Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 10: Where were you yesterday? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)
1. painted /id/
2. played /d/
3. watched /t/
2. Complete with the words...(Hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau)
1. painted
2. played
3. watched
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đã vẽ 1 bức tranh rất đẹp ngày hôm qua
2. Anh ấy đã chơi piano sáng hôm qua
3. Mai và anh trai cô ấy đã xem TV tối nay
1. Read and match. (Đọc và nối)
1 – b | 2 – c | 3 – a | 4 – d |
2. Look and write. (Nhìn và viết)
1. painted a picture
2. played badminton
3. watched TV/ a video
4. watered the flowers
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua
2. Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua
3. Linda đã xem TV / video tối qua
4. Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. d | 2. a | 3. e | 4. b | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Sáng nay cậu đã ở đâu? Tớ ở vườn thú
2. Sáng hôm qua Mai đã ở đâu? Cô ấy ở trường
3. Bạn đã làm gì chiều nay? Tôi xem TV
4. Mai và Linda đã làm gì chiều hôm qua? Họ tưới cây
5. Họ đã chơi cờ phải không? Không phải
2. Put the words in order...(Xếp các từ theo đúng thứ tự sau đó đọc to)
1. Where were you yesterday morning?
2. What did you do this afternoon?
3. We painted a picture this afternoon
4. Did you play the piano yesterday evening?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn ở đâu sáng hôm qua?
2. Bạn đã làm gì chiều nay?
3. Chúng tôi đã vẽ 1 bức tranh chiều nay.
4. Bạn đã chơi piano tối qua phải không?
1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)
a. I was at home.
b. I listened to music.
c. She was at the library.
d. She watched TV.
2. Talk about what you did yesterday. (Nói về việc bạn đã làm hôm qua)
Yesterday, in the morning, I went to school. Yesterday afternoon, I played badminton with my friends. Yesterday evening, I did my homework and read a book.
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. weekend
2. home
3. did
4. watered
5. played
6. watched
Hướng dẫn dịch:
Jack: Bạn ở đâu cuối tuần trước?
Linda: Tôi ở nhà.
Jack: Bạn đã làm gì?
Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV.
2. Read and tick... (Đọc và tích vào ô T (đúng). F (sai))
1. F | 2. F | 3. T | 4. T | 5. F |
Hướng dẫn dịch:
Phong thân mến,
Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và thoải mái. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của mình. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ nói chuyện qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim yêu thích. Cậu đã làm gì hôm qua?
Jack
1. Jack đã dậy sớm
2. Vào buổi sáng, anh ấy dọn phòng khách
3. Vào buổi chiều anh ấy làm vườn
4. Sau đó anh ấy làm bài về nhà
5. Vào buổi tối, anh ấy nói chuyện qua mạng với bạn của mình là Mai
1. Look and write. (Nhìn và viết)
1. listened to music
2. played chess
3. played basketball
4. played the piano
Hướng dẫn dịch:
1. Tối qua Mai đã nghe nhạc.
2. Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ.
3. Cuối tuần trước, Tony và Tom đã chơi bóng rổ.
4. Tuần trước, Linda đã chơi piano.
2. Write about what you did last weekend. (Viết về những gì bạn đã làm cuối tuần trước)
Hi, my name’s My Linh. Last Saturday, I went to my hometown and flied a kite with some friends. Last Sunday, I helped my parents to do housework and played piano.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 10: Where were you yesterday? chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.