Logo

Bộ đề thi giữa kì 1 Lớp 6 môn Toán 2020 phần 1 có lời giải chi tiết

Kỳ thi khảo sát giữa kì sắp đến, nhu cầu tài liệu ôn thi chuẩn chương trình của các em ngày càng cao. Hiểu được mong muốn đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm bộ 5 Đề thi giữa kì 1 có hướng dẫn giải chi tiết để hộ trợ các em ôn luyện hiệu quả, đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới.
2.6
7 lượt đánh giá

Bộ đề thi giữa học kì 1 Lớp 6 môn Toán 2020 phần 1chúng tôi gồm 5 đề thi, có biểu điểm, đáp án và bảng ma trận kèm theo. Hỗ trợ các em học sinh lớp 6 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức với các phép toán. Chúng tôi đã tổng hợp lại những nhóm kiến thực trọng tâm các em cần ôn tập để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Đáp án Bộ đề thi Toán lớp 6 giữa kì 1 2020 Phần 1

Đề số 1:

I. Trắc nghiệm (5,0đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?

A . \frac{2}{3}∈ N 
B . 0 ∈ N*
C . 0 ∈ N
D . 0 ∉ N

Câu 2. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :

A. A = { 2;0}; 
B. A= {2;0; 0;2};
C. A = { 2};
D. A = {0}

Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là :

A. 4 
B. 6 
C. 14 
D. 16

Câu 4. Cho tập hợp H = { x ∈ N * ê x £ 10 }. Số phần tử của tập hợp H là:

A . 9 phần tử.
B. 12 phần tử.
C. 11 phần tử.
D. 10 phần tử.

Câu 5. Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 320 
B. 99 
C. 39 
D. 920

Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7.x = 103 : 10 là:

A. x = 8 
B. x = 18 
C. x = 28
D. x = 38

Câu 7. Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là

A.34 
B. 312 
C. 332 
D. 38

Câu 8. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là

A.{ } → [ ] → ( ) 
B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → ( ) → [ ] 
D. [ ] → ( ) → { }

Câu 9. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng

Hình đáp án đề thi giữa kì 1 toán lớp 6

A. A∉d và B∈d 
B. A∈d và B∈d
C. A∉d và B∈ d 
D. A∈d và B∉d

Câu 10. Cho tập hợp A = {15 ; 24 } Cách viết nào là cách viết đúng:

A . 15 ⊂ A 
B. {15 } ⊂ A
C . {15 ; 24 } ∈ A 
D . {15 } ∈ A

Câu 11. Cho phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?

A . (25. 5. 4. 27). 2
B . (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2 
D . ( 25. 4. 2) . 27. 5

Câu 12. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :

A . 105 
B . 106 
C . 104 
D . 107.

Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:

A. {2 ; 4 ; 8}. 
B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}. 
D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.

Câu 14. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?

A. 1 
B. 3 
C. 2 
D. vô số

Câu 15. I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu

A. IA = IB 
B. IA + AB = IB và IA = IB
C. IA + IB = AB 
D. IA + IB = AB và IA = IB

Câu 16. Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, ta có số đoạn thẳng là:

A.6 
B.5 
C.4 
D. 3

Câu 17. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

A. 2.4. 5. 
B. 23.5 
C . 5.8
D. 4.10

Câu 18. Biết 1368 = 1.103+a.102+6.10+8. Khi đó a là:

A . 10 
B . 1
C . 3
D . 6

Câu 19. Điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là

A. x là số tự nhiên chẵn 
B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì 
D. x ∈ {0;2;4;6;8}

Câu 20. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?

A. 1 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4.

Câu 21. Trong các số sau: 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?

A. 323 
B. 246 
C. 7421 
D. 7859

Câu 22. Với số 2034 ta nhận thấy số này

A. chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3.
B. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
C. chia hết cho cả 3 và 9.
D. không chia hết cho cả 3 và 9.

Câu 23. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?

A. 2. 
B. 24. 
C. 1. 
D. 3.

Câu 24. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm 
B. 6 cm 
C. 4cm 
D. 2cm

Câu 25. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:

A. Hai tia đối nhau. 
B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai đường thẳng song song.
D. Hai đoạn thẳng bằng nhau

II. Tự luận: (5,0 điểm)

Câu 26 (0,5đ). Viết tập hợp B = {x ∈ N|10 ≤ x ≤ 20} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Câu 27 (1,5đ). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 58 . 26 + 74 . 58

b) 200 : [117 - (23 - 6)]

c) 5 . 22 – 27 : 32

Câu 28 (1,0đ).

a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không?

b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.

Câu 29 (0,5đ). Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.

Câu 30 (0,5đ). Tìm ƯC(36,54).

Câu 31 (1,0đ). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm.

a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?

b) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao?

Hướng dẫn giải chi tiết Đề số 1:

Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm), mỗi câu đúng cho 0,2 đ

1    2    3    4    5    6    7    8    9
C   A   C    D    C    A    A    B    D
10    11    12    13    14    15    16    17    18
B     B      A     D     A      D      A    B    C
19    20    21    22    23    24    25          
A      A     B     C      B     D     A  

Phần II. Tự Luận:

....

Đề số 2:      

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN .....

TRƯỜNG THCS .......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6

NĂM HỌC: 2020 – 2021

Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M = {x ∈ N / 1 ≤ x ≤ 10} và N = {x ∈ N* / x < 6}

a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?

b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

c) Điền các kí hiệu ∈; ∉; ⊂ vào các ô vuông sau:

2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M

Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32

c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.

Bài 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.

Bài 4: (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a. Viết tên các tia trùng với tia Oy

b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?

c. Tìm tia đối của tia My?

d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?

Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2. 

Hướng dẫn giải chi tiết Đề số 2:

Bài 1:

(2,0 điểm)

Bài 1: (4đ)

a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

N = {1; 2; 3; 4;5}

b) Tập hợp A có 10 phần tử

c) 2 ∈ M; 10 ∉ M; 0 ∉ N; N ⊂ M

Bài 2:

(3,0 điểm)

a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900

b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45

c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700

d) Ta có:

476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}

= 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724}

= 476 – {5.[409 – 32] – 1724}

= 476 – {5.[409 – 9] – 1724}

= 476 – {5.400 – 1724}

= 476 – {2000 – 1724}

= 476 – 276

= 200.

......

File tải miễn phí Full Đáp án Bộ đề thi giữa kì 1 Lớp 6 môn Toán 2020 Phần 1

Chúc các em thành công!

Đánh giá bài viết
2.6
7 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status