Chúng tôi xin giới thiệu các bạn học sinh bộ tài liệu giải Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 cũ Unit 5: Technology and You có lời giải hay, cách trả lời ngắn gọn, đủ ý được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Mời các em tham khảo tại đây.
Question 1:
A. central
B. device
C. process
D. electronic
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 2:
A. lightning
B. blind
C. divide
D. magical
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 3:
A. storage
B. demo
C. protest
D. floppy
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 4:
A. keyboard
B. scenic
C. perfect
D. request
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 5:
A. magical
B. accuracy
C. calculation
D. data
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát
Question 6:
A. typewriter
B. multiply
C. physical
D. dry
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/
Question 7:
A. remote
B. process
C. control
D. operate
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8:
A. insert
B. device
C. adjust
D. hardware
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 9:
A. service
B. process
C. open
D. receive
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10:
A. remote
B. foreign
C. transmit
D. control
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11:
A. distance
B. language
C. public
D. require
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12:
A. instruction
B. telephone
C. ambulance
D. personal
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13:
A. material
B. marital
C. condition
D. receiver
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14:
A. insert
B. dial
C. cooker
D. provide
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15:
A. invention
B. calculate
C. multiply
D. accurate
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 1: Thanks to computers, we can calculate difficult mathematic formula __________ lightning speed.
A. on
B. at
C. with
D. of
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ with lightning speed: với tốc độ chóng mặt
Dịch: Nhờ có máy tính, chúng ta có thể tính toán các phép toán với tốc độ chóng mặt.
Question 2: The new invention may receive a lot of __________ from the public.
A. concerns
B. patents
C. roles
D. sciences
Đáp án: A
Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm
Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.
Question 3: Another man-made satellite has _______ up into space.
A. sent
B. be sent
C. been sent
D. sending
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Một vệ tinh nhân tạo mới đã được gửi vào không gian.
Question 4: He asked me if I was capable __________ fixing the electric cooker.
A. of
B. on
C. to
D. with
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ be capable of Ving = be able to V: có khả năng làm gì
Dịch: Anh ấy hỏi tôi xem tôi có thể sửa chiếc nồi cơm điện không.
Question 5: Digital cameras is a wonderful ___________.
A. invent
B. invention
C. invented
D. inventing
Đáp án: B
Giải thích: invention: phát minh
Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời
Question 6: You can use the ___________ control to adjust the air-conditioner.
A. effective
B. distance
C. remote
D. physical
Đáp án: C
Giải thích: remote control: điều khiển từ xa
Dịch: Bạn có thể dùng điều khiển từ xa để điều chỉnh điều hoà.
Question 7: The books ___________ have been read by the students should be put on the shelf.
A. who
B. whose
C. that
D. what
Đáp án: C
Giải thích: đại từ quan hệ that thay cho danh từ chỉ vật
Dịch: Những quyển sách được học sinh đọc rồi nên được để lên giá.
Question 8: What _________ computer a miraculous device?
A. makes
B. make
C. making
D. to make
Đáp án: A
Giải thích: chủ ngữ là từ để hỏi thì động từ chia số ít
Dịch: Điều gì khiến cho máy tính trở thành một thiết bị diệu kì?
Question 9: She noticed a marked _______ in the children on her second visit.
A. differ
B. difference
C. different
D. differently
Đáp án: B
Giải thích: sau tính từ là danh từ
Dịch: Cô ấy để ý một thay đổi đáng kể ở bọn trẻ ở lần thứ 2 ghé thăm.
Question 10: Both hardware _________ software are important to a computer.
A. so
B. but
C. or
D. and
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc both…and…: cả…và…
Dịch: Cả phần cứng và phần mềm đều quan trọng đối với máy tính.
Question 11: We _________ tasks into three parts so that all members of the group can take part in.
A. divided
B. transmitted
C. interacted
D. linked
Đáp án: A
Giải thích: divide something into something: chia cái gì thành cái gì
Dịch: Chúng tôi chia các nhiệm vụ thành 3 phần để tất cả các thành viên đều có thể tham gia.
Question 12: Three women, none of whom we _______ before, _______ out of the hall.
A. saw-had come
B. had seen-came
C. saw-came
D. had seen-had come
Đáp án: B
Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Dịch: Ba người phụ nữ, không ai trong số họ chúng tôi đã gặp trước đó, bước ra khỏi hội trường.
Question 13: Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be________ young people are allowed to decide on their marriage.
A. despite
B. but
C. even though
D. in spite of
Đáp án: C
Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.
Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời.
Question 14: Computer is a good source of information and __________.
A. precision
B. entertainment
C. beauty
D. calculation
Đáp án: B
Giải thích: source of information and entertainment: nguồn thông tin và giải trí.
Dịch: Máy tính là một nguồn thông tin và giải trí rất tốt.
Question 15: The government provided an _______ £25 million to expand the service.
A. additive
B. addition
C. additional
D. additionally
Đáp án: C
Giải thích: additional + số tiền: thêm...
Dịch: Chính phủ đầu tư thêm £25 triệu để mở rộng dịch vụ đó.
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
A computer is an electronic device capable of manipulating number and symbols, first taking input, processing it, storing and giving out output under a control of set instructions which is known as a program. A general purpose computer requires the following hardware components: memory, storage device (hard disk drive), input device (keyboard, mouse etc.), output device (screen, printer etc.) and central processing unit (CPU). Many other components are involved in addition to the listed components to work together efficiently.
The CPU is can be expanded into three main parts: The ALU (Arithmetic and Logic Unit), The Bus interface Unit, and The Control Bus. The clock is an electronic circuit that gives regular pulses to the CPU. Faster clock speeds mean more pulses to the CPU and the instructions are stepped through faster. The memory chip contains millions of separate memory stores and each of these locations has a unique number. This is known as memory address. The CPU stores data at any of these addresses and fetch the content back when required.
RAM stands for Random Access Memory. These chips store the instructions for running the operating system and any computer application. This memory also stores all the data that is being worked on. RAM is a volatile memory which means that it only stores data while the computer remains switched on. When switched off, it loses all the stored data. ROM (Read Only Memory) on the other hand is a chip with program instructions permanently burned into it. The content is not lost even if the machine is switched off.
Question 1: A program gives instructions for a computer to operate.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “A computer is an electronic device capable of manipulating number and symbols, first taking input, processing it, storing and giving out output under a control of set instructions which is known as a program.”.
Dịch: Một máy tính là một thiết bị điện từ có khả năng xử lý số liệu và biểu tượng, đầu tiên nhận đầu vào, xử lý nó, lưu trữ và đưa ra dữ liệu đầu ra dưới sự chỉ đạo của phần mềm.
Question 2: The central processing unit is a software
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “A general purpose computer requires the following hardware components: memory, storage device (hard disk drive), input device (keyboard, mouse etc.), output device (screen, printer etc.) and central processing unit (CPU)”.
Dịch: Một mục đích chung của máy tính yêu cầu những nhân tố phần cứng sau: một bộ nhớ, thiết bị lưu trữ (đĩa cứng), thiết bị đầu vào (bàn phím, chuột…), thiết bị đầu ra (màn hình, máy in…) và bộ xử lý trun tâm (CPU).
Question 3: There a five main parts in the CPU.
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The CPU is can be expanded into three main parts:”.
Dịch: Bộ xử lý trung tâm có thể được mở rộng thành 3 phần chính.
Question 4: The memory chip contains millions of separate memory stores and each of these locations has a unique number.
A. True
B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The memory chip contains millions of separate memory stores and each of these locations has a unique number.”.
Dịch: Bộ nhớ chip điện tử chứ hàng triệu những buồng lưu trữ và mỗi nơi có một con số riêng.
Question 5: RAM can store data for a longer period of time than ROM
A. True
B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “RAM is a volatile memory which means that it only stores data while the computer remains switched on.”.
Dịch: RAM là bộ nhớ tạm thời điều này có nghĩa là nó chỉ lưu dữ liệu khi máy tính đang bật.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Computers are widely used nowadays and have _________ (6) benefits. First of all, they are used in various aspects _________ (7) our life such as science, industry, airline, military and so on. Computers are also the tool with which we are able _________ (8) the internet, watch animated television shows and other entertainment programs. Moreover, industrialization could not make its miracle jump without the support of computers. Computers, as well as advances in information technology, _________ (9) our life modern, convenient and civilized. Besides, computers and the internet bring us a great means of communication. Distance is no longer a matter of concern _________ (10) we can send emails within a few seconds or make cheap internet phone calls. In short, computers have become an indispensable device and are of vital use in the life of the human being.
Question 6:
A. many
B. much
C. lot of
D. a great deal of
Đáp án: A
Giải thích: many + danh từ đếm được số nhiều
Dịch: Máy tính được sử dụng rộng rãi ngày nay và có rất nhiều lợi ích
Question 7:
A. in
B. with
C. of
D, for
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “aspect of life”: lĩnh vực đời sống
Dịch: Đầu tiên, chúng được dùng trong nhiều lĩnh vực đời sống
Question 8:
A. surf
B. to surf
C. surfs
D. surfing
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be able to V: có khả năng làm gì
Dịch: Máy tính cũng là công cụ mà nhờ nó chúng ta có thể lướt mạng, xem phim hoạt ảnh và những chương trình giải trí khác.
Question 9:
A. makes
B. is making
C. have made
D. made
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với chủ ngữ “computers” số nhiều
Dịch: Máy tính, cũng như những tiến bố trong công nghệ thông tin, đã làm cuộc sống chúng ta hiện đại, thoải mái và văn minh.
Question 10:
A. when
B. what
C. where
D. who
Đáp án: A
Giải thích: when là từ nối mang nghia khi mà, các từ khác là từ để hỏi
Dịch: Khoảng cách không còn là vấn đề đáng quan tâm khi chúng ta có thế gửi mail trong vài giây, hay gọi những cuộc gọi qua mạng giá rẻ.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
The meanings of the terms science and technology have changed significantly from one generation to another. More similarities than differences, however, can be found between the terms.
Both science and technology imply a thinking process, both are concerned with causal relationships in the material world, and both employ an experimental methodology that results in empirical demonstrations that can be verified by repetition. Science, at least in theory, is less concerned with the practicality of its results and more concerned with the development of general laws, but in practice science and technology are inextricably involved with each other.
The varying interplay of the two can be observed in the historical development of such practitioners as chemists, engineers, physicists, astronomers, carpenters, potters, and many other specialists. Differing educational requirements, social status, vocabulary, methodology, and types of rewards, as well as institutional objectives and professional goals, contribute to such distinctions as can be made between the activities of scientists and technologists; but throughout history the practitioners of “pure” science have made many practical as well as theoretical contributions.
Question 11: What are similarities of science and technology?
A. implying a thinking process
B. being concerned with causal relationships
C. employ an experimental methodology
D. All are correct
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “Both science and technology imply a thinking process, both are concerned with causal relationships in the material world, and both employ an experimental methodology that results in empirical demonstrations that can be verified by repetition.”.
Dịch: Cả khoa học và công nghệ bao hàm quá trình suy nghĩ, cả hai đều liên quan đến các mối quan hệ nhân quả trong thế giới thực tiễn, và cả hai đều áp dụng một phương pháp thử mà gây ra thể hiện theo lối kinh nghiệm mà có thể thay đổi bằng việc lặp lại.
Question 12: Science is __________ concerned with the practicality of its results.
A. less
B. more
C. most
D. as
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Science, at least in theory, is less concerned with the practicality of its results and more concerned with the development of general laws…”.
Dịch: Khoa học, ít nhân trên phương diện lý thuyết, thì ít liên quan đến tính thực tiễn của kết quả, mà quan tâm nhiều hơn đến tiến trình phát triển chung của các quy luật chung…
Question 13: The varying _________ of the two can be observed in the historical development of many practitioners.
A. interaction
B. illustration
C. software
D. accuracy
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “The varying interplay of the two can be observed in the historical development of such practitioners as chemists, engineers, physicists, astronomers, carpenters, potters, and many other specialists.”.
Dịch: Tác động qua lại đa dạng của 2 khái niệm này có thể được thấy ở trong giai đoạn phát triển của những người hành nghề như nhà hoá học, nhà lý học, phi hành gia, thợ mộc, thợ khuân vác, và nhiều chuyên gia khác.
Question 14: Which one is NOT one of the reasons for the distinction between two terms?
A. different educational requirements
B. similar social status
C. distinctive vocabulary
D. diverse institutional objectives
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Differing educational requirements, social status, vocabulary, methodology, and types of rewards, as well as institutional objectives and professional goals, contribute to such distinctions as can be made between the activities of scientists and technologists;”.
Dịch: Khác biệt về yêu cầu giáo dục, địa vị xã hội, vốn từ, phương pháp, loại hình khen thưởng, cũng như mục tiêu của tổ chức và ngành nghề đã đóng góp vào sự khác biệt có thể đặt ra giữa nhà khoa học và nhà kĩ thuật.
Question 15: Have practitioners of “pure” science made many practical as well as theoretical contributions?
A. Yes, they have
B. No, they haven’t
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “throughout history the practitioners of “pure” science have made many practical as well as theoretical contributions.”.
Dịch: qua lịch sử, những người hành nghề khoa học đơn thuần đã có nhiều đóng góp về cả thực tế và lý thuyết.
Question 1: We met the women and her dog which went to market
A. met
B. and
C. which
D. market
Đáp án: C
Giải thích: sửa which ⇒ that
Đại từ quan hệ that được dùng khi cần thay thế cho cả người và vật
Dịch: Chúng tôi gặp người phụ nữ và con chó của cô ấy đang đi đến chợ.
Question 2: Ms. Brown is the best beautiful lady that I’ve ever met.
A. the best
B. beautiful
C. that
D. I’ve
Đáp án: A
Giải thích: sửa the best ⇒ the most
Câu so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj
Dịch: Bà Brown là người phụ nữ xinh đẹp nhất tôi từng gặp.
Question 3: Our teacher is one of the kindest and most intelligent, doesn’t mention handsome men we know.
A. one
B. the kindest
C. most intelligent
D. doesn’t mention
Đáp án: D
Giải thích: sửa doesn’t mention ⇒ not to mention
Cụm từ “not to mention”: chưa kể
Dịch: Thầy giáo tôi là một trong những người đàn ông tốt bụng nhất, thông minh nhất, còn chưa kể là đẹp trai nhất mà tôi biết.
Question 4: Her old grandmother is not enough strong to go walking up hills.
A. enough strong
B. to go
C. walking
D. up
Đáp án: A
Giải thích: sửa enough strong ⇒ strong enough
Cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ như thế nào để làm gì
Dịch: Bà cô ấy không đủ khoẻ mạnh để đi bộ lên đồi.
Question 5: What their country desires is a long-term policy for investment in science and technological.
A. desires
B. long-term
C. science
D. technological
Đáp án: D
Giải thích: sửa technological ⇒ technology
Các từ nối với nhau bởi “and” cần ở dùng dạng thức và từ loại, science là danh từ nên sửa đáp án D thành danh từ
Dịch: Điều mà đất nước họ muốn là một chính sách lâu dài cho đầu từ vào khoa học và kĩ thuật.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 6: Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night.
A. Lucia said that they aren’t going to the cinema that night.
B. Lucia said that they wasn’t going to the cinema that night.
C. Lucia said that they weren’t going to the cinema that night.
D. Lucia said that they hadn’t been going to the cinema that night.
Đáp án: C
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Lucia nói rằng họ sẽ không đến rạp chiếu phim tối hôm đó.
Question 7: Science/ play/ important/ role/ our/ daily life
A. Science plays an important role on our daily life.
B. Science plays an important role in our daily life.
C. Science plays the important role on our daily life.
D. Science plays the important role in our daily life.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong…
Dịch: Khoa học đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày của chúng ta.
Question 8: Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.
A. Viet said that he would be doing a experiment at 10 o’clock following day.
B. Viet said he would be doing an experiment at 10 o’clock following day.
C. Viet said he would be doing a experiment at 10 o’clock the following day.
D. Viet said that he would be doing an experiment at 10 o’clock the following day.
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Việt nói rằng anh ấy sẽ đang làm một thí nghiệm vào 10h ngày hôm sau.
Question 9: I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology.
A. I can’t imagine our life without science but technology.
B. I can’t imagine our life without science and technology.
C. I can’t imagine our life without science so technology.
D. I can’t imagine our life without science nor technology
Đáp án: B
Giải thích: and nối 2 danh từ mang nghĩa “và…”
Dịch: Tôi không thể tưởng tượng cuộc đời chúng ta khi không có khoa học và công nghệ.
Question 10: Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.
A. Parents don’t allow children play computer games for a long period of time.
B. Parents don’t allow children playing computer games for a long period of time.
C. Parents don’t allow children to play computer games for a long period of time.
D. Parents don’t allow children played computer games for a long period of time.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “allow sb to V”: cho phép ai làm gì
Dịch: Bố mẹ không cho phép con cái chơi trò chơi điện tử quá lâu.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”
A. Peter said that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
B. Peter told that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
C. Peter asked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
D. Peter talked that he would try to learn hard to pass the entrance exam.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ cố gắng học chăm chỉ để đỗ kì thi đầu vào.
Question 12: It’s fascinating to watch science fiction movies.
A. Watch science fiction movies is fascinating.
B. Watching science fiction movies is fascinating.
C. Watch science fiction movies is boring.
D. Watching science fiction movies is boring.
Đáp án: B
Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.
Dịch: Thật thú vị khi xem phim khoa học viễn tưởng.
Question 13: Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life.
A. Our life would be more convenient if there were no technical advancements.
B. Our life would be less convenient if there were no technical advancements.
C. Our life would be more expensive if there were no technical advancements.
D. Our life would be less expensive if there were no technical advancements.
Đáp án: B
Giải thích: câu so sánh kém với cấu trúc “less + adj”
Dịch: Cuộc sống của chúng ta sẽ kém thuận tiện nếu không có tiến bộ kĩ thuật.
Question 14: I haven’t been to this gallery before.
A. I don’t like going to galleries.
B. This gallery is attractive.
C. Before going to this, I didn’t go to any other gallery.
D. This is the first time I have been to this gallery.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “this is the first time S + have/ has + P2”: đây là lần đầu tiên…
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến triển lãm này.
Question 15: My smart phone is so convenient that I bring it everywhere
A. It is such a convenient smart phone that I bring it everywhere.
B. I bring my smart phone everywhere although it’s convenient.
C. My smart phone is not convenient enough for me to bring.
D. My smart phone is convenient so that I can’t bring it anywhere.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “such + a/an + adj + N + that + S V”: quá…đến nỗi mà
Dịch: Chiếc điện thoại thông minh của tôi quá tiện dụng đến nỗi mà tôi mang nó khắp nơi.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download giải Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 cũ Unit 5: Technology and You chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.