Chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới, chúng tôi xin giới thiệu đến các em đọc bộ đề thi Tiếng Anh học kì 2 lớp 3 (đề số 1) năm 2021 có lời giải chi tiết. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các em học sinh ôn tập và luyện tập làm quen với nhiều dạng đề, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em tham khảo bài viết dưới đây.
Tham khảo thêm:
I. Read and complete.
near | playing | watching | reading | dog | living room |
---|
My family is in the (0) living room. My father is (1) __________ a book. My mother and I are (2) __________ TV. My sister is (3) __________ with her cat (4) __________ the TV. My (5) __________ is under the table. My family is in the (0) living room. My father is (1) __________ a book. My mother and I are (2) __________ TV. My sister is (3) __________ with her cat (4) __________ the TV. My (5) __________ is under the table.
II. Read and match.
1. Where’s Hue? | a. He’s cleaning the floor. |
2. How many toys do you have? | b. Yes, I do. |
3. What’s your brother doing? | c. I have three kites and two robots. |
4. Do you have any goldfish? | d. A map and a picture. |
5. What are those on the wall? | e. It’s in central Viet Nam. |
Answer:
1 - ..... | 2 - ..... | 3 - ..... | 4 - ..... | 5 - ..... |
III. Put the words in the correct order.
1. for a go walk let’s ............................
2. let’s a book read ............................!
3. doing are they what ............................?
4. music is Nini to listening ............................
5. sunny is Hue it’s in today ............................
IV. Match the rhyming words.
1. cold | a. late |
2. wait | b. know |
3. walk | c. stay |
4. play | d. old |
5. hello | e. talk |
Answer:
1 - ..... | 2 - ..... | 3 - ..... | 4 - ..... | 5 - ..... |
V. Read and write.
Chit: Hello, Doris. How (1) ______ ?
Doris: I’m (2) ________. Thank you. And you?
Chit: Fine, thanks. Do you (3)_______ skating?
Doris: Yes, (4)_______. Do you?
Chit: No, (5)________.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2021 (Đề số 1)
I. Read and complete.
1. reading 2. watching 3. playing 4. near 5. dog
II. Read and match.
1 - e 2 - c 3 - a 4 - b 5 - d
III. Put the words in the correct order.
1. Let’s go for a walk.
2. Let’s read a book.
3. What are they doing?
4. Nini is listening to music.
5. It’s sunny in Hue today.
IV. Match the rhyming words.
1 - d 2 - a 3 - e 4 - c 5 - b
V. Read and write.
1. are 2. fine 3. like 4. I do 5. I don’t
CLICK NGAY vào đường dẫn bên dưới để tải về đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 học kì 2 (đề số 1) file word, file pdf năm 2021, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
Tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 3 khác:
Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo, chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra học kì 2 sắp tới.
Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn tiếng anh khác được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.