Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: What's your phone number? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
1. Look at the words...(Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó)
1. 'ruler /ˈruːlə/
2. 'hungry/ˈhʌŋɡri/
3. 'jacket /ˈdʒakɪt/
4. 'trousers /ˈtraʊzəz/
5. in'vite/ɪnˈvʌɪt/
6. re'peat/rɪˈpiːt/
7.com'plete/kəmˈpliːt/
8. en'joy /ɪnˈdʒɔɪ/
2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên. sử dụng những dạng đúng của từ. sau đó đọc to các câu)
1. enjoys
2. repeat
3. complete
4. invite
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy thích chơi đá bóng
2. Bạn có thể nhắc lại số điện thoại của bạn được không?
3. Hoàn thành và đọc to những câu sau
4. Jenny muốn mời Ann đến tiệc sinh nhật của mình
1. Match the words with the pictures. (Nối các từ với các câu)
1. b | 2. d | 3. a | 4. e | 5. c |
2. Read and tick (v) (Đọc và đánh dấu)
1. a | 2. c | 3. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đi câu vào cuối tuần
2. Anh ấy đi trượt patanh vào chủ nhật
3. Họ đi bộ vào buổi chiều
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Số điện thoại của bạn là gì? Nó là 0985 097 099
2. Cái cặp này bao nhiêu tiền? Nó có giá 90 ngàn
3. Bạn có muốn đi bộ không? Có
4. Bạn có muốn đi nhảy không? Xin lỗi, tớ không thể. Tớ không biết nhảy.
2. Write the questions. (Viết câu hỏi)
1. What's your phone number?
2. What's his phone number?
3. How much is the mobile phone?
4. Would you like to go for a picnic?
5. Would you like to go skating?
Hướng dẫn dịch:
1. Số điện thoại của bạn là gì?
2. Số điện thoại của anh ấy là gì?
3. Chiếc điện thoại này có giá bao nhiêu?
4. Bạn có muốn đi picnic không?
5. Bạn có muốn đi trượt patanh không?
1. Read ad reply. (Đọc và đáp)
1. My phone number is 0905672804.
2. My father’s number is 0901324950.
3. Yes, I’d like to.
4. Yes, I’d like to.
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. F | 2. D | 3. A | 4. B | 5. E | 6. C |
Hướng dẫn dịch:
Peter: Tôi có thể nói chuyện với Mary được không?
Mary: Mình đang nói đây.
Peter: Cậu có muốn đi bơi vào chiều chủ nhật không Mary?
Mary: Xin lỗi, mình không thể. Mình không biết bơi.
Peter: Thế cậu có muốn đi câu cá không?
Mary: Mình muốn lắm nhưng mình phải hỏi mẹ đã.
Peter: Được. Sau đó cậu gọi lại cho mình nhé.
Mary: Chắc chắn rồi. Số điện thoại của cậu là gì?
Peter: Nó là 0987 291 296.
Mary: Được rồi. Cảm ơn.
2. Read and circle. (Đọc và khoanh)
1. b | 2. a | 3. b | 4. b |
Hướng dẫn dịch:
Vào cuối tuần, Mai đi leo núi với bạn. Họ muốn thư giãn và tận hưởng không khí trong lành. các bạn gái thích chơi cầu lông và Các bạn trai thích bơi trong hồ. Mai thích chụp ảnh bằng điện thoại của mình. Cô ấy thích nấu 1 bữa trưa lớn cho các bạn. Họ đang rất vui vẻ.
1. Write the answers. (Viết câu trả lời)
1. It’s 0948392044.
2. It’s 0953947583.
3. Sorry, I can’t. I can’t skate.
4. Yes, I’d love to.
2. Write about your close friend. (Viết về bạn thân của bạn)
My friend is called Kate. At weekends, she likes to go to the cinema. She likes to go fishing, too. She enjoys going shopping with me or her mother sometimes.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: What's your phone number? chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.