Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 6: Where's your school? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)
1. school
2. skipping
3. street
4. stream
2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên và đọc to với những câu sau)
1. skipping
2. stream
3. street
4. school
Hướng dẫn dịch:
1. Linda và Mai thích nhảy dây.
2. Con suối rất dài.
3. Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ.
4. Tôi đi đến trường vào buổi sáng.
1. Do the puzzle. (Làm câu đố)
1. village
2. street
3. road
4. city
5. town
6. district
Hướng dẫn dịch:
1. làng quê
2. con phố
3. con đường
4. thành phố
5. thị trấn
6. quận
2. Look and write. (Nhìn và viết)
1. South Street (London)
2. District (Hanoi)
3. city
4. village
Hướng dẫn dịch:
1. Trường của David ở đường Phía Nam, London.
2. Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội.
3. Bác tôi sống ở TP.HCM.
4. Tôi sống ở một làng nhỏ ở phía Nam đất nước.
1. Read and match. (Đọc và nối)
1 – c | 2 – e | 3 – d | 4 – b | 5 – a |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đến từ đâu? - Tớ đến từ Hà Giang.
2. Trường của bạn ở đâu? - Nó ở trong làng.
3. Cô ấy học lớp nào? - Cô ấy học lớp 4F.
4. Sở thích của bạn là gì? - Sở thích của tớ là xem TV.
5. Họ thích làm gì? - Họ thích đọc sách.
2. Put the words in order...(Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to)
1. This is the way we go to school
2. My school is in South street
3. Where is your school?
4. What class are you in?
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là đường chúng tôi đi học
2. Trường tôi nằm trên đường phía Nam
3. Trường bạn ở đâu?
4. Bạn học lớp nào?
1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)
1. My name is Quynh Anh.
2. I’m from Ha Noi.
3. My school is in Dong Da District.
4. I’m in class 4A.
2. Talk about your school...(Nói về trường của bạn. Nói về tên nó và nó nằm ở đâu)
My school is To Hoang primary school. It is in Dong Da District.
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. from
2. England
3. school
4. street
5. in
Hướng dẫn dịch:
Nam: Xin chào, tên tớ là Nam.
David: Xin chào Nam, tớ là David.
Nam: Rất vui được gặp cậu, David.
David: Tớ cũng rất vui được gặp cậu.
Nam: Cậu đến từ đâu, David?
David: Tớ đến từ London, Anh.
Nam: Trường của cậu ở đâu, David?
David: Nó ở đường Hill, London.
Nam: Ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.
2. Read and tick...(Đọc và viết T cho câu đúng, F cho câu sai)
1. F | 2. F | 3. F | 4. T |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa MAi. Nó nằm trên đường Tây Sơn., quận Đống Đa, hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình.
1. Look and write. (Nhìn và viết)
1. It's in Nguyen Du street
2. It's in South street (London)
3. It's in Hoa Lu village
Hướng dẫn dịch:
1. A: Trường của Quân ở đâu?
B: Nó ở trên đường Nguyễn Du.
2. A: Trường của Laura ở đâu?
B: Nó ở trên đường South, London.
3. A: Trường của Liên ở đâu?
B: Nó ở làng Hoa Lư.
2. Write about you. (Viết về bạn)
Hướng dẫn dịch:
Hi, my name is Quang. I’m from Bac Giang. The name of my school is Tran Quoc Toan primary school. It is in Minh Khai street. I am in class 4C.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 6: Where's your school chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.