Nội dung bộ 12 bài tập trắc nghiệm Hóa 8 Bài 37: Axit được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp kèm đáp án và lời giải được trình bày rõ ràng và chi tiết. Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo dưới đây.
Câu 1: Dãy chất chỉ toàn bao gồm axit là
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
Lời giải:
Dãy chất chỉ toàn bao gồm axit là: H3PO4; HNO3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Lời giải:
A sai vì gốc sunfat SO4 hoá trị II
B sai vì gốc photphat PO4 hoá trị III
C sai vì gốc nitrat NO3 hoá trị I
D đúng, nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Gốc axit của axit HNO3 có hóa trị mấy ?
A. II
B. III
C. I
D. IV
Lời giải:
Gốc axit của axit HNO3 là NO3 có hóa trị I
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Chọn câu sai:
A. Axit luôn chứa nguyên tử H.
B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric.
C. Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
D. Công thức hóa học của axit dạng HnA.
Lời giải:
Câu sai là: Axit gồm nhiều nguyên tử hiđro và gốc axit.
Vì axit có thể gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Tên gọi của H2SO3 là
A. Hiđrosunfua
B. Axit sunfuric
C. Axit sunfuhiđric
D. Axit sunfurơ
Lời giải:
H2SO3 là axit ít oxi
+ Axit có ít nguyên tử oxi: Tên axit : Axit + tên phi kim + ơ.
=> H2SO3 có tên gọi là: axit sunfurơ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Cho dãy các axit sau: HCl, HNO3, H2SO3, H2CO3, H3PO4, H3PO3, HNO2. Số axit có ít nguyên tử oxi là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải:
Các axit có ít nguyên tử oxi là: H2SO3, H3PO3, HNO2.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Axit nitric là tên gọi của axit nào sau đây?
A. H3PO4.
B. HNO3.
C. HNO2.
D. H2SO3.
Lời giải:
Axit nitric là tên gọi của axit nhiều oxi và có nguyên tố phi kim N
=> là axit HNO3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Axit clohidric có công thức hoá học là:
A. HCl.
B. HClO.
C. HClO2.
D. HClO3.
Lời giải:
Công thức hóa học của Axit clohidric : HCl
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là
A. Cl, SO3, CO3
B. SO4, SO3, CO3
C. PO4, SO4.
D. NO3, Cl, SO3.
Lời giải:
Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là: SO4, SO3, CO3 là 3 gốc axit có cùng hóa trị II
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NaCl
Lời giải:
Dung dịch axit làm quỳ chuyển đỏ
=> HNO3 là chất có khả năng làm qùy chuyển đỏ
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Oxit tương ứng với axit H2SO3 là
A. SO2.
B. SO3.
C. SO.
D. CO2.
Lời giải:
Oxit tương ứng với axit H2SO3 là SO2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Các chất thuộc loại axit là: H2SO4, HCl →→ có 2 chất
Đáp án cần chọn là: B
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 12 bài tập trắc nghiệm về Axit có đáp án và lời giải chi tiết file PDF hoàn toàn miễn phí.