Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 2 Tuần 23 - Chính tả trang 21, 24, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và ôn tập hiệu quả.
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
…ao động, hỗn ….áo, béo …úc …ích, …. úc đó
b) ut hoặc uc
ông b…., b….. gỗ, chim c..ˊ… , hoa c..´...
Câu 2: Tìm từ ngữ chỉ hoạt động:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng
l | M: làm việc,……………………………………………………… ………………………………………………………………………….
|
n | M: nuông chiều,………………………………………………… ……………………………………………………………………………
|
b) Chứa tiếng có vần
ut | M: trút bỏ,………………………………………………… ……………………………………………………………………………
|
uc | M: lục lọi,………………………………………………… ……………………………………………………………………………
|
TRẢ LỜI:
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
náo động, hỗn láo, béo núc ních, lúc đó
b) ut hoặc uc
ông bụt, bục gỗ, chim cút, hoa cúc.
Câu 2: Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng
l
|
M: làm việc, la cà, lảm nhảm, lạm dụng, lau chùi, lạy lục, lấc lư, lặn lội, lăn lộn, lẩm bẩm,... |
n
|
M: nuông chiều, nài nỉ, nạo vét, nằm ngủ, nặn tượng, nâng niu, nuôi nấng, nấu nướng, nể nang,... |
b) Chứa tiếng có vần
ut
|
M: trút bỏ, mút kem, sút bóng, hút thuốc, vụt qua hạng, ... |
uc
|
M: lục lọi, sục sạo, hục hặc, múc nước, chui rúc. xú: đất, hủc đầu, .... |
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
Buổi trưa ....im dim
Nghìn con mắt ...á
Bóng cũng …….ằm im
Trong vườn êm ả.
b) ut hoặc uc
Con chim chiền chiện
Bay v...´…. v….´…cao
Lòng đầy yêu mến
Kh…´… hát ngọt ngào.
Câu 2: Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau:
a)
nồi | M: Đó là cái nồi đồng……………
|
lồi | M: Mặt đường lồi lõm……………
|
no |
..........
|
lo |
...........
|
b)
Trút | M: Mưa như trút nuớc. ………
|
Trúc |
M: Đầu ngõ có cây trúc. ............
|
Lụt |
...........
|
Lục
|
............ |
TRẢ LỜI
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
Buổi trưa lim dim
Nghìn con mắt lá
Bóng cũng nằm im
Trong vườn êm ả.
b) ut hoặc uc
Con chim chiền chiện
Bay vút vút cao
Lòng đầy yêu mến
Khúc hát ngọt ngào.
Câu 2: Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau
a)
nồi |
Nồi cơm sôi sùng sục trên bếp.
|
lồi |
Mặt dường lồi lõm rất khó đi.
|
no |
Ăn quá no không tốt cho sức khỏe.
|
lo |
Trời rét, mẹ lo bé Bông bị ốm.
|
b)
trút |
Mưa như trút nước xuống đường.
|
trúc |
Trúc là một loại cây cùng họ với tre.
|
lụt |
Trường em kêu gọi mọi người đóng góp giúp đỡ đồng bào miền Trung bị lũ lụt.
|
lục
|
Bé lục khắp nhà vẫn không tìm ra cuốn sách. |
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 2 Tuần 23 - Chính tả trang 21, 24 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!