Hướng dẫn trả lời các bài tập, câu hỏi trong Unit 3 Getting started lớp 7 Global Success bộ Kết nối tri thức chính xác nhất, mời các em học sinh và thầy cô tham khảo.
Sounds like great work!
1 ( trang 28 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and read ( Nghe và đọc)
Nội dung bài nghe:
Minh: Hi, Tom. Are you back in Ha Noi?
Tom: Yes. I came back yesterday. Can we meet up this Sunday morning? I bought you a board game. Minh: Sure, I can't wait! But our Green School Club will have some community activities on that morning. Tom: What activities does your club do?
Minh: Well, we pick up litter around our school and plant vegetables in our school garden.
Tom: School gardening? That's fantastic!
Minh: Yes. We donate the vegetables to a nursing home. Does your school have any activities like these? Tom: Yes. We donate books to homeless children. We also have English classes. Last summer, we taught English to 30 kids in the area.
Minh: Sounds like great work!
Tom: Thanks.
Minh:... So, let's meet in the afternoon then
Hướng dẫn dịch:
Minh: Chào Tom. Cậu có quay trở lại Hà Nội không?
Tom: Có, tớ có trở lại ngày hôm qua. Chúng ta có thể gặp nhau vào sáng Chủ Nhật không? Tớ mua một bộ trò chơi
Minh: Chắc chắn rồi, tớ không thể đợi được nữa. Nhưng cậu lạc bộ Mái trường Xanh của tớ sẽ có một số hoạt động cộng đồng vào sáng hôm đấy.
Tom: Hoạt động của câu lạc bộ của bạn là gì vậy?
Minh: À, chúng tớ nhặt rác xung quanh trường và trồng cây ở vười trường
Tom: Ở vườn trường? Thật tuyệt vời!
Minh: Ừ, chúng tớ quyên góp rau đến viện dưỡng lão. Trường của bạn có hoạt động nào như thế không?
Tom: Ừ, chúng tớ quyên góp sách cho các trẻ em vô gia cư. Chúng tớ còn có các lớp tiếng anh nữa. Mùa hè năm ngoài, chúng tớ đã dạy tiếng anh cho 30 đứa trẻ trong khu
Minh: Nghe tuyệt vời quá
Tom: Cảm ơn.
Minh: Vì vậy, hãy gặp vào buổi chiều nhé.
2 ( trang 28 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the conversation again and tick the appropriate box ( Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và đánh tick vào ô đúng)
Lời giải:
Minh’s club: 2,1,4
Tom’s club: 3,5
Hướng dẫn dịch:
1. Nhặt rác
2. Trồng rau
3. Quyên góp sách
4. Quyên góp rau
5. Dạy tiếng anh
3 ( trang 29 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the phrases under the pictures with the verbs below ( Hoàn thành các cụm từ dưới mỗi bức tranh với động từ dưới đây)
Lời giải:
1- pick up | 2- help | 3- recycle |
4- donate | 5-clean |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Nhặt rác
2. Giúp trẻ em vô gia cư
3. Tái chế hộp nhựa
4. Quyên góp quần áo
5. Dọn sân chơi
4 ( trang 29 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with the correct words or phrases below ( Hoàn thành câu với từ hoặc cụm từ dưới đây)
old people planted homeless children litter taught
1. We collected clothes and gave them to ________
2. Those students picked up all___________ the on the street
3. We helped__________ in the nursing home last Sunday.
4. The club members_________ maths to primary students during school holidays.
5. We _________a lot of trees in the park last summer.
Lời giải:
1-homeless children | 2-litter | 3-old people |
4-taught | 5-planted |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tớ thug om quần áo và tặng chúng cho trẻ em mồ côi
2. Những học sinh này nhặt rác ở trên phố
3. Chúng tớ giúp đỡ người già ở viện dưỡng lão vào chủ nhật tuần trước
4. Thành viên của câu lạc bộ dạy toàn cho học sinh tiểu học trong suốt kì nghỉ ở trường
5. Chúng tớ trồng rất nhiều cây ở công viên vào mùa hè năm ngoài
5 ( trang 29 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in two teams. Team A provides cue word. Team B make up a sentence with it. Then switch roles ( Làm việc theo hai nhóm. Đội A đưa ra từ khóa. Đội B đặt câu với từ đó. Sau đó đổi lại)
Hướng dẫn làm bài
Team A: donate
Team B: We donated books to homeless children
Hướng dẫn dịch:
Team A: Donate
Team B: Chúng tớ quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Unit 3 lớp 7 Getting started trang 28, 29 - Global Success file PDF hoàn toàn miễn phí.