Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải bài tập Toán lớp 2: Tia số - Số liền trước, số liền sau trang 29, 30 - Chân trời sáng tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
TH
Bài 1 (trang 29 SGK Toán 2 tập 1) Số?
c) Số liền sau của 0 là .?. Số liền trước của 7 là .?.
Số liền trước của 1 là .?. Số liền sau của 97 là .?.
Phương pháp giải:
- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số bên trái và bé hơn các số bên phải nó.
Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
c) Số liền sau của 0 là 1. Số liền trước của 7 là 6.
Số liền trước của 1 là 0. Số liền sau của 97 là 98.
Bài 2
Em có thể dựa vào tia số để so sánh các số.
37 ... 40 46 ... 39 38 ... 41
40 ... 45 39 ... 36 44 ... 42
Phương pháp giải:
Trên tia số, số bên trái bé hơn các số bên phải nó.
Lời giải chi tiết:
37 < 40 46 > 39 38 < 41
40 < 45 39 > 36 44 > 42
Bài 3
Bạn Lâm viết một số có hai chữ số.
Bạn Ngọc viết số liền trước (hoặc số liền sau) của số bạn Lâm viết.
So sánh hai số mà bạn Lâm và bạn Ngọc đã viết.
Phương pháp giải:
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Trên tia số, số bên trái bé hơn các số bên phải nó
Lời giải chi tiết:
Giả sử bạn Lâm viết số 25 và bạn Ngọc viết số liền sau của số 25.
Số liền sau của số 25 là số 26. Vậy bạn Ngọc viết số 26.
So sánh hai số ta có: 25 < 26.
LT
Bài 1 (trang 30 SGK Toán 2 tập 1)
Số?
a) Số liền sau của 9 là .?.
Số liền trước của 25 là .?.
Số liền sau của 81 là .?.
b) Số liền trước của 10 là .?.
Số liền trước của 69 là .?.
Số liền sau của 47 là .?.
Phương pháp giải:
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 9 là 8.
Số liền trước của 25 là 24.
Số liền sau của 81 là 82.
b) Số liền trước của 10 là 9.
Số liền trước của 69 là 68.
Số liền sau của 47 là 48.
Bài 2
Số liền trước hay số liền sau?
a) 31 là .?. của 30. b) 30 là .?. của 31.
c) 58 là .?. của 59. d) 100 là .?. của 99.
Phương pháp giải:
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) 31 là số liền sau của 30.
b) 30 là số liền trước của 31.
c) 58 là số liền trước của 59.
d) 100 là số liền sau của 99.
Bài 3
Nhà của mỗi bạn màu gì?
Số nhà của Châu Chấu là số liền trước của 73, nhà màu .?.
Số nhà của Bướm là số liền sau của 69, nhà màu .?.
Số nhà của Bọ Rùa là số lớn hơn 75 nhưng bé hơn 77, nhà màu .?.
Phương pháp giải:
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số liền trước của 73 là 72, do đó nhà của Châu Chấu là nhà màu xanh da trời.
Số liền sau của 69 là 70, do đó nhà của Bướm là nhà màu xanh lá cây.
Số lớn hơn 75 nhưng bé hơn 77 là 76, do đó nhà của Bọ Rùa là nhà màu đỏ.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải bài tập Toán lớp 2: Tia số - Số liền trước, số liền sau trang 29, 30 - Chân trời sáng tạo file PDF hoàn toàn miễn phí.