Logo

Học vần lớp 1: Danh sách âm tiết Tiếng Việt xếp theo vần (Đầy đủ)

Học vần lớp 1: Danh sách âm tiết Tiếng Việt xếp theo vần (Đầy đủ) hỗ trợ giáo viên hiểu rõ hơn về cấu tạo, cách viết hệ thống chữ viết, chữ số trong Tiếng Việt kèm theo là sự phân tích âm tiết để truyền đạt các em học sinh dễ hiệu nhất
2.9
13 lượt đánh giá

Mời các thầy cô giáo cùng các bậc phụ huynh tham khảo danh sách âm tiết Tiếng Việt xếp theo vần đã được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp chi tiết dưới đây.

Danh sách âm tiết Tiếng Việt xếp theo vần

  • DANH SÁCH ÂM TIẾT XẾP THEO VẦN (CÁC ĐẦU MỤC KHÔNG BAO GỒM ÂM ĐỆM)
  • DẤU THANH ĐIỆU XẾP THEO THỨ TỰ: NGANG (KHÔNG DẤU), HUYỀN, HỎI, NGÃ, SẮC, NẶNG
  • CÓ ĐÁNH DẤU NHỮNG TRƯỜNG HỢP ÍT DÙNG BẰNG DẤU * Ở TRƯỚC

1. A

  • a, ba, boa, ca, cha, choa, da, doa, đa, ga, gia, ha, hoa, *kha, khoa, la, loa, ma, na, nga, ngoa, nha, oa, pa, pha, qua, ra, roa, sa, soa, ta, tha, thoa, toa, tra, va, xa, xoa
  • à, bà, cà, chà, dà, đà, gà, già, hà, hoà, khà, là, loà, mà, nà, ngà, nhà, nhoà, oà, phà, quà, rà, sà, tà, thà, thoà, toà, trà, và, xà, xoà
  • ả, bả, cả, chả, dả, đả, gả, giả, hả, hoả, *khả, khoả, lả, *loả, mả, nả, ngả, nhả, phả, quả, rả, sả, tả, thả, thoả, toả, trả, vả, xả, xoả
  • ã, bã, chã, dã, đã, gã, giã, lã, loã, mã, nã, ngã, ngoã, nhã, rã, sã, tã, thoã, trã, vã, xã, xoã
  • á, bá, cá, chá, choá, dá, doá, đá, đoá, gá, goá, giá, há, hoá, khá, khoá, lá, loá, má, ná, nhá, phá, quá, rá, sá, tá, thá, *thoá, toá, trá, vá, xá, xoá
  • ạ, bạ, cạ, chạ, dạ, doạ, đoạ, gạ, giạ, hạ, hoạ, lạ, mạ, nạ, quạ, rạ, sạ, tạ, toạ, vạ, xạ

2. AC

  • ác, bác, các, chác, choác, dác, đác, đoác, gác, giác, hác, hoác, khác, khoác, lác, mác, nác, ngác, ngoác, nhác, phác, quác, rác, sác, tác, thác, toác, trác, vác, xác, xoác
  • bạc, cạc, chạc, choạc, dạc, đạc, gạc, hạc, khạc, lạc, *loạc, mạc, nạc, ngạc, ngoạc, nhạc, phạc, quạc, rạc, tạc, *thạc, toạc, trạc, vạc, xạc, xoạc

3. ACH

  • ách, bách, cách, chách, dách, đách, hách, khách, lách, mách, nách, ngách, nhách, oách, phách, quách, rách, sách, tách, thách, trách, vách, xách
  • ạch, bạch, cạch, chạch, đạch, gạch, hạch, hoạch, lạch, mạch, ngạch, oạch, phạch, quạch, rạch, sạch, tạch, thạch, trạch, vạch, xạch, xoạch

4. AI

  • ai, bai, cai, chai, choai, dai, đai, gai, giai, hai, hoai, khai, khoai, lai, mai, nai, ngai, ngoai, nhai, nhoai, oai, phai, quai, rai, sai, tai, thai, *thoai, trai, vai, *xoai
  • bài, cài, chài, choài, dài, đài, đoài, gài, hài, hoài, lài, loài, mài, nài, ngài, ngoài, nhài, nhoài, oài, quài, rài, sài, soài, tài, *thài, toài, vài, xài, xoài
  • ải, bải, cải, chải, dải, giải, hải, hoải, *khải, khoải, *lải, mải, nải, ngải, ngoải, nhải, oải, phải, quải, rải, sải, soải, tải, thải, thoải, trải, vải, xải, xoải
  • bãi, cãi, chãi, choãi, dãi, doãi, đãi, gãi, giãi, hãi, lãi, mãi, ngãi, nhãi, rãi, sãi, tãi, thãi, vãi
  • ái, bái, cái, chái, choái, dái, đái, đoái, gái, hái, khái, khoái, lái, mái, nái, ngái, ngoái, nhái, oái, phái, quái, rái, sái, soái, tái, thái, thoái, toái, trái, vái, xái
  • bại, choại, dại, đại, gại, giại, hại, hoại, lại, loại, mại, nại, ngại, ngoại, nhại, oại, quại, tại, thoại, toại, trại, vại

5. AM

  • am, cam, dam, đam, gam, giam, ham, kham, lam, nam, nham, ram, sam, tam, tham, xam
  • chàm, dàm, đàm, hàm, làm, ngàm, nhàm, nhoàm, phàm, *sàm, tàm, tràm, vàm, xàm, xoàm
  • *ảm, cảm, đảm, giảm, khảm, *lảm, nhảm, thảm, trảm, xảm
  • hãm, lãm
  • ám, bám, cám, dám, đám, giám, hám, khám, mám, nám, nhám, rám, *sám, tám, thám, trám, xám
  • *cạm, chạm, dạm, đạm, giạm, hạm, lạm, *nạm, ngoạm, phạm, rạm, sạm, tạm, trạm, *vạm, xạm

6. AN

  • an, ban, can, chan, dan, đan, đoan, gan, gian, han, hoan, khan, khoan, lan, loan, man, nan, ngan, ngoan, nhan, oan, pan, quan, ran, san, tan, than, toan, van, voan, *xan, xoan
  • bàn, càn, dàn, đàn, đoàn, gàn, giàn, hàn, hoàn, khàn, làn, loàn, màn, nàn, ngàn, nhàn, phàn, quàn, ràn, sàn, *soàn, tàn, toàn, tràn, vàn, xoàn
  • bản, cản, đản, đoản, giản, khản, khoản, nản, nhản, oản, phản, quản, sản, tản, thản, toản
  • dãn, doãn, giãn, hãn, hoãn, lãn, mãn, ngoãn, nhãn, noãn
  • án, bán, cán, chán, choán, dán, đán, đoán, gán, gián, hán, hoán, khán, khoán, lán, nán, ngán, oán, phán, quán, rán, sán, *soán, tán, thán, *thoán, toán, trán, ván, xán
  • bạn, cạn, chạn, dạn, đạn, đoạn, gạn, hạn, hoạn, lạn, loạn, mạn, nạn, ngạn, ngoạn, nhạn, phạn, rạn, sạn, soạn, vạn

7. ANG

  • ang, bang, *cang, chang, choang, dang, đang, gang, giang, hang, hoang, khang, khoang, lang, loang, mang, nang, ngang, nhang, oang, phang, quang, rang, sang, tang, thang, *thoang, toang, trang, vang, xang, xoang
  • bàng, càng, chàng, choàng, dàng, đàng, đoàng, gàng, giàng, hàng, khàng, làng, *loàng, màng, nàng, ngàng, nhàng, oàng, phàng, quàng, ràng, sàng, tàng, toàng, tràng, vàng, *xàng, xoàng.

8. ANH

  • anh, banh, canh, chanh, danh, doanh, đanh, ganh, gianh, hanh, khanh, khoanh, lanh, *loanh, manh, nanh, nhanh, oanh, panh, phanh, quanh, ranh, sanh, tanh, thanh, toanh, tranh, vanh, xanh
  • bành, cành, chành, dành, doành, đành, đoành, gành, giành, hành, hoành, lành, mành, nành, ngành, nhành, *oành, phành, *quành, rành, sành, tành, thành, trành, vành, *xoành
  • ảnh, bảnh, cảnh, dảnh, đảnh, gảnh, giảnh, hảnh, hoảnh, khảnh, khoảnh, lảnh, mảnh, ngảnh, ngoảnh, nhảnh, rảnh, sảnh, *thảnh, vảnh
  • hãnh, lãnh, mãnh, rãnh, vãnh
  • ánh, bánh, cánh, chánh, đánh, gánh, hánh, hoánh, khánh, lánh, mánh, nánh, nhánh, quánh, sánh, tánh, thánh, tránh, vánh
  • bạnh, cạnh, chạnh, gạnh, hạnh, hoạnh, lạnh, mạnh, nạnh, ngạnh, nhạnh, quạnh, tạnh, *thạnh, trạnh, vạnh

9. AO

  • ao, bao, cao, chao, dao, đao, gao, giao, hao, khao, lao, mao, nao, ngao, ngoao, nhao, phao, rao, sao, tao, thao, trao, vao, xao
  • ào, bào, cào, chào, dào, đào, gào, hào, lào, mào, nào, ngào, nhào, phào, quào, rào, sào, tào, thào, trào, vào, xào
  • ảo, bảo, cảo, chảo, đảo, giảo, hảo, khảo, lảo, *nảo, nhảo, rảo, sảo, tảo, thảo, *trảo, xảo
  • bão, chão, hão, lão, mão, não, ngão, nhão, rão
  • áo, báo, cáo, cháo, *dáo, đáo, gáo, giáo, *háo, kháo, láo, máo, náo, ngáo, ngoáo, nháo, pháo, quáo, ráo, sáo, táo, tháo, tráo, váo, xáo
  • bạo, cạo, chạo, dạo, đạo, gạo, *hạo, khạo, lạo, mạo, nạo, ngạo, nhạo, rạo, sạo, tạo, thạo, trạo, xạo

10. AP

  • áp, cáp, đáp, gáp, giáp, háp, kháp, láp, *náp, ngáp, ngoáp, nháp, pháp, ráp, sáp, táp, tháp, tráp, váp, xáp
  • bạp, cạp, chạp, đạp, giạp, hạp, khạp, lạp, mạp, nạp, nhạp, oạp, rạp, sạp, tạp, thạp, vạp

11. AT

  • át, bát, cát, chát, dát, đát, giát, hát, khoát, lát, loát, mát, nát, ngát, nhát, oát, phát, quát, rát, sát, soát, tát, *thát, thoát, toát, trát, vát, xát, xoát
  • ạt, bạt, chạt, dạt, đạt, đoạt, gạt, giạt, hạt, hoạt, lạt, loạt, mạt, nạt, ngạt, nhạt, phạt, quạt, rạt, sạt, soạt, tạt, thoạt, trạt, vạt, xoạt

12. AU

  • au, cau, chau, đau, *gau, hau, khau, lau, mau, *ngau, nhau, phau, rau, sau, tau, thau, trau
  • bàu, *càu, dàu, gàu, giàu, hàu, làu, màu, ngàu, nhàu, *quàu, tàu, tràu, xàu
  • bảu, cảu, chảu, giảu, lảu, nhảu, rảu, trảu, xảu
  • báu, cáu, cháu, đáu, gáu, háu, kháu, láu, máu, náu, ngáu, ráu, sáu, táu, tháu
  • bạu, cạu, *lạu, quạu

13. AY

  • bay, cay, chay, day, đay, gay, hay, hoay, khay, lay, *loay, may, *moay, nay, ngay, *ngoay, nhay, *nhoay, phay, quay, ray, say, tay, thay, vay, xay, xoay
  • bày, cày, chày, dày, đày, gày, giày, mày, này, ngày, quày, rày, tày, thày, vày
  • bảy, chảy, dảy, đảy, gảy, khảy, lảy, mảy, nảy, ngoảy, nhảy, phảy, quảy, rảy, sảy, thảy, trảy, vảy, xảy
  • dãy, đãy, gãy, giãy, hãy, nãy, rãy
  • áy, cáy, cháy, dáy, đáy, gáy, háy, hoáy, kháy, khoáy, láy, máy, náy, ngáy, ngoáy, nháy, nhoáy, ráy, *táy, toáy, váy, xáy, xoáy
  • cạy, chạy, dạy, gạy, lạy, mạy, nạy, ngoạy, nhạy, quạy, rạy, vạy

14. ĂC

  • *ắc, bắc, cắc, chắc, đắc, hắc, hoắc, khắc, lắc, mắc, *nắc, ngắc, ngoắc, nhắc, phắc, quắc, rắc, sắc, tắc, *thắc, trắc, vắc, xắc
  • cặc, chặc, dặc, đặc, gặc, giặc, hặc, hoặc, khặc, *lặc, mặc, nặc, ngoặc, quặc, rặc, sặc, tặc, trặc, vặc

15. ĂM

  • *ăm, băm, căm, chăm, dăm, đăm, găm, giăm, hăm, khăm, lăm, măm, năm, ngăm, nhăm, oăm, phăm, *quăm, răm, săm, tăm, thăm, trăm, xăm
  • bằm, cằm, chằm, dằm, đằm, gằm, giằm, hằm, khoằm, *lằm, nằm, nhằm, *quằm, rằm, tằm, trằm, vằm
  • bẳm, hẳm, khẳm, lẳm, thẳm
  • ẵm, bẵm, đẵm, giẵm
  • cắm, chắm, đắm, gắm, hoắm, khắm, lắm, mắm, nắm, ngắm, nhắm, quắm, rắm, sắm, tắm, thắm, trắm, xắm
  • bặm, cặm, chặm, dặm, đặm, gặm, giặm, *hặm, khặm, lặm, nhặm, quặm, rặm, sặm

16. ĂN

  • ăn, *băn, căn, chăn, dăn, khăn, khoăn, lăn, *loăn, *măn, năn, ngăn, nhăn, phăn, quăn, răn, săn, tăn, thăn, *thoăn, trăn, văn, xăn, xoăn
  • *bằn, cằn, *chằn, dằn, đằn, gằn, giằn, hằn, hoằn, khằn, lằn, mằn, *ngằn, *ngoằn, nhằn, *oằn, quằn, rằn, tằn, *thằn, trằn, vằn
  • bẳn, cẳn, dẳn, hẳn, hoẳn, khẳn, rẳn, mẳn, nhẳn, *tẳn, xoẳn
  • chẵn, đẵn, nhẵn, sẵn
  • bắn, cắn, chắn, đắn, gắn, hắn, khắn, khoắn, mắn, nắn, ngắn, nhắn, quắn, rắn, sắn, tắn, thắn, vắn, xắn, xoắn
  • bặn, cặn, chặn, dặn, đặn, gặn, giặn, lặn, mặn, nặn, nhặn, quặn, rặn, tặn, trặn, vặn

17. ĂNG

  • *ăng, băng, căng, chăng, dăng, đăng, găng, giăng, hăng, hoăng, khăng, lăng, *loăng, măng, năng, nhăng, phăng, quăng, răng, săng, tăng, thăng, trăng, văng, xăng
  • bằng, chằng, dằng, đằng, giằng, hằng, *khằng, lằng, *loằng, *nằng, ngoằng, nhằng, rằng, *sằng, tằng, thằng, vằng, xằng
  • ẳng, cẳng, chẳng, dẳng, đẳng, khẳng, lẳng, ngẳng, nhẳng, oẳng, phẳng, quẳng, thẳng, vẳng
  • bẵng, đẵng, gẵng, hẵng, hoẵng, lẵng, ngẵng, ngoẵng, nhẵng, xẵng
  • ắng, *bắng, dắng, đắng, gắng, hắng, khắng, khoắng, lắng, mắng, nắng, nhắng, sắng, thắng, thoắng, trắng, vắng
  • *bặng, chặng, *dặng, đặng, gặng, lặng, nặng, nhặng, quặng, rặng, tặng, thặng

18. ĂP

  • ắp, bắp, cắp, chắp, đắp, gắp, khắp, lắp, nắp, nhắp, phắp, quắp, rắp, sắp, tắp, thắp, xắp
  • bặp, cặp, chặp, gặp, lặp, quặp

19. ĂT

  • ắt, bắt, cắt, chắt, choắt, dắt, đắt, gắt, giắt, hắt, hoắt, khắt, khoắt, lắt, *loắt, mắt, ngắt, ngoắt, nhắt, oắt, phắt, quắt, rắt, sắt, tắt, thắt, thoắt, trắt, vắt, xắt
  • bặt, cặt, chặt, dặt, đặt, gặt, giặt, lặt, mặt, ngặt, ngoặt, nhặt, oặt, quặt, rặt, sặt, vặt

20. ÂC

  • bấc, cấc, gấc, giấc, khấc, lấc, nấc, ngấc, nhấc, quấc, tấc, xấc
  • bậc, chậc

21. ÂM

  • âm, câm, châm, dâm, đâm, giâm, hâm, khâm, lâm, mâm, ngâm, nhâm, râm, sâm, tâm, thâm, trâm, vâm, xâm
  • ầm, bầm, cầm, chầm, dầm, đầm, gầm, giầm, hầm, lầm, mầm, nầm, ngầm, nhầm, *phầm, rầm, sầm, tầm, thầm, trầm, xầm
  • ẩm, bẩm, cẩm, chẩm, gẩm, hẩm, lẩm, mẩm, ngẩm, nhẩm, phẩm, rẩm, sẩm, tẩm, thẩm, trẩm, xẩm
  • *ẫm, bẫm, cẫm, chẫm, dẫm, đẫm, gẫm, giẫm, lẫm, mẫm, ngẫm, rẫm, sẫm, thẫm, trẫm
  • ấm, bấm, cấm, chấm, dấm, đấm, gấm, giấm, *hấm, *khấm, lấm, nấm, ngấm, nhấm, rấm, sấm, tấm, thấm
  • *ậm, bậm, chậm, dậm, đậm, gậm, giậm, *hậm, mậm, nậm, ngậm, nhậm, rậm, sậm, *tậm, thậm, *trậm, *vậm

22.  ÂN

  • ân, bân, cân, chân, dân, gân, *hân, huân, khân, khuân, lân, luân, *mân, ngân, nhân, phân, quân, rân, sân, tân, thân, trân, truân, tuân, vân, xuân
  • bần, cần, chần, dần, đần, gần, giần, lần, mần, nần, ngần, nhần, nhuần, phần, quần, *rần, sần, tần, thần, thuần, trần, tuần, vần
  • ẩn, bẩn, cẩn, chẩn, chuẩn, dẩn, khẩn, khuẩn, lẩn, *luẩn, mẩn, ngẩn, nhẩn, quẩn, sẩn, tẩn, thẩn, vẩn, xẩn, xuẩn, uẩn
  • cẫn, dẫn, đẫn, lẫn, mẫn, nẫn, nhẫn, phẫn, quẫn, thẫn, thuẫn, *tuẫn, vẫn
  • ấn, bấn, cấn, chấn, dấn, giấn, hấn, huấn, khấn, lấn, luấn, mấn, *nấn, ngấn, nhấn, phấn, quấn, rấn, sấn, tấn, trấn, tuấn, vấn
  • bận, cận, chận, dận, đận, giận, hận, lận, luận, mận, nhận, nhuận, phận, quận, rận, tận, thận, thuận, trận, vận

23. ÂNG

– bâng, câng, châng, dâng, khuâng, lâng, nâng, *nhâng, tâng, *trâng, vâng

– quầng, tầng, vầng

– hẩng, ngẩng, quẩng

– cẫng, hẫng, nẫng

– bấng, đấng, nấng

– nậng

24. ÂP

– ấp, *bấp, cấp, chấp, dấp, gấp, *giấp, hấp, *khấp, lấp, *mấp, nấp, *ngấp, nhấp, *phấp, rấp, sấp, tấp, thấp, trấp, vấp, xấp

– ập, bập, cập, chập, dập, đập, gập, giập, hập, *khập, lập, mập, nập, ngập, nhập, phập, rập, sập, tập, thập, trập, vập, *xập

25. ÂT

– ất, bất, cất, chất, đất, hất, khất, khuất, lất, mất, ngất, nhất, phất, quất, rất, sất, suất, tất, thất, truất, tuất, uất, vất, xuất

– bật, cật, chật, dật, đật, gật, giật, *khật, lật, luật, mật, ngật, nhật, phật, quật, rật, tật, thật, thuật, trật, vật

26. ÂU

– âu, bâu, câu, châu, dâu, đâu, gâu, *giâu, hâu, khâu, lâu, mâu, nâu, ngâu, nhâu, râu, sâu, tâu, thâu, trâu, xâu

– *ầu, bầu, cầu, chầu, dầu, đầu, gầu, giầu, hầu, lầu, mầu, ngầu, nhầu, rầu, sầu, tầu, thầu, trầu, vầu, xầu

– ẩu, bẩu, cẩu, chẩu, dẩu, đẩu, hẩu, khẩu, lẩu, mẩu, nhẩu, tẩu, thẩu, trẩu, vẩu, xẩu

– chẫu, dẫu, gẫu, hẫu, mẫu, nẫu, ngẫu, phẫu

– ấu, bấu, cấu, chấu, dấu, đấu, gấu, giấu, hấu, khấu, mấu, nấu, ngấu, sấu, tấu, thấu, trấu, vấu, xấu

– ậu, bậu, cậu, chậu, dậu, đậu, giậu, hậu, lậu, mậu, nậu, ngậu, nhậu, sậu, tậu

27. ÂY

– bây, cây, chây, dây, đây, gây, giây, hây, khuây, lây, mây, nây, ngây, *nguây, nhây, phây, quây, rây, sây, tây, thây, trây, vây, xây

– bầy, cầy, chầy, dầy, đầy, gầy, giầy, hầy, lầy, mầy, nầy, ngầy, nhầy, quầy, rầy, sầy, tầy, thầy, trầy, vầy

– ẩy, bẩy, dẩy, đẩy, gẩy, hẩy, khẩy, lẩy, mẩy, nẩy, nguẩy, nhẩy, phẩy, quẩy, rẩy, sẩy, tẩy, trẩy, vẩy, xẩy

– bẫy, dẫy, đẫy, gẫy, giẫy, lẫy, nẫy, nhẫy, quẫy, rẫy, vẫy

– ấy, bấy, cấy, chấy, dấy, đấy, gấy, giấy, hấy, khuấy, lấy, mấy, nấy, ngấy, quấy, sấy, tấy, thấy, vấy

– bậy, cậy, dậy, đậy, gậy, lậy, mậy, nậy, ngậy, nguậy, nhậy, quậy, sậy, vậy

28. E

– be, che, *choe, de, đe, e, ghe, gie, he, hoe, ke, khe, khoe, le, loe, me, ne, nghe, ngoe, nhe, nhoe, oe, phe, que, re, se, te, the, toe, tre, ve, xe, xoe

– bè, chè, choè, dè, đè, è, ghè, hè, hoè, kè, khè, lè, loè, mè, nè, nghè, nhè, nhoè, phè, què, rè, sè, tè, thè, toè, vè, xè, xoè

– bẻ, chẻ, dẻ, đẻ, ghẻ, giẻ, kẻ, khẻ, khoẻ, lẻ, mẻ, nẻ, nhẻ, oẻ, quẻ, rẻ, sẻ, tẻ, thẻ, toẻ, trẻ, vẻ, xẻ

– bẽ, chẽ, dẽ, đẽ, ghẽ, kẽ, khẽ, lẽ, mẽ, nhẽ, quẽ, rẽ, sẽ, tẽ, *thẽ, toẽ, trẽ, vẽ

– bé, ché, choé, dé, đé, é, ghé, gié, hé, ké, khé, khoé, lé, loé, mé, né, nghé, ngoé, nhé, oé, qué, ré, té, thé, toé, vé, xé

– bẹ, choẹ, ẹ, ghẹ, hẹ, hoẹ, kẹ, lẹ, mẹ, nẹ, nghẹ, nhẹ, oẹ, sẹ, trẹ

29. EC

– *béc, đéc, éc, héc, *kéc, léc, méc, *phéc, séc, *véc

– *bẹc, ẹc, khẹc, *vẹc

30. EM

– bem, đem, em, hem, kem, khem, lem, nem, nhem, tem, xem

– bèm, *chèm, *đèm, gièm, hèm, kèm, *lèm, mèm, nhèm, rèm, *tèm, thèm, trèm

– bẻm, hẻm, lẻm, nhẻm

– hẽm, kẽm

– chém, dém, đém, ém, ghém, kém, lém, mém, ném, sém, tém

– lẹm, nhẹm, vẹm

31. EN

– ben, chen, *choen, den, đen, en, ghen, gien, hen, hoen, ken, khen, khoen, len, *loen, men, nen, nghen, *ngoen, nhen, *nhoen, phen, quen, ren, sen, ten, then, *toen, ven, xen, *xoen

– bèn, chèn, choèn, *dèn, đèn, ghèn, hèn, kèn, khèn, lèn, mèn, *nghèn, nhoèn, phèn, quèn, rèn, thèn, *toèn, *xèn, *xoèn

– ẻn, hẻn, hoẻn, lẻn, ngoẻn, nhoẻn, sẻn, vẻn, *xẻn

– *bẽn, chẽn, lẽn, nghẽn, tẽn, trẽn

– bén, chén, én, hén, kén, khén, lén, mén, nén, nghén, nhén, quén, rén, vén, xén

– bẹn, *chẹn, đẹn, hẹn, *kẹn, lẹn, nghẹn, nhẹn, thẹn, vẹn

32. ENG

– beng, cheng, eng, keng, *leng, teng, meng

– phèng, xèng

– chẻng, kẻng, lẻng, rẻng, xẻng

– béng, léng, phéng

33. EO

– beo, cheo, deo, đeo, eo, gieo, heo, keo, kheo, khoeo, leo, meo, neo, nheo, pheo, queo, reo, seo, teo, theo, treo, veo, xeo

– bèo, chèo, đèo, *èo, hèo, kèo, khoèo, lèo, mèo, nèo, nghèo, ngoèo, nhèo, phèo, quèo, sèo, tèo, *thèo, trèo, vèo, xèo

– bẻo, *chẻo, dẻo, ẻo, hẻo, kẻo, khoẻo, lẻo, nẻo, nghẻo, ngoẻo, rẻo, *tẻo, thẻo, trẻo, vẻo, xẻo

– bẽo, đẽo, *ẽo, *kẽo, lẽo, nghẽo, nhẽo, xẽo

– béo, chéo, đéo, éo, *giéo, héo, kéo, khéo, léo, méo, néo, ngoéo, nhéo, quéo, réo, téo, tréo, véo, xéo

– bẹo, chẹo, ẹo, ghẹo, giẹo, kẹo, lẹo, mẹo, nghẹo, ngoẹo, nhẹo, quẹo, sẹo, tẹo, thẹo, trẹo, vẹo, xẹo

34. EP

– bép, chép, dép, ép, ghép, kép, khép, lép, mép, nép, nhép, phép, tép, thép, xép

– bẹp, dẹp, đẹp, ẹp, giẹp, hẹp, kẹp, lẹp, mẹp, nẹp, nhẹp, *tẹp, xẹp

35. ET

– bét, chét, đét, *ét, ghét, hét, hoét, két, khét, khoét, lét, loét, mét, nét, nghét, ngoét, nhét, nhoét, phét, quét, rét, sét, tét, thét, toét, trét, vét, xét, xoét

– bẹt, chẹt, choẹt, dẹt, đẹt, ẹt, kẹt, lẹt, loẹt, mẹt, nẹt, nghẹt, nhẹt, nhoẹt, quẹt, tẹt, toẹt, trẹt, vẹt, xẹt, xoẹt

36. Ê

– bê, chê, dê, đê, ê, ghê, giê, hê, huê, kê, khê, khuê, lê, mê, nê, nghê, *pê, phê, quê, rê, sê, suê, tê, thê, thuê, trê, vê, xê, xuê

– bề, chề, dề, đề, ề, ghề, hề, huề, kề, *khề, lề, mề, nề, nghề, *phề, rề, sề, tề, thề, trề, về, *xề, *xuề

– bể, dể, để, *hể, kể, lể, nể, nghể, nhể, rể, sể, tể, thể, *uể, xể, xuể

– bễ, dễ, đễ, hễ, lễ, mễ, nghễ, *nhễ, rễ, tễ, trễ

– bế, chế, dế, đế, ế, ghế, huế, kế, khế, mế, phế, quế, rế, tế, thế, thuế, tuế, uế, vế, xế

– bệ, chệ, dệ, duệ, đệ, hệ, huệ, kệ, *khệ, lệ, mệ, nệ, nghệ, nhuệ, phệ, quệ, rệ, sệ, tệ, thệ, trệ, tuệ, vệ, xệ

37. ÊCH

– chếch, đếch, ếch, ghếch, hếch, huếch, kếch, *khuếch, *lếch, *mếch, nghếch, *nguếch, nhếch, phếch, *rếch, tếch, thếch, tuếch, vếch, xếch

– bệch, chệch, *chuệch, dệch, ệch, ghệch, hệch, kệch, lệch, nghệch, *nguệch, nhệch, *quệch, rệch, trệch, xệch, *xuệch

38. ÊM

– chêm, đêm, êm, nêm, rêm, têm, thêm

– đềm, kềm, mềm, thềm, *xềm

– *chếm, đếm, ếm, nếm

– đệm, nệm

39. ÊN

– bên, hên, kên, lên, *mên, nên, phên, quên, rên, sên, tên, trên, vên, xên

– bền, dền, đền, giền, kền, mền, nền, rền, *sền, vền

– *bển, hển, *nghển, *trển

– bến, đến, hến, mến, nến, rến, sến

– bện, chện, dện, nện, nghện, nhện, quện, rện, thện, vện

40. ÊNH

– bênh, chênh, dênh, đênh, hênh, *huênh, kênh, khênh, lênh, mênh, nênh, nghênh, *nhênh, sênh, tênh, thênh, vênh, xênh

– bềnh, chềnh, dềnh, *duềnh, đềnh, *đuềnh, ềnh, ghềnh, *hềnh, kềnh, khềnh, lềnh, rềnh, *tuềnh, *xềnh, *xuềnh

– chểnh, *đểnh, *đuểnh, ghểnh, hểnh, khểnh, nghểnh, sểnh, tểnh, vểnh, xểnh

– *chễnh, ễnh, kễnh, khễnh, *nghễnh, tễnh

– chếnh, *chuếnh, *trếnh

– bệnh, *chệnh, *chuệnh, kệnh, *khệnh, lệnh, mệnh, phệnh

41. ÊP

– bếp, kếp, nếp, *sếp, thếp, xếp

– đệp, rệp, tệp, xệp

42. ÊT

– bết, chết, dết, hết, kết, lết, mết, nết, phết, quết, rết, tết, thết, trết, vết

– bệt, dệt, ghệt, hệt, *lệt, mệt, phệt, quệt, rệt, sệt, trệt, vệt, xệt

43. ÊU

– bêu, đêu, êu, kêu, khêu, lêu, nêu, nghêu, rêu, sêu, têu, thêu, trêu, vêu, xêu

– bều, đều, kều, khều, lều, nghều, phều, *quều, rều, sều, *thều, vều, xều

– đểu, *lểu, nghểu, nhểu, thểu

– *nghễu, phễu

– hếu, kếu, lếu, mếu, nếu, *nhếu, phếu, sếu, tếu, *trếu, vếu

– bệu, nghệu, rệu, trệu

44. I

– bi, chi, di, duy, đi, ghi, gi, hi, huy, i, khi, khuy, ki, li, mi, ni, nghi, nguy, nhi, pi, phi, phuy, quy, ri, si, suy, thi, ti, tri, truy, tuy, uy, vi, xi, y

– bì, chì, chuỳ, dì, đì, ghì, gì, hì, ì, khì, kì, lì, mì, nì, nghì, nhì, phì, quỳ, rì, sì, thì, thuỳ, tì, truỳ, trì, tuỳ, vì, xì, xuỳ, ỳ

– bỉ, chỉ, gỉ, hỉ, huỷ, ỉ, khỉ, kỉ, mỉ, nghỉ, nhỉ, nỉ, phỉ, quỷ, rỉ, sỉ, thỉ, thuỷ, tỉ, tuỷ, uỷ, vỉ, xỉ, ỷ

– bĩ, dĩ, đĩ, hĩ, kĩ, lĩ, luỹ, mĩ, nghĩ, nhĩ, quỹ, rĩ, sĩ, thĩ, tĩ, trĩ, vĩ

– bí, chí, *dí, gí, hí, huý, *í, khí, kí, lí, luý, mí, *nghí, nhí, phí, quý, rí, suý, thí, thuý, tí, trí, tuý, uý, ví, xí, xuý, ý

– bị, chị, dị, ị, khuỵ, kị, lị, luỵ, mị, nghị, nguỵ, nhị, nhuỵ, phị, quỵ, rị, sị, thị, thuỵ, tị, trị, truỵ, tuỵ, vị, xị

45. IA

– bia, chia, hia, khuya, kia, lia, luya, mia, nia, ria, thia, tia, tuya, xuya

– bìa, chìa, dìa, đìa, kìa, lìa, phìa, rìa, thìa, xìa

– đỉa, ỉa, mỉa, rỉa, sỉa, tỉa, trỉa, vỉa, xỉa

– chĩa, dĩa, đĩa, nghĩa, nĩa

– khía, mía, nghía, nhía, phía, thía, tía, vía, xía

– bịa, chịa, địa, gịa, khịa, lịa, phịa, rịa, sịa, tịa

46. ÍCH

– bích, chích, đích, gích, hích, huých, ích, khích, kích, *lích, luých, mích, nhích, ních, phích, quých, rích, thích, tích, trích, vích, xích

– bịch, dịch, địch, hịch, huỵch, ịch, kịch, lịch, mịch, nghịch, nịch, phịch, rịch, thịch, tịch, trịch, uỵch

47. IÊC

– biếc, chiếc, diếc, điếc, ghiếc, giếc, liếc, nhiếc, siếc, thiếc, tiếc, xiếc

– diệc, tiệc, việc

48. IÊM

– chiêm, điêm, khiêm, kiêm, liêm, nghiêm, niêm, thiêm, tiêm, viêm, xiêm

– diềm, điềm, hiềm, kiềm, liềm, niềm, riềm, *tiềm

– điểm, hiểm, kiểm, *siểm, thiểm, xiểm, yểm

– diễm, liễm, *nghiễm, nhiễm

– biếm, chiếm, điếm, giếm, hiếm, *khiếm, kiếm, liếm, phiếm, tiếm, yếm

– *diệm, điệm, kiệm, liệm, niệm, nghiệm, nhiệm, tiệm

49. IÊN

– biên, chiên, chuyên, diên, duyên, điên, hiên, huyên, khiên, khuyên, kiên, liên, miên, niên, nghiên, nguyên, nhiên, phiên, quyên, riên, thiên, thuyên, tiên, *tuyên, uyên, viên, xiên, xuyên, yên

– biền, chiền, chuyền, điền, ghiền, hiền, huyền, khiền, kiền, liền, miền, nghiền, nguyền, phiền, quyền, thiền, thuyền, tiền, tuyền, triền, truyền, viền

– biển, chuyển, điển, hiển, khiển, khuyển, quyển, suyển, thiển, triển, tuyển, *viển, uyển

– diễn, *huyễn, liễn, miễn, nhiễn, nhuyễn, suyễn, tiễn, viễn

– biến, chiến, chuyến, điến, hiến, khiến, *khuyến, kiến, liến, luyến, miến, nghiến, phiến, quyến, tiến, tuyến, xuyến, yến

– biện, chiện, chuyện, diện, điện, hiện, huyện, kiện, luyện, miện, nghiện, nguyện, phiện, quyện, thiện, tiện, triện, truyện, viện

50. IÊNG

– chiêng, điêng, giêng, *hiêng, khiêng, kiêng, liêng, nghiêng, riêng, siêng, thiêng, *tiêng, triêng, *yêng

– chiềng, diềng, giềng, kiềng, *niềng, tiềng, thiềng, triềng, xiềng

– kiểng, liểng, xiểng, yểng

– khiễng, kiễng, niễng

– biếng, chiếng, điếng, giếng, hiếng, kiếng, liếng, miếng, tiếng, viếng

– khiệng, liệng, miệng

51. IÊP

– chiếp, diếp, hiếp, khiếp, kiếp, liếp, nhiếp, thiếp, tiếp

– diệp, điệp, hiệp, liệp, nghiệp, thiệp, tiệp

52. IÊT

– biết, chiết, diết, giết, huyết, khiết, khuyết, kiết, miết, *niết, phiết, quyết, riết, siết, thiết, thuyết, tiết, triết, tuyết, viết, xiết, xuyết, yết

– biệt, diệt, duyệt, hiệt, huyệt, kiệt, liệt, miệt, niệt, nghiệt, nguyệt, nhiệt, phiệt, quyệt, riệt, thiệt, tiệt, triệt, tuyệt, việt

53. IÊU

– chiêu, diêu, điêu, *khiêu, kiêu, liêu, miêu, niêu, nhiêu, *phiêu, riêu, siêu, thiêu, tiêu, xiêu, yêu

– chiều, diều, điều, kiều, liều, miều, nhiều, thiều, tiều, triều

– biểu, chiểu, điểu, hiểu, kiểu, thiểu, tiểu, yểu

– diễu, giễu, liễu, miễu, nhiễu, riễu, tiễu

– biếu, chiếu, diếu, điếu, hiếu, khiếu, kiếu, miếu, phiếu, riếu, thiếu, tiếu, yếu

– diệu, điệu, hiệu, kiệu, liệu, niệu, phiệu, thiệu, triệu

54. IM

– chim, dim, ghim, him, im, kim, lim, phim, rim, sim, tim

– bìm, chìm, dìm, ghìm, kìm, lìm, tìm

– ỉm, mỉm, nghỉm, tỉm

– hĩm, mĩm

– bím, chím, dím, mím, nhím, phím, thím, tím

– lịm, vịm

55. IN

– bin, din, đin, hin, in, khin, lin, luyn, min, nin, gin, phin, rin, sin, *thin, tin, tuyn, vin, xin

– gìn, *ìn, *khìn, kìn, mìn, nghìn, nhìn, thìn

– chỉn, ỉn, xỉn

– chĩn, dĩn, rĩn, tĩn

– chín, ín, kín, nín, nhín, thín, tín

– *bịn, mịn, nhịn, rịn, vịn

56. INH

– binh, chinh, dinh, đinh, huynh, *inh, khinh, khuynh, kinh, linh, minh, ninh, nghinh, *nhinh, *phinh, rinh, sinh, thinh, tinh, trinh, vinh, xinh

– bình, chình, đình, hình, huỳnh, ình, khuỳnh, kình, lình, mình, phình, quỳnh, rình, sình, thình, tình, trình, *uỳnh, xình

– bỉnh, chỉnh, đỉnh, hỉnh, khỉnh, khuỷnh, kỉnh, lỉnh, nghỉnh, nhỉnh, phỉnh, quỷnh, rỉnh, thỉnh, tỉnh, xỉnh

– bĩnh, chĩnh, *dĩnh, đĩnh, hĩnh, ĩnh, nghĩnh, phĩnh, tĩnh, trĩnh, vĩnh, xĩnh

– bính, chính, dính, đính, ghính, kính, lính, nính, nhính, phính, quýnh, sính, thính, tính, xính

– bịnh, định, lịnh, nịnh, thịnh, tịnh, *trịnh, vịnh

57. IP

– *bíp, díp, gíp, híp, khuýp, kíp, líp, míp, níp, nhíp, típ, tuýp

– bịp, dịp, kịp, nhịp, quỵp, rịp

58. IT

– bít, buýt, chít, đít, hít, huýt, ít, khít, kít, lít, mít, nít, nguýt, nhít, *pít, quýt, rít, sít, suýt, thít, tít, trít, *tuýt, vít, xít, xuýt

– bịt, chịt, dịt, địt, ghịt, ịt, khịt, kịt, mịt, nghịt, nhịt, nịt, quỵt, rịt, sịt, suỵt, thịt, tịt, trịt, vịt, xịt, xuỵt

59. IU

– chiu, điu, hiu, iu, khiu, liu, niu, nghiu, phiu, riu, thiu, tiu

– bìu, dìu, đìu, lìu, rìu, thìu, *trìu, xìu

– bỉu, ỉu, khuỷu, lỉu, nghỉu, nguỷu, nhỉu, thỉu, xỉu

– bĩu, *kĩu, tĩu, trĩu

– bíu, chíu, díu, khíu, líu, míu, nhíu, níu, *quýu, ríu, tíu, tríu, víu, xíu

– bịu, chịu, dịu, địu, khuỵu, lịu, nghịu, nhịu, nịu, phịu, tịu, xịu

60. O

– bo, cho, co, do, đo, gio, go, ho, kho, lo, mo, *ngo, nho, no, o, pho, ro, so, tho, to, tro, vo, xo

– bò, chò, cò, dò, đò, giò, gò, hò, *khò, lò, mò, ngò, nò, phò, rò, sò, thò, tò, trò, vò

– bỏ, chỏ, cỏ, dỏ, đỏ, giỏ, hỏ, khỏ, mỏ, ngỏ, nhỏ, nỏ, rỏ, sỏ, thỏ, tỏ, trỏ, vỏ, xỏ

– bõ, chõ, đõ, gõ, lõ, mõ, ngõ, nõ, rõ, võ

– bó, chó, có, dó, đó, gió, hó, khó, ló, mó, ngó, nhó, nó, ó, phó, ró, thó, tó, vó, xó

– bọ, cọ, dọ, đọ, giọ, *gọ, họ, lọ, mọ, ngọ, nhọ, nọ, *ọ, rọ, sọ, thọ, trọ, vọ, xọ

61. OC

– bóc, chóc, cóc, dóc, gióc, góc, hóc, khóc, lóc, móc, ngóc, nhóc, nóc, óc, phóc, róc, sóc, thóc, tóc, tróc, vóc, xóc

– bọc, chọc, cọc, dọc, đọc, học, lọc, mọc, ngọc, nhọc, nọc, ọc, rọc, sọc, thọc, tọc, trọc, vọc, xọc

62. OI

– choi, coi, doi, gioi, hoi, khoi, loi, moi, ngoi, nhoi, noi, oi, phoi, roi, soi, thoi, toi, voi, xoi

– chòi, còi, dòi, đòi, giòi, hòi, lòi, mòi, ngòi, nòi, *òi, phòi, ròi, sòi, thòi, tròi, tòi, vòi

– bỏi, chỏi, cỏi, đỏi, giỏi, gỏi, hỏi, khỏi, lỏi, mỏi, ỏi, rỏi, sỏi, thỏi, tỏi

– cõi, dõi, lõi, rõi, sõi

– bói, chói, cói, dói, đói, giói, hói, khói, lói, mói, ngói, nhói, nói, ói, rói, sói, thói, tói, trói

– vói, xói

– chọi, dọi, đọi, giọi, gọi, lọi, mọi, rọi, trọi, vọi

63. OM

– bom, *com, dom, đom, gom, hom, khom, lom, mom, nhom, nom, om, *pom, *thom, *tom, *trom, xom

– chòm, còm, dòm, hòm, khòm, lòm, mòm, ngòm, nhòm, nòm, sòm, thòm, tòm, *tròm, vòm

– *bỏm, chỏm, *cỏm, dỏm, đỏm, hỏm, lỏm, mỏm, ngỏm, nhỏm, nỏm, ỏm, rỏm, thỏm

– bõm, chõm, hõm, lõm, mõm, nhõm, tõm, trõm

– cóm, dóm, đóm, hóm, khóm, lóm, móm, ngóm, nhóm, róm, thóm, tóm, xóm

– cọm, khọm, *lọm, sọm

64. ON

– bon, *chon, con, don, đon, *gion, gon, hon, lon, *mon, ngon, *nhon, non, son, thon, ton, von, xon

– bòn, còn, đòn, giòn, gòn, hòn, lòn, mòn, ròn, sòn, *tòn, tròn, vòn

– chỏn, *cỏn, giỏn, hỏn, lỏn, *ngỏn, *ỏn, rỏn, *vỏn

– nõn

– bón, cón, đón, món, ngón, nhón, nón, rón, són, vón, xón

– bọn, chọn, cọn, dọn, đọn, gọn, lọn, mọn, ngọn, nhọn, nọn, trọn

65. ONG

– bong, chong, cong, dong, đong, giong, hong, long, mong, nhong, nong, ong, phong, rong, song, *thong, tong, trong, vong, xong

– bòng, chòng, còng, dòng, đòng, hòng, khòng, lòng, mòng, *ngòng, nhòng, nòng, *òng, phòng, ròng, sòng, thòng, tòng, tròng, vòng

– bỏng, chỏng, dỏng, *đỏng, giỏng, gỏng, hỏng, khỏng, lỏng, mỏng, ngỏng, *nhỏng, ỏng, phỏng, tỏng, trỏng, vỏng

– bõng, chõng, cõng, dõng, lõng, ngõng, *nhõng, *õng, sõng, thõng, võng, xõng

– bóng, chóng, cóng, dóng, đóng, gióng, hóng, lóng, móng, ngóng, nhóng, nóng, óng, phóng, róng, sóng, tróng, vóng

– bọng, cọng, dọng, đọng, giọng, gọng, họng, lọng, mọng, ngọng, nọng, tọng, trọng, vọng

66. OOC

– coóc, moóc, *phoóc, soóc

67. OONG

– boong, loong, moong, soong, toong, xoong

– choòng, goòng, *toòng

– boóng

68. OP

– bóp, chóp, cóp, góp, hóp, lóp, móp, ngóp, nhóp, nóp, óp, thóp, tóp

– cọp, dọp, họp, lọp, mọp, ọp, tọp, vọp, xọp

69. OT

– bót, chót, cót, đót, gót, hót, lót, mót, ngót, nhót, nót, ót, phót, rót, sót, thót, tót, trót, vót, xót

– bọt, chọt, cọt, đọt, giọt, gọt, lọt, mọt, ngọt, nhọt, nọt, phọt, rọt, sọt, thọt, tọt, trọt, vọt

70. Ô

– bô, cô, dô, đô, giô, gô, hô, khô, lô, mô, ngô, nhô, nô, ô, phô, pô, rô, sô, thô, tô, *trô, vô, xô

– bồ, chồ, cồ, dồ, đồ, giồ, gồ, hồ, lồ, mồ, *ngồ, ồ, rồ, *sồ, thồ, tồ, trồ, vồ, xồ

– bổ, cổ, đổ, gổ, hổ, khổ, lổ, mổ, ngổ, nhổ, nổ, ổ, phổ, rổ, sổ, thổ, tổ, trổ, vổ, xổ

– *bỗ, chỗ, cỗ, dỗ, đỗ, giỗ, gỗ, hỗ, lỗ, mỗ, *ngỗ, *nỗ, rỗ, sỗ, trỗ, vỗ

– bố, cố, đố, hố, khố, lố, mố, ngố, nhố, ố, phố, số, thố, tố, trố, vố, xố

– bộ, chộ, cộ, độ, gộ, hộ, lộ, mộ, ngộ, nộ, rộ, sộ, tộ, trộ

71. ÔC

– bốc, chốc, cốc, dốc, đốc, gốc, hốc, khốc, lốc, mốc, ngốc, nhốc, nốc, ốc, phốc, rốc, sốc, thốc, tốc, trốc, vốc, xốc

– bộc, cộc, dộc, độc, gộc, hộc, lộc, mộc, ngộc, ộc, rộc, thộc, tộc, xộc

72. ÔI

– bôi, côi, dôi, đôi, hôi, khôi, lôi, môi, ngôi, nhôi, nôi, ôi, phôi, sôi, thôi, tôi, trôi, vôi, xôi

– bồi, chồi, dồi, đồi, giồi, gồi, hồi, lồi, mồi, ngồi, nhồi, nồi, rồi, sồi, tồi, trồi

– bổi, chổi, cổi, dổi, đổi, giổi, hổi, nổi, ổi, phổi, sổi, thổi, trổi, xổi

– chỗi, cỗi, dỗi, đỗi, giỗi, lỗi, mỗi, nỗi, rỗi, trỗi

– bối, chối, cối, dối, đối, giối, gối, hối, khối, lối, mối, nhối, nối, ối, phối, rối, thối, tối, trối, vối, xối

– bội, chội, cội, dội, đội, giội, gội, hội, lội, mội, nhội, nội, tội, trội, vội

73. ÔM

– *bôm, chôm, côm, *đôm, gôm, hôm, *lôm, môm, nhôm, nôm, ôm, *phôm, rôm, tôm, xôm

– bồm, chồm, cồm, đồm, gồm, lồm, mồm, *nhồm, nồm, ồm, *thồm, xồm

– dổm, hổm, *lổm, ngổm, nhổm, xổm

– chỗm

– cốm, đốm, gốm, lốm, ốm

– cộm, *lộm, nộm, rộm, trộm

74. ÔN

– bôn, chôn, côn, đôn, *giôn, gôn, hôn, khôn, môn, ngôn, *nhôn, nôn, ôn, phôn, thôn, tôn, trôn, vôn, *xôn

– bồn, chồn, cồn, dồn, đồn, hồn, lồn, *mồn, *ngồn, *nhồn, ồn, *phồn, *sồn, thồn, tồn, *vồn, xồn

– bổn, cổn, *hổn, *lổn, ngổn, nhổn, ổn, *rổn, thổn, tổn

– hỗn, *thỗn

– bốn, chốn, cốn, đốn, khốn, lốn, ngốn, nhốn, rốn, thốn, tốn, trốn, vốn, xốn

– bộn, chộn, cộn, độn, hộn, lộn, nộn, ngộn, nhộn, rộn, thộn, trộn, xộn

75. ÔNG

– bông, chông, công, dông, đông, giông, gông, hông, không, lông, mông, ngông, nhông, nông, ông, phông, rông, sông, thông, tông, trông, vông, xông

– bồng, chồng, cồng, *dồng, đồng, giồng, gồng, hồng, lồng, mồng, ngồng, nhồng, nồng, *ồng, phồng, rồng, sồng, *tồng, trồng, vồng, *xồng

– bổng, chổng, cổng, đổng, hổng, khổng, lổng, mổng, nổng, ổng, phổng, sổng, tổng, trổng, vổng, xổng

– bỗng, hỗng, ngỗng, nỗng, phỗng, rỗng

– bống, chống, cống, đống, giống, hống, khống, mống, nống, ống, rống, sống, thống, tống, trống, vống, xống

– bộng, cộng, dộng, động, lộng, mộng, nhộng, phộng, rộng, trộng

76. ÔP

– bốp, chốp, cốp, đốp, lốp, ốp, phốp, *sốp, tốp, xốp

– bộp, chộp, cộp, dộp, độp, giộp, gộp, hộp, *lộp, nộp, ộp, rộp, sộp, thộp, xộp

77. ÔT

– bốt, chốt, cốt, dốt, đốt, giốt, hốt, lốt, mốt, ngốt, nhốt, nốt, ốt, rốt, sốt, thốt, tốt, trốt, xốt

– bột, chột, cột, dột, đột, gột, hột, lột, một, ngột, nhột, nột, sột, thột, tột

78. Ơ

– bơ, chơ, cơ, dơ, đơ, giơ, gơ, hơ, huơ, khơ, khuơ, lơ, mơ, ngơ, nhơ, nơ, ơ, phơ, quơ, rơ, sơ, thơ, tơ, trơ, vơ, xơ

– bờ, chờ, cờ, dờ, đờ, giờ, gờ, hờ, khờ, lờ, mờ, ngờ, nhờ, ờ, phờ, quờ, rờ, sờ, thờ, tờ, trờ, vờ, *xờ

– bở, chở, dở, giở, gở, hở, lở, mở, nhở, nở, ở, phở, quở, rở, sở, thở, thuở, tở, trở, vở, xở

– *bỡ, cỡ, dỡ, đỡ, gỡ, hỡ, lỡ, mỡ, ngỡ, nhỡ, nỡ, rỡ, sỡ, vỡ, xỡ

– bớ, chớ, cớ, dớ, đớ, hớ, khớ, lớ, mớ, ngớ, nhớ, nớ, ớ, quớ, rớ, sớ, thớ, tớ, trớ, vớ, xớ

– bợ, chợ, dợ, đợ, lợ, mợ, ngợ, nhợ, nợ, ợ, rợ, sợ, thợ, tợ, trợ, vợ

79. ƠI

– bơi, chơi, cơi, dơi, hơi, khơi, lơi, ngơi, nhơi, nơi, ơi, phơi, rơi, thơi, tơi, trơi, vơi, xơi

– bời, cời, dời, đời, giời, hời, lời, mời, ngời, nhời, rời, thời, tời, trời, vời

– bởi, cởi, gởi, hởi, khởi, lởi, nhởi, sởi, xởi

– cỡi, hỡi, lỡi

– bới, chới, đới, giới, khới, lới, mới, nới, ới, phới, sới, thới, tới, với, xới

– đợi, gợi, hợi, lợi, ngợi, rợi, sợi, vợi

80. ƠM

– bơm, cơm, *chơm, đơm, *ngơm, *nhơm, nơm, rơm, *sơm, thơm, xơm

– bờm, chờm, đờm, gờm, hờm, *lờm, mờm, *ngờm, nhờm, *nờm, rờm, *sờm, xờm

– chởm, đởm, *lởm, rởm, tởm

– cỡm, lỡm, nỡm, *ỡm

– cớm, chớm, gớm, hớm, mớm, nhớm, ớm, rớm, sớm, thớm

– bợm, cợm, dợm, hợm, lợm, ngợm

81. ƠN

– bơn, chơn, cơn, dơn, đơn, hơn, lơn, mơn, nhơn, ơn, *phơn, rơn, sơn, *thơn, trơn, *xơn

– chờn, dờn, đờn, giờn, *gờn, hờn, lờn, nhờn, rờn, sờn, vờn

– đởn, hởn, *lởn, mởn, nhởn, phởn, rởn, sởn, tởn, vởn

– bỡn, cỡn, giỡn, *nhỡn, phỡn, rỡn

– chớn, cớn, *dớn, đớn, hớn, lớn, mớn, ngớn, nhớn, ớn, *phớn, *sớn, tớn, trớn

– bợn, chợn, cợn, dợn, gợn, lợn, rợn, tợn, trợn

82. ƠP

– bớp, chớp, dớp, đớp, hớp, khớp, lớp, ngớp, nhớp, nớp, rớp

– bợp, chợp, cợp, hợp, lợp, ngợp, nợp, rợp, tợp

83. ƠT

– bớt, chớt, cớt, đớt, hớt, lớt, ngớt, nhớt, nớt, ớt, phớt, rớt, sớt, thớt, trớt, vớt, xớt

– bợt, chợi, cợt, đợt, gợt, hợt, lợt, nhợt, ợt, trợt, vợt

84. U

– bu, chu, cu, du, đu, gu, hu, khu, lu, mu, ngu, nhu, nu, phu, *pu, ru, su, thu, tru, tu, u, vu, xu

– bù, chù, cù, dù, đù, gù, hù, khù, lù, mù, ngù, phù, rù, sù, thù, trù, tù, ù, vù, xù

– bủ, chủ, củ, đủ, hủ, *khủ, *lủ, mủ, ngủ, nhủ, phủ, rủ, thủ, trủ, tủ, ủ

– cũ, giũ, hũ, lũ, mũ, ngũ, nhũ, phũ, rũ, vũ, xũ

– bú, chú, cú, đú, giú, hú, khú, lú, mú, nhú, phú, rú, sú, thú, trú, tú, ú, vú, *xú

– bụ, cụ, dụ, đụ, gụ, hụ, khụ, lụ, mụ, ngụ, nhụ, nụ, phụ, sụ, thụ, trụ, tụ, ụ, vụ, xụ

85. UA

– bua, chua, cua, dua, đua, hua, khua, lua, mua, nua, phua, rua, thua, tua, vua, xua

– bùa, chùa, dùa, đùa, gùa, hùa, lùa, mùa, rùa, thùa, ùa, vùa

– bủa, của, nủa, rủa, sủa, thủa, tủa, ủa

– dũa, đũa, giũa, lũa, rũa

– búa, chúa, dúa, đúa, lúa, múa, nhúa, túa, úa

– bụa, giụa, lụa, ngụa, nhụa, pụa, rụa, sụa, trụa

86. UC

– cúc, chúc, đúc, húc, khúc, lúc, múc, *ngúc, nhúc, núc, phúc, rúc, súc, thúc, trúc, túc, úc, *vúc, xúc

– bục, chục, cục, dục, đục, giục, gục, hục, khục, lục, mục, ngục, nhục, nục, phục, rục, sục, thục, trục, tục, ục, vục, xục

87. UI

– chui, cui, đui, *hui, khui, lui, mui, phui, rui, sui, thui, trui, tui, ui, vui, xui

– bùi, chùi, cùi, dùi, đùi, giùi, gùi, *hùi, lùi, mùi, ngùi, nhùi, nùi, sùi, *thùi, *trùi, vùi, xùi

– củi, dủi, đủi, giủi, hủi, lủi, *mủi, ngủi, nhủi, phủi, rủi, sủi, thủi, tủi, ủi

– chũi, cũi, dũi, đũi, gũi, lũi, mũi, trũi

– búi, chúi, cúi, dúi, giúi, húi, lúi, múi, nhúi, núi, thúi, túi, úi, xúi

– bụi, cụi, dụi, giụi, gụi, hụi, lụi, mụi, nhụi, rụi, thụi, trụi, tụi, xụi

88. UM

– chum, cum, đum, hum, khum, lum, nhum, rum, *sum, thum, tum, um, *xum

– *bùm, chùm, cùm, đùm, giùm, hùm, lùm, rùm, sùm, *thùm, trùm, tùm, ùm, *xùm

– củm, lủm, *mủm, ngủm, thủm, tủm

– chũm, hũm, lũm, *mũm, tũm, vũm

– chúm, cúm, dúm, đúm, khúm, lúm, *múm, nhúm, núm, rúm, trúm, túm, úm, xúm

– bụm, chụm, cụm, dụm, hụm, *lụm, ngụm, rụm, sụm, trụm, tụm

89. UN

– chun, cun, dun, đun, giun, hun, mun, phun, run, sun, thun, *tun, un, vun, *xun

– bùn, chùn, cùn, dùn, đùn, gùn, hùn, lùn, mùn, *ngùn, nùn, phùn, rùn, trùn, ùn, *vùn

– bủn, chủn, củn, hủn, lủn, mủn, ngủn, nhủn, rủn, *tủn, *ủn

– chũn, cũn, lũn, nhũn

– bún, cún, dún, lún, mún, ngún, nhún, phún, rún, sún

– đụn, lụn, mụn, sụn, vụn

90. UNG

– bung, chung, cung, dung, *đung, hung, khung, lung, *mung, nhung, nung, phung, rung, sung, thung, trung, tung, ung, vung, xung

– bùng, chùng, cùng, dùng, đùng, gùng, hùng, khùng, lùng, mùng, ngùng, nhùng, nùng, phùng, rùng, sùng, thùng, trùng, tùng, *ùng, vùng, *xùng

– bủng, chủng, củng, *đủng, khủng, lủng, mủng, *ngủng, *nhủng, *rủng, sủng, thủng, ủng, *xủng

– cũng, dũng, đũng, lũng, nhũng, nũng, sũng, thũng, trũng, vũng

– búng, chúng, cúng, dúng, đúng, húng, *khúng, *lúng, *ngúng, nhúng, núng, phúng, rúng, súng, thúng, trúng, túng, úng, *xúng

– bụng, cụng, dụng, đụng, *khụng, lụng, nhụng, phụng, rụng, thụng, trụng, tụng, vụng

91. UÔC

– chuốc, cuốc, duốc, đuốc, guốc, luốc, nhuốc, *puốc, quốc, ruốc, thuốc, *tuốc

– buộc, chuộc, cuộc, duộc, giuộc, guộc, luộc, nuộc, thuộc, tuộc

92. UÔI

– chuôi, duôi, đuôi, muôi, nguôi, nuôi, xuôi

– buồi, chuồi, muồi, ruồi, tuồi

– buổi, đuổi, ruổi, tuổi

– chuỗi, duỗi, muỗi

– chuối, cuối, duối, đuối, muối, nuối, ruối, suối

– chuội, cuội, muội, nguội

93. UÔM

– chuôm, *luôm, nhuôm, uôm

– buồm

– cuỗm, muỗm

– nhuốm, nuốm

– buộm, *luộm, nhuộm, ruộm, thuộm, xuộm

94. UÔN

– buôn, khuôn, luôn, muôn, *ruôn, suôn, thuôn, tuôn

– buồn, chuồn, *cuồn, *đuồn, luồn, nguồn, thuồn, tuồn

– đuỗn, thuỗn

– cuốn, muốn, thuốn, tuốn, uốn

– cuộn, guộn, muộn

95. UÔNG

– buông, chuông, cuông, khuông, luông, muông, nuông, suông, truông, tuông, vuông

– buồng, chuồng, cuồng, guồng, luồng, muồng, ruồng, *suồng, thuồng, truồng, tuồng, xuồng

– thuổng, uổng, xuổng

– luỗng, muỗng, ruỗng

– cuống, đuống, huống, luống, muống, uống, xuống

– chuộng, cuộng, ruộng

96. UÔT

– buốt, chuốt, huốt, luốt, muốt, nuốt, ruốt, suốt, tuốt, vuốt

– buột, chuột, đuột, guột, nuột, ruột, tuột, uột, vuột

97. UP

– búp, cúp, đúp, giúp, húp, lúp, múp, núp, rúp, súp, túp, úp

– bụp, chụp, cụp, đụp, hụp, *lụp, *ngụp, sụp, thụp, ụp, xụp

98. UT

– bút, chút, cút, dút, đút, gút, hút, lút, mút, ngút, nhút, nút, phút, rút, sút, thút, trút, tút, út, vút, xút

– bụt, chụt, cụt, *dụt, đụt, hụt, *khụt, lụt, mụt, ngụt, nhụt, phụt, rụt, sụt, thụt, trụt, tụt, *ụt, vụt

99. Ư

– chư, cư, dư, hư, khư, lư, ngư, như, nư, sư, thư, tư, ư

– chừ, cừ, dừ, đừ, gừ, hừ, khừ, lừ, ngừ, nhừ, thừ, trừ, từ, ừ, xừ

– cử, dử, đử, hử, khử, lử, nhử, sử, thử, tử, ử, xử

– chữ, cữ, dữ, giữ, hữ, lữ, ngữ, nữ, trữ

– bứ, chứ, cứ, dứ, đứ, hứ, khứ, ngứ, nhứ, sứ, thứ, *trứ, tứ, ứ, xứ

– bự, cự, dự, hự, lự, ngự, nhự, nự, sự, thự, trự, tự, xự

100. ƯA

– chưa, cưa, dưa, đưa, lưa, mưa, *ngưa, nưa, *rưa, sưa, thưa, trưa, tưa, ưa, xưa

– bừa, chừa, dừa, lừa, ngừa, thừa, vừa

– bửa, chửa, cửa, lửa, mửa, ngửa, nửa, rửa, sửa, thửa, *xửa

– bữa, chữa, giữa, lữa, nữa, rữa, sữa, vữa

– bứa, chứa, cứa, dứa, đứa, hứa, khứa, lứa, mứa, ngứa, nứa, phứa, rứa, sứa, tứa, ứa

– bựa, cựa, dựa, lựa, mựa, ngựa, nhựa, phựa, rựa, tựa, ựa, vựa

101. ƯC

– bức, chức, *cức, dức, đức, hức, lức, mức, nhức, nức, phức, rức, sức, thức, tức, ức, vức, xức

– bực, chực, cực, dực, đực, hực, lực, mực, ngực, nực, rực, sực, thực, trực, ực, vực, xực

102. ƯI

– chửi, cửi, gửi, ngửi

103. ƯM

– hừm

104. ƯN

– chưn

105. ƯNG

– bưng, chưng, cưng, dưng, đưng, hưng, lưng, mưng, ngưng, nhưng, *phưng, rưng, sưng, thưng, trưng, tưng, ưng, xưng

– bừng, chừng, dừng, đừng, gừng, hừng, khừng, lừng, mừng, ngừng, phừng, rừng, sừng, thừng, trừng, từng, *ừng, vừng, xừng

– bửng, chửng, *dửng, hửng, lửng, mửng, ngửng, *tửng, sửng, trửng, ửng, vửng, xửng

– chững, hững, lững, những, sững, thững, vững

– bứng, chứng, cứng, dứng, đứng, hứng, khứng, trứng, ứng, xứng

– bựng, chựng, dựng, đựng, khựng, lựng, nựng, sựng, vựng

106. ƯƠC

– bước, chước, cước, đước, hước, khước, ngước, nước, phước, rước, thước, trước, tước, ước, xước

– chược, cược, dược, được, lược, mược, ngược, nhược, *thược, tược, vược, xược

107. ƯƠI

– bươi, khươi, mươi, ngươi, rươi, tươi, *ươi

– cười, *đười, lười, mười, người, *rười

– bưởi, mưởi, rưởi, sưởi, tưởi

– *cưỡi, lưỡi, rưỡi, thưỡi

– cưới, dưới, lưới, rưới, tưới

– dượi, rượi

108. ƯƠM

– bươm, gươm, hươm, *lươm, tươm, ươm

– chườm, cườm, gườm, hườm, lườm, *nườm, rườm

– bướm, rướm, ướm

– đượm, gượm, hượm, lượm

109. ƯƠN

– bươn, hươn, khươn, lươn, ươn, vươn

– đườn, lườn, sườn, *thườn, trườn, ườn, vườn

– đưỡn, phưỡn, thưỡn, ưỡn

– dướn, mướn, nhướn, phướn, rướn

– lượn, mượn, rượn, vượn

110. UƠNG

– bương, chương, cương, dương, đương, giương, gương, hương, lương, mương, nhương, nương, phương, rương, sương, thương, trương, tương, ương, vương, xương

– chường, cường, dường, đường, giường, hường, lường, mường, *ngường, nhường, nường, phường, rường, thường, trường, tường, xường

– chưởng, hưởng, khưởng, ngưởng, thưởng, trưởng, tưởng, vưởng, xưởng

– chưỡng, cưỡng, dưỡng, gưỡng, khưỡng, lưỡng, ngưỡng, nhưỡng, trưỡng

– bướng, chướng, dướng, giướng, hướng, *lướng, nhướng, nướng, phướng, sướng, trướng, tướng, vướng, xướng

– dượng, gượng, lượng, ngượng, nhượng, phượng, sượng, thượng, trượng, tượng, vượng

111. ƯƠP

– bướp, cướp, mướp, tướp, ướp

– chượp, nượp

112. ƯƠT

– khướt, lướt, mướt, sướt, thướt, tướt, ướt

– dượt, khượt, lượt, mượt, rượt, sượt, thượt, trượt, tượt, vượt

113. ƯƠU

– bươu, hươu

– tườu

– mưỡu

– bướu, khướu

– rượu

114. ƯT

– bứt, cứt, dứt, đứt, lứt, mứt, ngứt, nhứt, nứt, phứt, rứt, sứt, vứt

– bựt, giựt, nhựt

115. ƯU

– bưu, *cưu, hưu, lưu, mưu, ngưu, sưu, ưu

– cừu, *trừu

– *bửu, cửu, sửu, tửu

– cữu, hữu

– cứu, *khứu, mứu

– cựu, lựu, tựu

CLICK NGAY vào TẢI VỀ để download Tổng hợp danh sách âm tiết Tiếng Việt xếp theo vần (Đầy đủ) file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
2.9
13 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com