Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 15: When's children's say? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)
1. clothes
2. close
3. flowers
4. flat
2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
1. clothes
2. close
3. flowers
4. flat
Hướng dẫn dịch:
1. Trẻ em mặc quần áo mới vào dịp Tết.
2. Chúng tôi tặng các thầy cô những bông hoa tươi đẹp vào ngày nhà giáo.
3. Xin hãy đóng cửa lại.
4. Chúng tôi sống trong 1 căn hộ nhỏ ở trung tâm Hà Nội.
1. Match the words. (Nối những từ)
1. b | 2. a | 3. d | 4. e | 5. c |
2. Read and complete...(Đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ nếu cần thiết)
1. decorating
2. wears
3. gets
4. make
5. visit
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đang trang trí nhà cửa bây giờ
2. Mẹ tôi mặc quần áo đẹp đi làm
3. Chị tôi nhân tiền mừng tuổi từ ông bà vào dịp Tết
4. Bố mẹ tôi làm bánh chưng cho ngày Tết
5. Chúng tôi thăm ông bà, thầy cô và bạn bè vào dịp Tết
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. e | 2. a | 3. d | 4. b | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Khi nào là ngày nhà giáo? Nó là ngày 20 tháng 11
2. Bạn làm gì vào ngày thiếu nhi? Chúng tôi có 1 bữa tiệc
3. Bạn đang làm gì bây giờ? Tớ đang chơi bóng đá
4. Cô ấy trông như thế nào? Cô ấy cao
5. Cậu ấy làm nghề gì? Cậu ấy là cầu thủ bóng đá
2. Put the words in order. (Xếp từ theo đúng thứ tự)
1. My brother is older than me
2. They are decorating their house
3. What does she do?
4. What are you doing?
5. My brother is taller than my father. / My father is taller than my brother
Hướng dẫn dịch:
1. Anh tôi già hơn tôi.
2. Họ đang trang trí nhà cửa.
3. Cô ấy làm gì?
4. Bạn đang làm gì?
5. Anh tôi cao hơn bố tôi/ bố tôi cao hơn anh tôi.
1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)
a. It’s twentieth of November.
b. I visit my teacher and give her presents.
c. I give her flowers.
d. I say that I wish her all the best.
2. Talk about what you do at Tet. (Nói về những gì bạn làm vào dịp Tết)
In Tet holiday, I clean the house with my sister. I help my father to make chung cake. I help my mother to cook meal. My family and I go shopping together to prepare for Tet. I visit my grandparents and relatives. I receive lucky money.
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. When
2. do
3. sing
4. party
5. eat
Hướng dẫn dịch:
1. Khi nào là ngày thiếu nhi?
2. Bạn thường làm gì?
3. Chúng tôi hát và nhảy
4. Bạn có tổ chức tiệc không?
5. Chúng tôi ăn hoa quả và bánh
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. watching the fireworks display
2. colorful and beautiful
3. new and beautiful clothes
4. lucky money from his parents
5. Tet very much
Hướng dẫn dịch:
Đó là đêm giao thừa. Đã gần nửa đêm. Nam và bố đang xem pháo hoa bên hồ Hoàn Kiếm. Chúng nhiều màu sắc và rất đẹp. Nam rất vui vì năm mới đang đến. Cậu ấy đang tổ chức một bữa tiệc lớn ở nhà. Cậu ấy đang mặc quần áo đẹp và mới, và nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ. Cậu ấy rất thích tết.
1. Nam và bố đang xem pháo hoa.
2. Pháo hoa rất nhiều màu sắc và đẹp.
3. Anh ấy đang mặc quần áo mới và đẹp.
4. Anh ấy đang nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ.
5. Anh ấy rất thích Tết.
1. Look and write...(Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo)
1. decorate the classroom
2. give flowers to their teachers
3. sing and dance
4. eat fruits, sweets and cakes
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh trang trí lớp học
2. Họ tặng hoa cho thầy cô
3. Họ hát và nhảy
4. Họ ăn hoa quả, kẹo và bánh
2. Write about you...(Viết về bạn. Bạn làm gì trong ngày Nhà giáo?)
On the Teacher’s Day, we do many things. We decorate the class. We send best wishes to our teacher. We sing and dance. We have a big party with all the pupils and teachers in the school.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 15: When's children's say? chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.