Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 1: Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì
Câu 2: Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì từ
Câu 3: Chọn câu sai. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì
Câu 4: Chọn câu sai. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì
Câu 5:Tìm hai số x; y biết
A. x = −20 ; y = −12
B. x = −12 ; y = 20
C. x = −12 ; y = −20
D. x = 12 ; y = −20
Câu 6: Tìm hai số x ; y biết
A. x = −150 ; y = 100
B. x = 100 ; y = 150
C. x = 100 ; y = −150
D. x = −100 ; y = 150
Câu 7: Biết
A. 27 ; 33
B. 33 ; 27
C. 27 ; 44
D. 27 ; 34
Câu 8: Biết
A. 21 ; 18
B. 28 ; 24
C. 18 ; 21
D. 24 ; 28
Câu 9: Cho 7x = 4y và y - x = 24. Tìm x; y
A. y = 4 ; x = 7
B. x = 32 ; y = 56
C. x = 56 ; y = 32
D. x = 4 ; y = 7
Câu 10: Cho 5x = 3y và y - x = 30. Tìm x ; y
A. y = 5 ; x = 3
B. x = 45 ; y = 75
C. x = 75 ; y = 45
D. x = 5 ; y = 3
Câu 11: Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 ; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là
A. 6 ; 12 ; 14 ; 18
B. 18 ; 14 ; 10 ; 6
C. 6 ; 14 ; 10 ; 18
D. 6 ; 10 ; 14 ; 18
Câu 12: Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 8 ; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là
A. 20 ; 40 ; 80 ; 100
B. 50 ; 40 ; 20 ; 10
C. 8 ; 16 ; 32 ; 40
D. 10 ; 20 ; 40 ; 50
Câu 13: Cho
A. 27
B. -27
C. -18
C. -45
Câu 14: Cho
A. -32
B. -28
C.-48
D. 28
Câu 15: Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 16: Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 17: Tìm x; y biết
Câu 18: Tìm x ; y (y ≠ 0) biết và 3x - y = 26
A. x = 4 ; y = 10.
B. x = 10 ; y = 4.
C. x = −10 ; y = 4.
D. x = − 10 ; y = −4
Câu 19: Cho
A. -3
B. 3
C. 8
D. -8
Câu 21: Cho 2a = 3b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 30. Khi đó a + b - c bằng
A. 50
B. 70
C. 40
D. 30
Câu 22: Cho
A. 15
B. 51
C. 0
D. 39
Câu 23: Tìm các số x , y , z biết
A. x = 5 ; y = 5 ; z = 12
B. x = 5 ; y = 10 ; z = 17
C. x = 5 ; y = 5 ; z = 17
D. x = 17 ; y = 5 ; z = 5
Câu 24: Tìm các số x , y , z biết
A. x = 9 ; y = 14 ; z = 19
B. x = 17 ; y = 11 ; z = 23
C. x = 11 ; y = 17 ; z = 23
D. x = 7 ; y = 11 ; z = 15
Câu 25: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 5/7 và chu vi bằng 48m
A. 315(m2)
B. 35(m2)
C. 70(m2)
D. 140(m2)
Câu 26: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 2/3 và chu vi bằng 40m
A. 86(m2)
B. 98(m2)
C. 48(m2)
D. 96(m2)
Câu 27: Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3
A. 246
B. 264
C. 426
D. 624
Câu 28: Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A
A. 46
D. 45
C. 40
D. 36
Câu 29: Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó
A. 20m
B. 50m
C. 40m
D. 30m
Câu 30: Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5 ; 6 ; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó
A. 48m
B. 30m
C. 36m
D. 42m
Câu 31: Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 153 học sinh . Số học sinh lớp 7B bằng
A. 48 học sinh
B. 54 học sinh
C. 51 học sinh
D. 45 học sinh
Câu 32: Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.
A. 28 cây
B. 32 cây
C. 36 cây
D. 48 cây
Câu 33: Chọn câu đúng. Nếu
Câu 34: Chọn câu đúng. Nếu
Câu 35: Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số
Câu 36: Tìm x biết
A. x = 5
B. x = -5
C. x =
D. x = 4
Câu 37: Cho
A. b = c = 2018
B. b = c = 1009
C. b = c = 4036
D. b = 2019 ; c = 2018
Câu 38: Cho
A. 0
B. 2018
C. 1009
D. 1
Câu 39: Cho 4 số khác 0 là
Câu 40: Cho
Câu 1:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Đáp án cần chọn là: A
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Câu 3:
Đáp án cần chọn là: D
Ta có:
Câu 4:
Đáp án cần chọn là: D
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Câu 5:
Đáp án cần chọn là: C
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy x = −12 ; y = −20
Câu 6:
Đáp án cần chọn là: C
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy x = 100 ; y = −150
Câu 7:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Đáp án cần chọn là: D
Giả sử chia số 48 thành ba phần x , y , z , t tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 ; 9
Ta có
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Vậy các số cần tìm là 6 ; 10 ; 14 ; 18.
Câu 12:
Đáp án cần chọn là: D
Giả sử chia số 120 thành ba phần x , y , z , t tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 6; 8
Khi đó Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Vậy các số cần tìm sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 10 ; 20 ; 40 ; 50
Câu 13:
Đáp án cần chọn là: C
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Vậy số lớn nhất trong ba số trên là x = −18
Câu 14:
Đáp án cần chọn là: C
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Ta có: −48 < −32 < −28
Vậy số bé nhất trong ba số trên là z = −48
Câu 15:
Đáp án cần chọn là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Nên có hai cặp số thỏa mãn là x = 5 ; y = 4 hoặc x = −5 ; y = −4
Câu 16:
Đáp án cần chọn là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Vậy có hai bộ số x ; y thỏa mãn là x = 11 ; y = 9 hoặc x = −11 ; y = −9.
Câu 17:
Đáp án cần chọn là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Câu 18:
Đáp án cần chọn là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Vậy x = 10 ; y = 4
Câu 19:
Đáp án cần chọn là: A
Đặt
Nên x.y = 2k . 5k = 10k2 = 10 ⇒ k2 = 1 ⇒ k = 1 hoặc k = −1.
Với k = 1 thì x = 2 ; y = 5
Với k = −1thì x = − 2 ; y = −5x
Vì x > 0 ; y > 0 nên x = 2 ; y = 5 từ đó x − y = 2−5 = −3.
Câu 21:
Đáp án cần chọn là: A
Ta có: 2a = 3b
Và 5b = 7c
Từ (1)và (2) ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Khi đó a + b - c = 42 + 28 - 20 = 50
Câu 22:
Đáp án cần chọn là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Khi đó x − 2y + z = 27 − 2.36 + 60 = 15
Câu 23:
Đáp án cần chọn là: C
Nhân cả tử và mẫu của tỉ số thứ nhất, thứ hai và thứ ba của (1) lần lượt với −3 ; −4 ; 5 ta được
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Vậy x = 5 ; y = 5 ; z = 17
Câu 24:
Đáp án cần chọn là: C
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được
Vậy x = 11 ; y = 17 ; z = 23
Câu 25:
Đáp án cần chọn là: D
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (m), chiều dài của hình chữ nhật là y (m) (0 < x < y)
Tỉ số giữa hai cạnh của hình chữ nhật là
Chu vi của hình chữ nhật bằng 48m nên 2(x + y) = 48 ⇒ x + y = 24
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Hai giá trị x,y thỏa mãn 0 < x < y.
Diện tích hình chữ nhật là 10.14 = 140 (m2)
Câu 26:
Đáp án cần chọn là: D
Nửa chu vi hình chữ nhật là 40 : 2 = 20m
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là x ; y (0 < x < y)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
Do đó x = 4.2 = 8 và y = 3.4 = 12
Diện tích hình chữ nhật là 8.12 = 96(m2)
Câu 27:
Đáp án cần chọn là: A
Gọi số cần tìm là
Vì các chữ số của nó theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1 ; 2 ; 3 nên ta có
Vì số đã cho là chẵn nên c ∈ {2;4;6;8}, mà c = 3k nên c = 6
Với c = 6 ⇒ k = 2 khi đó a = 2 ; b = 4
Số cần tìm là 246
Câu 28:
Đáp án cần chọn là: A
Gọi số học sinh nam là x, số học sinh nữ là y (x , y ∈ N* ; x > 26)
Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26 nên ta có: x − y = 26
Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ 3,6 nên:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Hai giá trị x,y thỏa mãn x , y ∈ N*; x > 26.
Khi đó x + y = 36 + 10 = 46
Vậy số học sinh của lớp 7A là 46 học sinh.
Câu 29:
Đáp án cần chọn là: D
Gọi các cạnh của tam giác là x ; y ; z ( x ; y ; z > 0)
Theo đề bài ta có
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
Do đó x = 4.10 = 40m ; y = 5.10 = 50m ; z = 3.10 = 30m.
Cạnh nhỏ nhất của tam giác dài 30m
Câu 30:
Đáp án cần chọn là: D
Gọi các cạnh của tam giác là x ; y ; z (x ; y ; z > 0)
Theo đề bài ta có
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
Do đó x = 6.5 = 30m ; y = 6.6 = 36m ; z = 6.7 = 42m.
Cạnh lớn nhất của tam giác dài 42m
Câu 31:
Đáp án cần chọn là: B
Gọi số học sinh lớp 7A,7B,7C lần lượt là x ; y ; z (x ; y ; z > 0)
Theo bài ra ta có x + y + z = 153 ;
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
Do đó:
x = 18.3 = 54 ; y = 16. 3 = 48 ; z = 17.3 = 51
Số học sinh lớp 7A là 54 học sinh.
Câu 32:
Đáp án cần chọn là: B
Gọi số cây tổ 1,2,3 trồng được lần lượt là x ; y ; z(x ; y z ∈ )
Theo bài ra Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó:
x = 4.7 = 28 ; y = 4.8 = 32 ; z = 4.12 = 48
Các giá trị x ; y ; z thỏa mãn x ; y ; z ∈ .
Vậy số cây tổ 2 trồng được là 32 cây.
Câu 33:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 34:
Đáp án cần chọn là: B
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Câu 35:
Đáp án cần chọn là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Câu 36:
Đáp án cần chọn là: A
Với
Vậy x = 5(thỏa mãn)
Câu 37:
Đáp án cần chọn là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra a = b ; b = c ; c = a ⇒ b = c = a = 2018
Vậy b = c = 2018
Câu 38:
Đáp án cần chọn là: A
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra a = b ; b = c ; c = a ⇒ b = c = a = 2018
Vậy a - c = 2018 - 2018 = 0
Câu 39:
Đáp án cần chọn là: A
Lại có, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Câu 40:
Đáp án cần chọn là: B
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bài tập trắc nghiệm Toán 7: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau file PDF hoàn toàn miễn phí!