Logo

Giải sách bài tập Toán 7 trang 19, 20 tập 2 đầy đủ

Giải SBT Toán lớp 7 trang 19, 20 tập 2: Giá trị của một biểu thức đại số đầy đủ hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong sách bài tập
5.0
1 lượt đánh giá

Hướng dẫn giải SBT Toán 7 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số trang 19, 20 sách bài tập được trình bày chi tiết, dễ hiểu dưới đây sẽ giúp các em tham khảo và vận dụng giải các bài tập cùng dạng toán hiệu quả nhất.

Giải Bài 6 trang 19 Sách bài tập Toán 7 Tập 2

Cho biểu thức 5x2 + 3x – 1. Tính giá trị của biểu thức tại:

  1. x = 0
  2. x = -1
  3. x = 1/3

Lời giải:

a, Thay x = 0 vào biểu thức, ta có:

5.02 + 3.0 – 1 = 0 + 0 – 1 = -1

Vậy giá trị của biểu thức 5x2 + 3x – 1 tại x = 0 là -1

b, Thay x = -1 vào biểu thức, ta có:

5.(-1)2 + 3.(-1) – 1 = 5.1 – 3 – 1 = 1

Vậy giá trị của biểu thức 5x2 + 3x – 1 tại x = -1 là 1

c, Thay x = 13 vào biểu thức, ta có:

5.(1/3)2 + 3.1/3 – 1 = 5.1/9 + 1 – 1 = 5/9

Vậy giá trị của biểu thức 5x2 + 3x – 1 tại x = 1/3 là 5/9

Giải Bài 7 Toán 7 Tập 2  trang 19 Sách bài tập 

Tính giá trị của các biểu thức sau:

  1. 3x – 5y + 1 tại x = 13 ; y = - 1/5
  2. 3x2– 2x – 5 tại x = 1; x = -1; x = 5/3
  3. x – 2y2+ z3tại x = 4; y = -1; z = -1

Lời giải:

a, Thay x = 1/3 ; y = - 1/5 vào biểu thức ta có:

3.1/3 - 5.(-1/5 ) + 1 = 1 + 1 + 1 = 3

Vậy giá trị của biểu thức 3x – 5y + 1 tại x = 1/3 ; y = - 1/5 là 3.

b, *Thay x = 1 vào biểu thức ta có:

3.1– 2.1 – 5 = 3 – 2 – 5 = -4

Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 2x – 5 tại x = 1 là -4.

*Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

3.(-1)2 – 2.(-1) – 5 = 3.1 + 2 – 5 = 0

Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 2x – 5 tại x = -1 là 0.

*Thay x = 5/3 vào biểu thức ta có:

3.(5/3 )2 – 2.5/3 – 5 = 3.25/9 – 10/3 – 15/3 = 0

Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 2x – 5 tại x = 5/3 là 0.

c, Thay x = 4, y = -1, z = -1 vào biểu thức ta có:

4 – 2.(-1)2 + (-1)3 = 4 – 2.1 + (-1) = 4 - 2 – 1= 1

Vậy giá trị của biểu thức x – 2y2 + z3 tại x = 4, y = -1, z = -1 là 1.

Giải Bài 8 trang 20 Sách bài tập Toán 7 Tập 2

Tính giá trị của các biểu thức sau:

  1. x2– 5x tại x = 1; x = -1; x = 1/2
  2. 3x– xy tại x = -3; y = -5
  3. 5 – xy3tại x = 1; y = -3

Lời giải:

a, *Thay x = 1 vào biểu thức, ta có: 12– 5.1 = 1 – 5 = -4

Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1 là -4.

*Thay x = -1 vào biểu thức, ta có: (-1)2 – 5.(-1) = 1 + 5 = 6

Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1 là 6.

*Thay x = 1/2 vào biểu thức, ta có:

Vậy giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 1/2 là -9/4 .

b, Thay x = -3 và y = -5 vào biểu thức, ta có:

3.(-3)2 – (-3)(-5) = 3.9 – 15 = 12

Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – xy tại x = -3; y = -5 là 12.

c, Thay x = 1, y = -3 vào biểu thức, ta có:

5 – 1.(-3)3 = 5 – 1.(-27) = 5 + 27 = 32

Vậy giá trị của biểu thức 5 – xy3 tại x = 1; y = -3 là 32.

Giải Bài 9 trang 20 Sách bài tập Toán lớp 7 Tập 2

Tính giá trị của các biểu thức sau:

  1. x5– 5 tại x = -1
  2. x2– 3x – 5 tại x =1; x = -1

Lời giải:

a, Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

(-1)– 5 = -6

Vậy giá trị của biểu thức x5 – 5 tại x = -1 là -6.

b, *Thay x = 1 vào biểu thức, ta có:

12 – 3.1 – 5 = 1 – 3 – 5 = -7

Vậy giá trị của biểu thức x2 – 3x – 5 tại x = 1 là -7.

*Thay x = -1 vào biểu thức, ta có:

(-1)2 – 3.(-1) – 5 = 1 + 3 – 5 = -1

Vậy giá trị của biểu thức x2 – 3x – 5 tại x = -1 là -1.

Giải Toán 7 Tập 2 Bài 10 trang 20 Sách bài tập

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x (m), chiều rộng y (m) (x, y > 4). Người ta mở một lối đi xung quanh vương (thuộc đất của vườn) rộng 2m.

  1. Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất còn lại để trồng trọt là bao nhiêu m?
  2. Tính diện tích khu đất trồng trọt biết x = 15m, y = 12m

Lời giải:

a, Chiều dài khu đất trồng trọt là x – 4 (m)

Chiều rộng khu đất trồng trọt là y – 4 (m)

b, Diện tích khu đất trồng trọt là: (x – 4)(y – 4) (m2) (1)

Thay x = 15m, y = 12m vào (1), ta có:

S = (15 – 4)(12 – 4) = 11.8 = 88 (m2)

Giải sách bài tập Toán 7 Tập 2 Bài 11 trang 20

Điền vào bảng sau:

Biểu thức Giá trị biểu thức tại
x = -2 x = -1 x = 0 x = 1 x = 2
3x – 5          
x2          
x2 – 2x + 1          

Lời giải:

Biểu thức Giá trị biểu thức tại
x = -2 x = -1 x = 0 x = 1 x = 2
3x – 5 -11 -8 -5 -2 1
x2 4 1 0 1 4
x2 – 2x + 1 9 4 1 0 1

Giải Bài 12 trang 20 SBT Toán 7 Tập 2

Có một vòi chảy vào một bể chứa nước, mỗi phút được x lít nước. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 13 lượng nước chảy vào.

  1. Hãy biểu thị số nước có thêm trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên trong a phút
  2. Tính số nước có thêm trong bể trên biết x = 30; a = 50.

Lời giải:

a, Sau a phút, vòi nước chảy vào bể được ax (lít)

Sau a phút, vòi nước chảy ra ngoài được ax / 3 (lít)

Sau a phút số nước có thêm trong bể là:

b, Thay x = 30, a = 50 vào (1) ta có số nước có thêm trong bể là:

(2.50.30) / 3 = 1000 (lít)

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Giải SBT Toán 7 trang 19, 20 file word, pdf hoàn toàn miễn phí

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com