Logo

Giải Toán lớp 8 VNEN Bài 8: Ôn tập cuối năm

Giải Toán lớp 8 VNEN Bài 8: Ôn tập cuối năm trang 116, 117 bao gồm hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi trong sách giáo khoa chương trình mới chính xác nhất, giúp các em tiếp thu bài học hiệu quả
5.0
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 8 VNEN Bài 8: Ôn tập cuối năm chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập. Mời các em tham khảo tại đây.

Giải Toán 8 VNEN Bài 8: Hoạt động vận dụng

Câu 1 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 - 3x + 2 ;

b) x2 + 4x - 12 ;

c) x3 + 27 ;

d) x2 + 4xy + 3y2 ;

e) x2 + xy - 2y2 ;

f) x3 - 8y3.

Lời giải:

Giải câu a)

x3 - 3x + 2 = x2 - x - 2x + 2 = x(x - 1) - 2(x - 1) = (x - 1)(x - 2).

Giải câu b)

x2 + 4x - 12 = x2 - 2x + 6x - 12 = x(x - 2) + 6(x - 2) = (x - 2)(x + 6).

Giải câu c)

x3 + 27 = (x + 3)(x2 - 3x + 9).

Giải câu d)

x2 + 4xy + 3y2 = x2 + xy + 3xy + 3y2 = x(x + y) + 3y(x + y ) = (x+ y)(x + 3y)

Giải câu e)

x2 + xy - 2y2 = x2 - xy + 2xy - 2y2 = x(x - y) + 2y(x - y) = (x - y)(x + 2y)

Giải câu f)

x3 - 8y3 = (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2).

Câu 2 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Thực hiện phép chia đa thức (x4 - 2x3 + 3x2 + x - 5) : (x2 - x - 2).

Lời giải:

Ta thực hiện phép chia:

Vậy (x4 - 2x3 + 3x2 + x - 5) : (x2 - x - 2) = x2 - x + 4 dư 3x + 3

Câu 3 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Rút gọn biểu thức  với 0 < a, a ≠ 1

Lời giải:

Câu 4 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Giải các phương trình sau:

Lời giải:

Điều kiện xác định của phương trình: x ≠ - 1 và x ≠ 1

Với điều kiện trên ta có:

Đối chiếu x =  thõa mãn điều kiện xác định

Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là S = {}.

c) |2x+3| = 5

Ta có: * 2x + 3 = 5 ⇔ x = 1 khi x ≥ 

Giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện x ≥  nên x = 1 là nghiệm của phương trình

* 2x + 3 = - 5 ⇔ x = - 4 khi x < 

Giá trị x = - 4 thỏa mãn điều kiện x <  nên x = - 4 là nghiệm của phương trình

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 4; 1}.

d) 2x + |x−1| = 3

Ta có: * 2x + x - 1 = 3 ⇔ x =  khi x ≥ 1

Giá trị x =  thỏa mãn điều kiện x ≥ 1 nên x =  là nghiệm của phương trình

* 2x + 1 - x = 3 ⇔ x = 2 khi x < 1

Giá trị x = 2 không thỏa mãn điều kiện x < 1 nên x = 2 không phải là nghiệm của phương trình

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {}.

Giải câu e)

x2 - 4x = 0

⇔ x(x - 4) = 0

⇔ x = 0 hoặc x - 4 = 0

⇔ x = 0 hoặc x = 4

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {4; 0}.

Giải câu f)

x2 - 3x + 2 = 0

⇔ (x - 2)(x - 1) = 0

⇔ x - 2 = 0 hoặc x - 1 = 0

⇔ x = 2 hoặc x = 1

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; 1}.

Câu 5 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Giải các bất phương trình sau:

a) 4x - 5 > x + 1 ;

b) 8x + 7 < 2x - 3.

Lời giải:

a) 4x - 5 > x + 1

⇔ 4x - x > 1 + 5

⇔ 3x > 6

⇔ x > 2

b) 8x + 7 < 2x - 3

⇔ 8x - 2x < - 3 - 7

⇔ 6x < - 10

Câu 6 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Cho biểu thức: 

a) Rút gọn biểu thức;

b) Tìm điều kiện của x để |Q| = 1;

c) Tìm số tự nhiên x để Q nhận giá trị nguyên;

d) Tìm điều kiện của x để Q nhận giá trị âm.

Lời giải:

Giải câu a)

Điều kiện xác định: x ≠ 2, x ≠ 3.

Giải câu b) |Q| = 1

Điều kiện x ≠ 3

Giải câu c) 

Q nhận giá trị nguyên khi 4 chia hết cho x - 3 hay x - 3 là nghiệm của 4

* TH1: x - 3 = - 4 ⇔ x = - 1

* TH2: x - 3 = - 2 ⇔ x = 1

* TH3: x - 3 = - 1 ⇔ x = 2

* TH4: x - 3 = 1 ⇔ x = 4

* TH5: x - 3 = 2 ⇔ x = 5

* TH5: x - 3 = 4 ⇔ x = 7.

Vậy tập nghiệm x là S = {-1; 1; 2; 4; 5; 7}.

Giải câu d) 

Q nhận giá trị âm:

* TH1: x + 1 > 0 và x - 3 < 0 ⇔ x > - 1 và x < 3 suy ra - 1 < x < 3.

* TH2: x + 1 < 0 và x - 3 > 0 ⇔ x < - 1 và x > 3 suy ra vô nghiệm.

Vậy Q âm khi - 1 < x < 3.

PHẦN HÌNH HỌC

Câu 1 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Cho hình thang ABCD, hai cạnh đáy AB và CD. Hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết rằng OA = 2cm, OC = 6cm, OB = 4cm. Tính OD.

Lời giải:

Ta có: AB // DC, theo đính lí Ta-lét:

Câu 2 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AB và CD sao cho AM = CN. Chứng minh rằng:

a) AMCN là hình bình hành.

b) Ba đường thẳng AC, BD, MN đồng quy.

Lời giải:

a) Tứ giác AMCN có AM // CN và AM = CN (theo bài ra)

Suy ra AMCN là hình bình hành.

b) Ta có: ABCD là hình bình hành ⇒ đường chéo BD đi qua trung điểm O của đường chéo AC (1)

AMCN là hình bình hành ⇒ đường chéo MN đi qua trung điểm O của đường chéo AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra AC, BD, MN đông quy tại điểm O.

Câu 3 (Trang 116 Toán 8 VNEN Tập 2)

Cho tứ giác ABCD có AB ⊥ BD, AC ⊥ CD. Hai đường chéo cắt nhau tại I. Chứng minh rằng IA.IC = IB.ID.

Lời giải:

Xét Δ ABI và Δ CDI 

nên Δ ABI ∼ Δ CDI

Suy ra: 

⇔ IA.IC = IB.ID

Giải Toán VNEN lớp 8 Bài 8: Hoạt động vận dụng

Câu 1 (Trang 117 Toán 8 VNEN Tập 2)

Một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45km/h. Sau đó 1 giờ 30 phút thì một xe khác cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc 60km/h và đến B cùng lúc với xe tải. Tính quãng đường AB.

Lời giải:

Giả sử thời gian xe ô tô từ A đến B là x giờ

Do ô tô khởi hành trước xe kia 1 giờ 30 phút nên xe kia đến B sau x - 1,5 giờ

Quãng đường AB ô tô đi được là: 45x (km)

Quãng đường AB xe kia đi được là: 60(x - 1,5) (km)

⇒ 45x = 60(x - 1,5) ⇔ x = 6 giờ

Suy ra quãng đường AB = 6.45 = 270km.

Câu 2 (Trang 117 Toán 8 VNEN Tập 2)

Trong tuần đầu, hai tổ sản xuất được 1500 bộ quần áo. Sang tuần thứ hai, tổ A sản xuất vượt mức 25%, tổ B giảm mức 18% nên trong tuần này, cả hai tổ sản xuất được 1617 bộ. Hỏi trong tuần đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu bộ quần áo?

Lời giải:

Gọi số sản phẩm mà tổ 1 làm được trong tuần đầu là x (sản phẩm)

Số sản phẩm mà tổ 2 làm được trong tuần đầu là 1500 - x (sản phẩm) ( 0 < x < 1500)

Vi sang tuần 2 tổ A vượt mức 25%, tổ B giảm 18% và hai tổ làm được 1617 bộ quần áo nên ta có phương trình:

x(1 + 25%) + (1500 - x)(1 - 18%) = 1617

Giải phương trình ta được x = 900

Vậy trong tuần đầu tổ 1 sản xuất được 900 sản phẩm, tổ 2 sản xuất được 600 sản phẩm.

Câu 3 (Trang 117 Toán 8 VNEN Tập 2)

Trong hình 128, đoạn thẳng AH biểu diễn một cái cột mà người ta cần đo chiều cao. Ba điểm O, H, K thẳng hàng và ba điểm O, A, B thẳng hàng. Biết rằng OK = 1m, OH = 100m, BK = 1,5m. Tính chiều cao của cột.

Lời giải:

Δ OBK và Δ OAH có góc O chung 

nên Δ OBK ∼ Δ OAH

Suy ra: 

Vậy chiều cao cột cần đo là 150m.

Câu 4 (Trang 117 Toán 8 VNEN Tập 2)

Một miếng bìa hình chữ nhật có đường chéo là 1m và một cạnh là 6dm. Tính diện tích của miếng bìa.

Lời giải:

Áp dụng định lí Py-ta-go, độ dài cạnh còn lại là

Diện tích miếng bìa là

S = 6.8 = 48 dm2

Vậy diện tích miếng bìa là 48 dm2.

Câu 5 (Trang 117 Toán 8 VNEN Tập 2)

Một mảnh giấy có dạng hình thoi với hai đường chéo là 12cm và 16cm. Tính diện tích của mảnh giấy này.

Lời giải:

Diện tích của mảnh giấy hình thoi này là:

Câu 6 (Trang 117 Toán 8 VNEN Tập 2)

Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 96dm2. Tính thể tích của hộp.

Lời giải:

Gọi cạnh hình lập phương là a

Theo bài ra: diện tích toàn phần của hộp đựng thực phẩm hình lập phương là 96dm2

Tức là 6a2 = 96 ⇔ a = 4dm

Thể tích của hộp la:

V = a3 = 43 = 64 dm3

Câu 7 (Trang 117 Toán 8 VNEN Tập 2)

Một dụng cụ đựng chất lỏng có dạng một hình chóp tứ giác đều với đường cao là 20cm và đường chéo của mặt đáy là . Tính thể tích của dụng cụ.

Lời giải:

Độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều là:

Vậy thể tích của dụng cụ là 1500 cm3.

Câu 8 (Trang 117 Toán 8 VNEN Tập 2)

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 18cm va trung đoạn bằng 15cm.

a) Tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.

b) Tính đường cao của hình chóp đều và thể tích của hình chóp đều.

c) Cắt hình chóp đều bởi mặt phẳng (P) song song với đáy (ABCD) ta được hình chóp cụt đều MNPQ.ABCD (h.106). Biết rằng . Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều.

Lời giải:

a) Diện tích xung quanh của hình chóp đều là:

Sxq = 2.18.15 = 540 cm2

b) Đường cao của hình chóp đều là:

Thể tích của hình chóp đều là:

c)

Xét tam giác SAB ta có: SH = 15cm

Diện tích xung quang của hình chóp S.MNPQ là:

Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD là:

2.18.15 = 540 cm2

Diện tích xung quanh của hình chóp cụt bằng hiệu diện tích xung quang của hình chóp S.ABCD và diện tích xung quang của hình chóp S.MNPQ

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 8 VNEN Tập 2 Bài 8: Ôn tập cuối năm file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com