Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 1: Chọn câu sai
A. Phân số
B. Phân số
C. Phân số
D. Phân số
Câu 2: Chọn câu đúng
A. Phân số
B. Phân số
C. Phân số
D. Phân số
Câu 3: Trong các phân số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Trong các phân số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử số và mẫu số của phân số là
A. 17
B. 27
C. 135
D. 35
Câu 6: Số thập phân 0,44 được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là
A. 14
B. -14
C. -56
D. 56
Câu 7: Phân số nào dưới đây biểu diễn số thập phân 0.016?
Câu 8: Phân số nào dưới đây biểu diễn số thập phân 0.055?
Câu 9: Viết phân số
A. 0,(458)3
B. 0,45(83)
C. 0,458(3)
D. 0,458
Câu 10: Viết phân số
A. 1,(06)
B. 1,0(7)
C. 1,0(6)
D. 1,067
Câu 11: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(66) được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là
A. -1
B. 1
C. 5
D. 4
Câu 12: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,(22) được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là
A. 2
B.-2
C. -7
D. 7
Câu 13: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,1(24); 4,0(25) dưới dạng phân số tối giản ta được hai phân số có tổng các tử số là:
A. 503
B. 385
C. 652
D. 650
Câu 14: Tính
Câu 15: Tính
Câu 16:
A. A < B
B. A > B
C. A = B
D. A ≤ B
Câu 17: Cho
So sánh A và B
A. A < B
B. A > B
C. A = B
D. A ≤ B
Câu 18: Tìm x biết 0,(37).x = 1
Câu 19: Tìm x biết 2,(45) : x = 0,5
Câu 20: Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(26). x = 1,2(31)
Câu 21: Gía trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15)
Câu 22: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 513
B. 29
C. 13
D. 57
Câu 23: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5165165165... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 116
B. 483
C. 438
D. 161
Câu 24: Tính
Câu 1:
Đáp án cần chọn là: C
Ta có:
+ 25 = 52 nên phân số
+
+ Xét
+ Xét
Câu 2:
Đáp án cần chọn là: D
Ta có
+) 12 = 22.3 nên phân số
+)
+) 33 = 3.11 nên phân số
+) 45 = 32.5 nên phân số
Câu 3:
Đáp án cần chọn là: D
Ta thấy 45 = 32.5 ; 18 = 2.32 nên các phân số
Phân số
Như vậy cả bốn phân số
Câu 4:
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
14 = 2 .7 nên phân số
20 = 22.5 nên phân số
Như vậy, trong năm phân số
Câu 5:
Đáp án cần chọn là: B
Tổng tử số và mẫu số là 7 + 20 = 27
Câu 6:
Đáp án cần chọn là: B
Hiệu của tử số trừ đi mẫu số là 11 - 25 = -14
Câu 7:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Đáp án cần chọn là: A
Hiệu tử số và mẫu số là 2-3 = - 1
Câu 12:
Đáp án cần chọn là: A
Hiệu của tử số và mẫu số là 11-9 = 2
Câu 13:
Đáp án cần chọn là: C
Tổng các tử số của hai phân số
Câu 14:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
Đáp án cần chọn là: B
Nhận thấy
Câu 17:
Đáp án cần chọn là: A
Nhận thấy
Câu 18:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
Đáp án cần chọn là: D
Ta có: 0,4818181... = 0,4(81) =
Khi đó tử số nhỏ hơn mẫu số số đơn vị là 110 - 53 = 57 đơn vị
Câu 23:
Đáp án cần chọn là: D
Ta có: 0,5165165165... = 0,(516) =
Khi đó tử số nhỏ hơn mẫu số số đơn vị là 333 - 172 = 161 đơn vị
Câu 24:
Đáp án cần chọn là: D
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bài tập trắc nghiệm Toán 7: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn file PDF hoàn toàn miễn phí!