Logo

2 Bộ đề thi Tiếng Anh học kì 2 lớp 2 năm 2021 - Phần 2 (Có đáp án)

Giới thiệu 2 bộ đề thi Tiếng Anh học kì 2 lớp 2 năm 2021 - Phần 2 có đáp án và lời giải chi tiết, do đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm biên soạn và tổng hợp. Có file tải về Word, PDF miễn phí.
2.8
2 lượt đánh giá

Kì thi cuối học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi xin giới thiệu đến các em đọc 2 Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 kì 2 năm 2021 phần 2 có lời giải chi tiết. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các em học sinh ôn tập và luyện tập làm quen với nhiều dạng đề, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em tham khảo bài viết dưới đây.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - Đề số 1

I. Look and match.

 

II. Look and write the words.

jacket

odd numbers

seashell

pants

tortoise

hive

III. Circle the odd one out.

Ex: A. walk         B. run          C. sleep        D. scared

1. A. sister          B. Elliot        C. Billy              D. Gus

2. A. father           B. daughter        C. brother         D. grandfather

3. A. red               B. blue        C. yellow           D. orange

4. A. trousers        B. sneakers        C. socks            D. shoes

5. A. fish           B. dog      C. frog          D. bird

IV. Read and circle the best answers.

Ex. They ______________________my sisters.

A. am      B. is      C. are

1. She ________________ a ruler.

A. have      B. is      C. has

2. They ______________________books to school.

A. bring         B. brings         C. doesn’t bring

3. ___________ they ride bicycles after school?

A. Do           B. Are       C. Does

4. _____________ are the eagles? They’re in the sky.

A. Where        B. What        C. Who

5. ___________ are big animals.

A. This         B. These        C. That

6. Does it __________ in the spring?

A. rain          B. rains        C. is rain

7. My father __________English.

A. teach        B. doesn’t teach      C. don’t teach

8. _________ two white kittens.

A. There is      B. These is       C. There are

9. _____________ your teacher?

A. Where is      B. What is      C. Where are

10. _________ is this? This is my grandma.

A. Who        B. What      C. Where

V. Look and complete the text

 

Spring

Summer

Fall

Winter

 

plant flowers

eat ice cream

go to school

watch fireworks

Andy

X

Mary

X

X

   Hi, my name is Andy. Mary is my cousins and she lives on the farm. I don’t live on the farm, I

   live in the city. In the spring, Mary (Ex) _____plants flowers____. I (16) _______________. In the summer, we (17)______________________. In the fall, we (18)________________In the winter, I (19)______________________ but Mary( 20)__________________ .

VI. Write the words in the correct order to make sentences.

Ex: on / swim /Does / days / cool / she/?/ → Does she swim on cool days?

21. ride /school / They / bicycles /after /./

→_______________________________________________

22. The / fish / bear /eats/./

→_______________________________________________

23. the / gets /the /fall,/weather / In / cool/./

→ _______________________________________________

24. rain / the /The /helps/ in /plants/ spring/ grow /the /./

→ _______________________________________________

25. watch /the/ spring, / In /I/ their/ birds /the/ nests/ in/ make/ trees/./ 

→ _______________________________________________

VII. Read the passage and write T (TRUE) or F (FALSE).

My summer

Ex. Diane is 12 years old.

T

1. There is no school in Britain in August.

 

2. Diane’s sister is younger than her.

 

3. There are six people in Diane’s family.  

 

4. They always travel by plane.

 

5. They often stay in hotels.

 

Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 2021 (Đề số 1)

I. Look and match.

1 – pie

2 – lime

3 – feet

4 – rain

5 – cry

6 – cave

II. Look and write the words.

1. tortoise                  2. jacket          3. odd numbers

4. seashell                 5. hive

III. Circle the odd one out.

1. a. sister

2. b. daughter

3. d. orange

4. a. trousers

5. a. fish

IV. Read and circle the best answers.

1 - c. has

2 - a. bring

3 - a. Do

4 - a. Where

5 - b. These

6 - a. rain

7 - b. doesn’t teach

8 - c. There are

9 - a. Where is

10 - a. Who

V. Look and complete the text

16-don’t plant flowers      17-eat ice cream        18-go to school

19-watch fireworks           20-doesn’t watch fireworks

VI. Write the words in the correct order to make sentences.

21. They ride bicycles after school.

22. The bear eats fish.

23. In the fall, the weather gets cool.

24. The rain helps the plants grow in the spring.

25. In the spring, I watch birds make their nest in the trees.

VII. Read the passage and write T (TRUE) or F (FALSE).

1-T     2-T    3-F    4-T    5-T

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 2021 - Đề số 2

I. Look and read. Put a tick(√) or cross(x). These are two example(2.5points)

II. Look at the picture and reorder the letters( 2.5 points)

 

 

III. Look at the picture and read this. Fill in the blank with a word. There’s one example (2.5 points)

Example:

1. I have a ………………………………… 

2. Look! It’s a big…………………………. 

3. They are black …………………………… 

4. He’s a………………………………. 

5. She has two………………………………. 

IV. Reorder the word to complete the sentences.

1. my/ mother/ you/ Can/ see?

→ ________________________

2. slide/ are/ playing/ Five/ on/boys/the.

→ ________________________

3. cake/ making/ a/ I’m.

→ ________________________

4. blouses/ two/ I/ have.

→ ________________________

5. bike/ riding/She’s/ a.

→ ________________________

Đáp án đề Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 năm 2021 (Đề số 2)

I. Look and read. Put a tick(√) or cross(x). These are two example (2.5points)

II. Look at the picture and reorder the letters( 2.5 points)

 

 

III. Look at the picture and read this. Fill in the blank with a word. There’s one example (2.5 points)

Example:

1. I have a rabbit 

2. Look! It’s a big elephant. 

3. They are black dogs 

4. He’s a cook 

5. She has two ears 

IV. Reorder the word to complete the sentences.

1. my/ mother/ you/ Can/ see?

→ Can you see my mother?

2. slide/ are/ playing/ Five/ on/boys/the.

→ Five boys are playing on the slide.

3. cake/ making/ a/ I’m.

→ I’m making a cake

4. blouses/ two/ I/ have.

→ I have two blouses

5. bike/ riding/She’s/ a.

→ She’s riding a bike.

Tham khảo một số đề thi học kì 2 lớp 2 khác:

Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn tiếng việt khác được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ bên dưới để tải về 2 bộ đề tiếng anh lớp 2 học kỳ 2 năm 2021 phần 2, file word, pdf hoàn toàn miễn phí, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết
2.8
2 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com