Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you to do this summer ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
1. Look at the words...(Nhìn vào những từ, viết trọng âm của chúng và đặt vào cột đúng, sau đó đọc to)
1. enormous /ɪˈnɔːməs/
2. elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/
3. November/ nə(ʊ)ˈvɛmbə/
4. wonderful /ˈwʌndəfʊl/
5. crocodiles krɒkədʌɪlz/
6. December /dɪˈsɛmbə/
7. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/
8. delicious /dɪˈlɪʃəs/
2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên. Sau đó đọc to các câu)
1. enormous
2. December
3. crocodiles
4. beautiful/ wonderful
Hướng dẫn dịch:
1. Con hổ rất lớn
2. Tôi sẽ thăm Huế tháng 12
3. Tôi không thích cá sấu
4. Thời tiết thật đẹp
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. c | 2. e | 3. a | 4. d | 5. b |
2. Complete the sentences...(Hoàn thành câu, sử dụng những từ từ mục B1)
1. in a hotel
2. seafood
3. on a boat trip
4. sandcastles
5. in the sea
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ ở trong 1 khách sạn
2. Chúng tôi sẽ ăn hải sản
3. Chúng tôi sẽ đi du ngoạn bằng thuyền
4. Chúng tôi sẽ xây lâu đài cát
5. Chúng tôi sẽ bơi trên biển
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. b | 2. e | 3. a | 4. c | 5. d |
2. Put the words in order. (Xếp từ theo thứ tự đúng)
1. They are going to Sa Pa
2. They are going to stay in a hotel
3. They are going to buy clothes
4. Where are they going to this summer?
5. What are they going to do?
Hướng dẫn dịch:
1. Họ sẽ đến Sa Pa
2. Họ sẽ ở trong 1 khách sạn
3. Họ sẽ mua quần áo
4. Họ sẽ đi đâu hè này?
5. Họ sẽ làm gì?
1. Read ad reply (Đọc và đáp)
1. I’m doing my homework
2. I’m going to go on holiday with my family.
3. I’m going to the South.
4. I’m going to visit my relatives in Tet holiday.
2. Talk about what you are going to do this summer. (Nói về những gì bạn sẽ làm hè này)
This summer, I’m going to my hometown. I’m going to go fishing and learn to fly a kite. I’m going to go swimming with my friends. I’m going to travel to Nha Trang. I’m going to go on picnic.
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu)
1. going
2. stay
3. do
4. swim
5. eat
Hướng dẫn dịch:
A: Chỉ 2 tuần nữa là đến kỳ nghỉ hè rồi!
B: Đúng thế. Bạn sẽ đi đâu hè này?
A: Mình sẽ đi Phú Quốc.
B: Phú Quốc ư? Thật tuyệt! Bạn sẽ ở đâu?
A: Ở một khách sạn bên bở biển.
B: Bạn sẽ làm gì?
A: Mình sẽ bơi trên biển và ăn rất nhiều hải sản.
B: Nghe thật tuyệt vời!
2. Read and write. (Đọc và viết)
1. go on a boat trip along the beach
2. They are going to swim in the sea
3. They are going to play football
4. They are going to have a party in the hotel
Hướng dẫn dịch:
Tom, Peter và Linda sẽ đi nghỉ mát ở Vũng Tàu cuối tuần sau.
Vào sáng thứ Bảy, họ sẽ đi thuyền dọc bãi biển. Vào buổi chiều, họ sẽ bơi ở biển. Vào sáng Chủ nhật, họ sẽ chơi đá bóng. Buổi chiều, họ sẽ tổ chức tiệc trong khách sạn. Họ sẽ có thật nhiều niềm vui ở đó.
1. Look and write. (Nhìn và viết)
1. Phu Quoc/ go on a boat trip
2. stay in a hotel (by the sea)
3. swim (in the sea)
4. eat seafood (and drink orange juice)
Hướng dẫn dịch:
1. Linda sẽ đi đến Phú Quốc/ sẽ đi du ngoạn bằng tàu
2. Cô ấy sẽ ở trong 1 khách sạn (gần biển)
3. Cô ấy sẽ bơi (trên biển)
4. Cô ấy sẽ ăn hải sản (và uống nước cam)
2. Write about you. (Viết về bạn)
On Sunday, my family and I are going to Cat Ba. We are going to stay in a hotel by the sea. In the morning, we are going to swim in the sea and build some sand castles. In the afternoon, we are going to go on a boat trip along the beach and go to the seafood market. We are going to eat in a famous restaurant in Cat Ba in the evening.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you to do this summer? chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.