Bạn bao nhiêu tuổi? Năm, năm.
Tôi năm tuổi
Bạn bao nhiêu tuổi? Sáu, sáu.
Tôi sáu tuổi.
(Đọc và nối).
1. c | 2. a | 3. b |
1 - c: Who's that?
It's my friend Linda.
2 - a: How old are you?
I'm six years old.
3 - b: Is that Mary?
Yes, it is.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là ai?
Đó là bạn tôi Linda.
2. Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi sáu tuổi.
3. Đó là Mary phải không?
Vâng, đúng rồi.
(Đọc và viết).
1. Hoa: How old are you, Nam?
Nam: I'm eight years old.
2. Tony: How old are you, Quan?
Quan: I'm ten years old.
Hướng dẫn dịch:
1. Hoa: Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?
Nam: Mình tám tuổi.
2. Tony: Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?
Quân: Mình mười tuổi.
(Dự án).
Trò chuyện với bạn của em. Viết tên và tuổi của họ vào bảng sau, bằng cách đặt câu hỏi tuổi:
How old are you, Nam?
I’m nine years old.
Hướng dẫn dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi vậy Nam?
Mình 9 tuổi.
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải hướng dẫn Giải Unit 4 lớp 3 Lesson 3 trang 28, 29 SGK tập 1 file word, pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!