Hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 6 VNEN Bài 16: Ước và bội chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập. Mời các em tham khảo tại đây.
Câu 1 (trang 52 Toán 6 VNEN Tập 1). a) Viết vào chỗ chấm (...) và trao dổi với bạn
45 = ... x 3 = 9 x ...
54 = 18 x ... = 27 x ... = ... x 6
Trả lời:
45 = 15 x 3 = 9 x 5
54 = 18 x 3 = 27 x 2 = 9 x 6.
Câu 1 (trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1). b) Đọc kĩ nội dung sau
Sgk trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1
Câu 1 (trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1). c)
Sgk trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1
Câu 1 (trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1). d) Điền vào chỗ chấm (...)
72 là ... của 6, 12 là ... của 72, 72 là ... của 72, 0 là ... của 73
Trả lời:
72 là bội của 6, 12 là ước của 72, 72 là bội vừa là ước của 72, 0 là bội của 73
Câu 1 (trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1). e) Tìm hai bội của 49. Tìm hai ước của 108
Trả lời:
Hai bội của 49 là 147 và 245
Hai ước của 108 là 2 và 9
Câu 2 (trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1). a)
Sgk trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1
Câu 2 (trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1). b) Đọc kĩ nội dung sau
Sgk trang 53 Toán 6 VNEN Tập 1
Câu 1 (trang 54 Toán 6 VNEN Tập 1): Điền Đ( đúng) , S( sai ) vào các ô vuông cho các kết luận sau:
a. Tập hợp các ước của 12 là
b. Tập hợp tất cả các bội của 3 nhỏ hơn 25 là:
c. Tập các bội của 7 là:
Trả lời:
a. S
b. S
c. Đ
Câu 2 (trang 54 Toán 6 VNEN Tập 1):
a. Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7
b. Viết tập hợp các ước của 120
Trả lời:
a. B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35}
b. Ư(120) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 12;10 ;15; 20; 24; 30; 40; 60; 120}
Câu 3 (trang 54 Toán 6 VNEN Tập 1): Tìm các số tự nhiên x sao cho :
a. x ∈ B(10) và 20 ≤ x ≤ 50
b. x ∈ Ư(20) và x > 8
Trả lời:
a. x = {20; 30; 40; 50}
b. x = {10; 20}
Sgk trang 54 Toán 6 VNEN Tập 1
Câu (trang 54 Toán 6 VNEN Tập 1): Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm theo bốn cách được mô tả trong bảng sau
Cách chia | Nhóm chia | Số người trong một nhóm |
---|---|---|
Thứ nhát | 4 |
|
Thứ hai |
| 6 |
Thứ ba | 9 |
|
Thứ tư | 12 |
|
a. Hãy điền số thich hợp vào ô trống trong bảng
b.Ngoài các cách chia được mô tả trong bảng , em có cách chia nào khác không? Hãy mô tả cách đó
Trả lời:
Cách chia | Nhóm chia | Số người trong một nhóm |
---|---|---|
Thứ nhát | 4 | 9 |
Thứ hai | 6 | 6 |
Thứ ba | 9 | 4 |
Thứ tư | 12 | 3 |
b. Có thể chia bằng cách khác
Chia làm 3 nhóm mỗi nhóm 12 người
Chia lám 2 nhóm mỗi nhóm 18 người
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 6 sách VNEN Tập 1 Bài 16: Ước và bội file PDF hoàn toàn miễn phí.