Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 10: When will Sports Day be? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
1.Mark the sentence stress...(Đánh dấu trọng âm câu vào các từ. Sau đó đọc to các câu sau.)
1. 'When will 'Sports 'Day 'be?
2. It'll be on 'Saturday.
3. 'What are they 'going to 'do on 'Sports 'Day?
4. They are 'going to 'play 'football.
Hướng dẫn dịch:
1.Khi nào Hội thao sẽ diễn ra?
2.Nó sẽ vào thứ Bảy.
3.Họ sẽ làm gì vào Hội thao?
4.Họ sẽ chơi bóng đá.
2. Read and complete....(Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to các câu này.)
1. be, Saturday
2. do, football.
3. What, sing
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào Hội thao sẽ diễn ra?
B: Nó sẽ vào thứ Bảy.
2. A: Họ sẽ làm gì vào Ngày thiếu nhi?
B: Họ sẽ chơi bóng đá.
3. A: Họ sẽ làm gì vào ngày Quốc khánh?
B: Họ sẽ ca hát.
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. d | 2. c | 3. a | 4. e | 5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. chơi cầu lông
2. tham gia Hội thao
3. đi bơi
4. hát những bài hát
5. luyện tập chăm chỉ
2. Complete the sentences...(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng dạng đúng của động từ ở phần B1)
1. playing
2. take
3. go
4. sing
5. practising
Hướng dẫn dịch:
1.Bây giờ Nga và Hoa đang chơi cầu lông trong phòng tập.
2.Tôi sẽ tham gia cuộc thi âm nhạc vào Ngày Nhà giáo.
3.Tony sẽ đi bơi.
4.Tom sẽ hát những bài hát tiếng Anh.
5.Họ đang luyện tập chăm chỉ cho cuộc thi hát.
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. c | 2. e | 3. a | 4. b | 5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Khi nào sẽ diễn ra Hội thao? Vào Chủ nhật.
2. Sự kiện Quốc khánh sẽ diễn ra ở đâu? Ở trường.
3. Phong sẽ làm gì vào Ngày Nhà giáo? Cậu ấy sẽ chơi bóng rổ với giáo viên.
4. Mai sẽ làm gì vào ngày thiếu nhi? Cô ấy sẽ chơi cờ.
5. Bạn có tham gia cuộc thi hát không? Không, tôi không.
2. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)
1. Sunday
2. badminton
3. festival/contest/competition
4. practising
Hướng dẫn dịch:
1.Hội thao sẽ diễn ra vào Chủ nhật.
2.Phong và Nam sẽ chơi cầu lông.
3.Tôi sẽ tham dự lễ hội/cuộc thi âm nhạc.
4.Chúng tôi đang luyện tập chăm chỉ cho Hội thao.
1. Read and reply. (Đọc và trả lời)
a. Next week. / It will be next week.
b. I am going to play in a football match.
c. My classmates are going to take part in the music contest and play table tennis.
d. Yes, we are.
Hướng dẫn dịch:
a. Hội thao sẽ diễn ra khi nào?
Tuần tới. Nó sẽ diễn ra vào tuần tới.
b. Bạn sẽ làm gì?
Tôi sẽ chơi trong một trận đấu bóng đá.
c. Các bạn cùng lớp của bạn sẽ làm gì?
Các bạn cùng lớp của tôi sẽ tham gia vào cuộc thi hát và sẽ chơi bóng bàn.
d. Các bạn có luyện tập chăm chỉ cho hội thao không?
Vâng, chúng tôi có.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời các câu hỏi trên)
a. On Saturday. / It will be on Saturday.
b. I am going to play in a basketball/volleyball match.
c. My classmates are going to take part in the music festival, run a hundred metres, play badminton and play chess.
d. Yes, we are.
Hướng dẫn dịch:
a.Vào thứ Bảy. / Nó sẽ diễn ra vào thứ Bảy.
b.Tôi sẽ chơi trong một trận đấu bóng rổ/chuyền.
c.Các bạn cùng lớp của tôi sẽ tham gia vào hội văn nghệ, chạy một trăm mét (100m), chơi cầu lông và chơi cờ vua.
d.Vâng, chúng tôi có.
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. When
2. Where
3. What
4. play
5. will
Hướng dẫn dịch:
Phong: Nó không còn lâu cho đến ngày diễn ra Hội thao! Nó sẽ rất tuyệt!
Tony: Khi nào nó sẽ diễn ra?
Phong: Vào thứ Bày.
Tony: Nó sẽ diễn ra ở đâu?
Phong: Trong sân thể thao gần trường của chúng ta.
Tony: Các bạn sẽ làm gì vào ngày hội thao?
Phong: Nam, Tom và tôỉ sẽ chơi bóng đá. Lớp chúng ta sẽ gặp lớp 5B.
Tony: Tôi hy vọng rằng các bạn sẽ chiến thắng.
Phong: Tôi cũng hy vọng thế!
2. Look and complete. (Xem và hoàn thành)
(1) basketball
(2) badminton
(3) run
(4) swim
(5) table tennis
Hướng dẫn dịch:
Hội thao của trường chúng tôi sẽ diễn ra vào tháng tớỉ. Mọi người trong lớp của tôi đã sẵn sàng cho ngày hội thao. Tôi và Tony sẽ chơi bóng rổ. Phong và Mai sẽ chơỉ cầu lông. Linda sẽ thi chạy. Nam sẽ bơi và Peter sẽ chơi bóng bàn. Các bạn lớp tôi sẽ tập luyện chăm chỉ cho sự kiện đó. Chúng tôi hy vọng rằng chúng tôi sẽ làm/thi đấu tốt.
1. Put the words...(Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
1. They will play table tennis on Sports Day.
2. My classmates will take part in the music event.
3. He is practising hard for Sports Day.
4. When will Sports Day be?
5. What are you going to do on Sports Day?
Hướng dẫn dịch:
1.Họ sẽ chơi bóng bàn tại Hội thao.
2.Các bạn lớp tôi sẽ tham gia vào sự kiện âm nhạc.
3.Anh ấy đang luyện tập chăm chỉ cho Hội thao.
4.Khi nào Hội thao sẽ diễn ra?
5.Bạn sẽ làm gì tại Hội thao?
2. Write about you. (Viết về bạn)
1.Next month. / It'll be next month.
2.At school. / It'll be at school.
3.I am going to take part in the singing contest.
4.Khang is going to play in a football match, Trinh is going to play badminton. Trang is going play table tennis. Trung and Minh are going to play basketball.
Hướng dẫn dịch:
1.Vào tháng tới. / Nó sẽ diễn ra vào tháng tới
2.Ở trường. / Nó sẽ diễn ra ở trường.
3.Tôi sẽ tham gia vào cuộc thi hát.
4.Khang sẽ chơi trong trận bóng đá. Trinh sẽ chơi cầu lông. Trang sẽ chơi bóng bàn. Trung và Minh sẽ chơi bóng rổ.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 10: When will Sports Day be? chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.