Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 4 VNEN Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
1. Chơi trò chơi "thay chữ bằng số".
Ví dụ:
3 | a | 3 + a |
3 | 6 | 9 |
3 | 4 | 7 |
3 | 6 | 9 |
3 | 7 | 10 |
3 | 5 | 8 |
3 | 3 | 6 |
2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn (sgk)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là .......
b. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là ......
c. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là .......
Trả lời:
a. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là 12 + 4 = 16
b. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là 12 + 8 = 20
c. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là 10 + 5 = 15
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo
Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu):
a | 6 + a | a x 3 | a - 4 |
6 | 6 + 6 = 12 | 6 x 3 = 18 | 6 - 4 = 2 |
9 |
|
|
|
11 |
|
|
|
10 |
|
|
|
Đáp án
a | 6 + a | a x 3 | a - 4 |
6 | 6 + 6 = 12 | 6 x 3 = 18 | 6 - 4 = 2 |
9 | 6 + 9 = 15 | 9 x 3 = 27 | 9 - 4 = 5 |
11 | 6 + 11 = 17 | 11 x 3 = 33 | 11 - 4 = 7 |
10 | 6 + 10 = 16 | 10 x 3 = 30 | 10 - 4 = 6 |
Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm:
a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....
b. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là .....
c. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là ....
d. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là .…
Đáp án
a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là 17 + 3 = 20
b. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là 24 - 10 = 14
c. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là 2 x 5 = 10
d. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là 18 : 3 = 6
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9
a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 c. 30 + 2 x m với m= 6
Đáp án
a. a + 25 với a = 30;
a= 30 => 30 + 25 = 55
b. 10 x c với c = 4
c= 4 => 10 x 4 = 40
c. 30 + 2 x m với m= 6
m = 6 => 30 + 2 x 6 = 30 + 12 = 42
Viết vào ô trống (theo mẫu):
p | Biểu thức | Tính giá trị của biểu thức |
9 | 10 x p | 10 x 9 = 90 |
5 | 12 + p x 3 |
|
4 | (30 - p) : 2 |
|
8 | 5 x p + 21 |
|
Đáp án
p | Biểu thức | Tính giá trị của biểu thức |
9 | 10 x p | 10 x 9 = 90 |
5 | 12 + p x 3 | 12 + 5 x 3 = 12 + 15 = 27 |
4 | (30 - p) : 2 | (30 - 4) : 2 = 26 : 2 = 13 |
8 | 5 x p + 21 | 5 x 8 + 21 = 40 + 21 = 61 |
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4
Hãy tính chu vi hình vuông với:
a = 3cm, a = 5dm, a = 8m
Đáp án
Với a = 3cm
Chu vi của hình vuông là: P = 3 x 4 = 12 (cm)
Với 5 = 5dm
Chu vi của hình vuông là: P = 3 x 5 = 15 (dm)
Với a = 8m
Chu vi của hình vuông là: P = 8 x 3 = 24 (m)
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học một cách chi tiết, dễ hiểu
Em nghĩ ra biểu thức chứa một chữ có cả phép cộng và phép nhân rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng các số khác nhau.
Đáp án
Ví dụ mẫu:
Biểu thức: a + 3 x 4
a | a + 3 x 4 |
6 | 6 + 3 x 4 = 6 + 12 = 18 |
7 | 7 + 3 x 4 = 7 + 12 = 19 |
8 | 8 + 3 x 4 = 8 + 12 = 20 |
9 | 9 + 3 x 4 = 9 + 12 = 21 |
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ Toán VNEN lớp 4 file PDF hoàn toàn miễn phí.