Chúng tôi tổng hợp các bài đọc tập đánh vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1 đầy đủ, chi tiết, ngắn gọn nhất, hỗ trợ các bậc phụ huynh, thầy cô giáo định hướng đánh vần cho các bé dễ hiểu, tiếp thu bài học một cách hiệu quả nhất. Mời các bậc phụ huynh cùng giáo viên tham khảo tại đây.
Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m |
|
n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y |
|
| |
Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh |
|
|
|
| ||||||
ng | ngh | ph | qu | ch |
|
|
|
|
| |||||||
iê | yê | uô | ươ |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |||||||
+ | - | > | < | |||||||||||||
= |
Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
Phụ âm: | c | |||||||||||
Dấu: |
| ` | ' | ? | ~ | . | ||||||
Tiếng | ca | cà | cá | cả |
| cạ | ||||||
co | cò | có | cỏ |
| cọ | |||||||
cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
cơ | cờ | cớ |
| cỡ |
| |||||||
cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
Câu: | - Cò có cá | |||||||||||
- Cô có cờ | ||||||||||||
- Cờ cu cũ | ||||||||||||
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ | ||||||||||||
Phân tích: | - Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau | |||||||||||
- Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau | ||||||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ |
| ||||
dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ |
| |||||
đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò |
| |||||
đu đủ | da bò | bế bé | ô dù |
| |||||
dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế |
| |||||
Câu: | - Bò, dê đã có ba bó cỏ | ||||||||
- Bé bi bô: bà, bố bế bé | |||||||||
- Bà bế bé, bé bá cổ bà | |||||||||
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè | |||||||||
- Bố bẻ bí bỏ bị | |||||||||
Phân tích: | - Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e | ||||||||
- Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau | |||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
Phụ âm: | h | l | k | |||||||||
Tiếng | ha | ho | hô | hơ | he | hê | hi | hu | hư | |||
la | lo | lô | lơ | le | lê | li | lu | lư | ||||
ke | kê | ki | (âm k chỉ ghép với e, ê, và i) | |||||||||
Từ: | hạ cờ | hổ dữ | hồ cá | hả hê | ê ke | |||||||
bé ho | kẽ hở | lá hẹ | lá đa | kì cọ | ||||||||
lọ đỗ | lơ là | le le | đi lễ | kể lể | ||||||||
lê la | lá cờ | lọ cổ | cũ kĩ | ki bo | ||||||||
Câu: | - Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé | |||||||||||
- Hè, bé đổ dế ở bờ đê. | ||||||||||||
- Bé Hà la: bò, bê hả bà? | ||||||||||||
- Ừ, có cả dê ở đó | ||||||||||||
- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ! | ||||||||||||
- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ! | ||||||||||||
- Cô Kỳ là dì bé Ký | ||||||||||||
- Cô Kỳ ca: lá lá la la | ||||||||||||
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ |
Phụ âm: | t | n | m | ||||||
Tiếng | ta | to | tô | tơ | te | tê | ti | tu | tư |
na | no | nô | nơ | ne | nê | ni | nu | nư | |
ma | mo | mô | mơ | me | mê | mi | mu | mư | |
Từ: | ô tô | nơ đỏ | cá mè | cử tạ |
| ||||
tủ to | no nê | ba má | ca mổ |
| |||||
tử tế | na to | bố mẹ | má nẻ |
| |||||
củ từ | ca nô | mũ nỉ | nụ cà |
| |||||
Câu: | - Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ | ||||||||
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở | |||||||||
- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê | |||||||||
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê | |||||||||
- Bé Mỹ có mũ nỉ | |||||||||
- Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô | |||||||||
- Bé Hà có nơ đỏ |
Phụ âm: | v | r | s | x | |||||
Tiếng | va | vo | vô | vơ | ve | vê | vi | vu | vư |
| ra | ro | rô | rơ | re | rê | ri | ru | rư |
| sa | so | sô | sơ | se | sê | si | su | sư |
| xa | xo | xô | xơ | xe | xê | xi | xu | xư |
Từ: | cá rô | hè về | xổ số | su sú |
| ||||
| bó rạ | tò vò | sư tử | số ne |
| ||||
| rổ rá | vỗ về | xe bò | xẻ đá |
| ||||
| bộ rễ | vở vẽ | đi xa | lá sả |
| ||||
Câu: | - Hè về, có ve, ve ra rả. | ||||||||
| - Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô. | ||||||||
| - Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to. | ||||||||
| - Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. | ||||||||
| - Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. | ||||||||
| - Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về. |
Phụ âm: | p | ph | q | qu | ||||||
Tiếng | pa | po | pô | pơ | pe | pê | pi | py | pu | pư |
pha | pho | phô | phơ | phe | phê | phi |
| phu |
| |
qua | que | quê | qui | quy |
|
|
|
|
| |
Từ: | pí po | pí pô | pí pa pí pô |
|
|
| ||||
phở bò | quà quê | tổ phó |
|
|
| |||||
phố xá | cá quả | phì phò |
|
|
| |||||
cà phê | qua phà | vỏ quế |
|
|
| |||||
Câu: | - Phú pha cà phê. |
| ||||||||
- Phi có tô phở bò. |
| |||||||||
- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê |
| |||||||||
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ. |
| |||||||||
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ. |
| |||||||||
- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ. |
|
Phụ âm: | g | gh | ng | ngh | ||||
Tiếng | ga | go | gô | gơ | gu | gư |
|
|
ghe | ghê | ghi |
|
|
|
|
| |
nga | ngo | ngô | ngơ | ngu | ngư |
|
| |
nghe | nghê | nghi |
|
|
|
|
| |
Từ: | (chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i) | |||||||
gà gô | ghế gỗ | bé ngã | nghé ọ | |||||
tủ gỗ | ghi vở | ngồ ngộ | củ nghệ | |||||
gỗ gụ | ghẹ to | bỡ ngỡ | nghĩ kĩ | |||||
gõ mõ | ghê sợ | cá ngừ | ngô nghê | |||||
Câu: | - Cô Tư có ổ gà đẻ | |||||||
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ. | ||||||||
- Phố bé có nghề xẻ gỗ. | ||||||||
- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ. | ||||||||
- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé. |
Phụ âm: | ch | tr |
| ||||||
Tiếng | cha | cho | chô | chơ | che | chê | chi | chu | chư |
tra | tro | trô | trơ | tre | trê | tri | tru | trư | |
Từ: | cha mẹ | che chở | tra ngô | cá trê |
| ||||
chó xù | chị Hà | chỉ trỏ | vũ trụ |
| |||||
chỗ ở | chú rể | trở về | dự trữ |
| |||||
đi chợ | chữ số | lá tre | lí trí |
| |||||
Câu: | - Chú Nghi chở bà ra chợ. |
| |||||||
- Bé Chi sợ chó dữ. |
| ||||||||
- Bé pha trà cho bà và bố. |
| ||||||||
- Bé Trí đã đi trẻ về. |
| ||||||||
- Cụ Trụ chẻ tre ở hè. |
| ||||||||
- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to. |
|
Phụ âm: | nh | th |
| ||||||
Tiếng | nha | nho | nhô | nhơ | nhe | nhê | nhi | nhu | như |
tha | tho | thô | thơ | the | thê | thi | thu | thư | |
Từ: | nhà thờ | nhè nhẹ | thả cá | the thé |
| ||||
quả nho | lí nhí | chú thỏ | lê thê |
| |||||
nhổ cỏ | nhu nhú | xe thồ | quả thị |
| |||||
nhớ nhà | như ý | thơ ca | cá thu |
| |||||
nhớ nhà | nho nhỏ | thủ thỉ | thứ tự |
| |||||
Câu: | - Bà ở quê, nhà bà là nhà lá. |
| |||||||
- Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ. |
| ||||||||
- Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú. |
| ||||||||
- Thu bỏ thư cho cô Tú. |
| ||||||||
- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. |
| ||||||||
- Ở phố bé có nhà thờ to. |
| ||||||||
- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ. |
|
Phụ âm: | gi | kh |
| ||||||
Tiếng | gia | gio | giô | giơ | gie | giê | gi | giu | giư |
kha | kho | khô | khơ | khe | khê | khi | khu | khư | |
Từ: | gia vị | gió to | giẻ cũ | khổ sở |
| ||||
bà già | giò chả | giữ nhà | khơ me |
| |||||
giá cả | giỏ cá | khe khẽ | quả khế |
| |||||
giả da | giỗ tổ | kha khá | chú khỉ |
| |||||
giã giò | thì giờ | kho cá | khu đô thị |
| |||||
quá khứ | cá khô | tú lơ khơ | khí ô - xy |
| |||||
Câu: | - Bà cho gia vị và khế để kho cá. |
| |||||||
- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. |
| ||||||||
- Phố bé Nga có nghề giã giò. |
| ||||||||
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê. |
| ||||||||
- Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ. |
| ||||||||
- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ. |
|
⇒ Mời các bạn xem bản full đầy đủ bài tập đọc đánh vần cho các bé chuẩn bị vào lớp 1 tại file tải download bên dưới.
CLICK NGAY vào TẢI VỀ để download Tuyển tập 28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1 (Đầy đủ) file PDF hoàn toàn miễn phí.