Logo

Giải VBT Tiếng Việt 3 Chính tả - Tuần 4 trang 15, 17 Tập 1

Giải VBT Tiếng Việt 3 Chính tả - Tuần 4 trang 15, 17 Tập 1, hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong sách vở bài tập, cách làm chi tiết, dễ hiểu. Giúp học sinh nắm chắc kiến thức bài học.
5.0
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 4 - Chính tả trang 15, 17, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và ôn tập hiệu quả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 15: Chính tả

Câu 1. a) Điền r hoặc d vào chỗ trống và giải câu đố:

Hòn gì bằng đất nặn ......a

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày.

Khi ra ......a đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

Là ..........

b) Giải câu đố.

Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

Là ..........

Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ.

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng gihoặc r, có nghĩa như sau

- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ:............................

- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu:.....................

- Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi: .......

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau:

- Chỉ cơ thể của người: ..............

- Cùng nghĩa với nghe lời: ..............

- Dụng cụ đo khối lượng: ..............

TRẢ LỜI:

Câu 1. a) Điền d hoặc r vào chỗ trống. Ghi lời giải câu đố.

Hòn gì bằng đất nặn ra

Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày,

Khi ra, da đỏ hây hây

Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà.

Là hòn gạch

b) Giải câu đố:

Trắng phau cày thửa ruộng đen

Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng.

Là viên phấn trắng

Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi,hoặc r, có nghĩa như sau:

- Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ: ru

- Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu: dịu dàng

- Phần thưởng trong cuộc thi hay trono trò chơi: giải thưởng

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau:

- Cơ thể của người: thân thể

- Cùng nghĩa với nghe lời: vâng lời

- Dụng cụ đo khối lượng: cái cân

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17: Chính tả

Câu 1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay:

M: xoay...................................

Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau:

- Làm cho ai việc gì đó:..........................

- Trái nghĩa với hiền lành:.......................

- Trái nghĩa với vào:...............................

b) Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau:

- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà:................

- Dùng tay đưa một vật lên:.........................

- Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó .....................

TRẢ LỜI:

Câu 1. Viết thêm 3 tiếng có vần oay:

M: xoay, loay hoay, (lốc) xoáy, ngoáy

Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, nghĩa như sau:

- Làm cho ai việc gì đó: giúp

- Trái nghĩa với hiền lành: dữ dằn

- Trái nghĩa với vào: ra

b) Chứa tiếng có vần ân hoặcâng có nghĩa như sau:

- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà: sân

- Dùng tay đưa một vật lên: nâng

- Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó: cần cù

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 Tập 1 Tuần 4 - Chính tả trang 15, 17 chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi!

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status