Nội dung hướng dẫn giải Bài 101: Ôn tập về đo diện tích được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Toán lớp 5 chương trình mới (VNEN). Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Toán lớp 5.
Câu 1 (Trang 104 Toán 5 VNEN Tập 2): Chơi trò chơi "nhóm nào điền nhanh hơn
km2 | hm2 | dam2 |
---|---|---|
1 km2 = 100 hm2 | 1 hm2 = 100 dam2 = 0,01 km2 | 1 dam2 = 100 m2 = 0,01 hm2 |
m2 | ||
1 m2 = 100dm2 = 0,01 dam2 | ||
dm2 | cm2 | mm2 |
1 dm2 = 100 cm2 = 0,01 m2 | 1 cm2 = 100 mm2 = 0,01 dm2 | 1mm2 = 0,01 cm2 |
Lời giải chi tiết:
km2 | hm2 | dam2 |
---|---|---|
1 km2 = .... hm2 | 1hm2 = .....dam2 = ...... km2 | 1 dam2 = ..... m2 = ...... hm2 |
m2 | ||
1 m2 = .....dm2 = ..... dam2 | ||
dm2 | cm2 | mm2 |
1 dm2 = ...... cm2 = ...... m2 | 1 cm2 = ..... mm2 = ..... dm2 | 1mm2 = ..... cm2 |
Câu 2 (Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Trong bảng đo đơn vị diện tích:
a. Trong mỗi đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn bị bé hơn tiếp liền?
b. Mỗi đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
c. Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là héc-ta, mỗi héc-ta bằng bao nhiêu mét vuông?
Lời giải chi tiết:
- Trong bảng đo đơn vị diện tích:
a. Trong mỗi đơn vị gấp 100 lần đơn bị bé hơn tiếp liền.
b. Mỗi đơn vị bé bằng một phần một trăm đơn vị lớn hơn tiếp liền.
c. Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là héc-ta, mỗi héc-ta bằng 10000 mét vuông.
Câu 3 (Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
● 1km2 = ........ ha
● 1 ha = ......... m2
● 7hm2 = ...... m2
● 12dam2 = ......m2
● 3ha = ........m2
● 1km2 = ...... dam2 = ....... ha
● 15m2 = ....... dam2 = ...... hm2
● 8000 m2 = ....... ha
● 1400 cm2 =.......m2
● 5ha = ........ km2
Lời giải chi tiết:
● 1km2 = 100 ha
● 1 ha = 10000 m2
● 7hm2 = 70000 m2
● 12dam2 = 1200 m2
● 3ha = 30000 m2
● 1km2 = 0,01 dam2 = 0,0001ha
● 15m2 = 1500 dam2 = 150000 hm2
● 8000 m2 = 0,8 ha
● 1400 cm2 =0,14m2
● 5ha = 0,05 km2
Câu 4 (Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
● 34dm2 = ..........
● 5290cm2 = ...........
● 4 ha = .................
● 3,2dam2 = ............
● 0,5km2 = ...........
● 0,15ha =..............
Lời giải chi tiết:
● 34dm2 = 0,34 m2
● 5290cm2 = 0,5290 m2
● 4 ha = 40000 m2
● 3,2dam2 = 320 m2
● 0,5km2 = 500000 m2
● 0,15ha =1500 m2
Câu 5 (Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc ta:
● 72780km2 = ...........
● 4015km2 = ............
● 1403km2 = ............
● 0,3km2 = ...............
● 20,68km2 =..............
● 10,08km2 = ..............
Lời giải chi tiết:
● 72780m2 = 7,2780 ha
● 4015m2 = 0,4015 ha
● 1403dam2 = 14,03 ha
● 0,3km2 = 30 ha
● 20,68dam2 = 0,2068 ha
● 10,08m2 = 0,001008 ha
Câu 6 (Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Điền dấu < = >:
● 2 m2 5dm2 ...... 2,5m2
● 5 m2 3dm2 ........ 5,03m2
● 3m2 375 cm2 ....... 3,4 m2
● 4 km2 5m2 ...... km2
● 2hm2 15dam2 ........ 2,05 hm2
● 44 000m2 5dm2 ........ 4,5 ha
Lời giải chi tiết:
● 2 m2 5dm2 ...... 2,5m2 ⇒ 2,05m2 < 2,5m2
● 5 m2 3dm2 ........ 5,03m2 ⇒ 5,03 m2 = 5,03m2
● 3m2 375 cm2 ....... 3,4 m2 ⇒ 3,375m2 < 3,4 m2
● 4 km2 5m2 ...... 4,00005km2 ⇒ 4,00005 km2 = 4,00005km2
● 2hm2 15dam2 ........ 2,05 hm2 ⇒ 2,15 hm2 > 2,05 hm2
● 44000m2 5dm2 ........ 4,5 ha ⇒ 4,40005 ha < 4,5 ha
Câu 7 (Trang 106 Toán 5 VNEN Tập 2): Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 560hm2 = 560 ha | |
b. 45 ha >50 000m2 | |
c. 7m2 80cm2 = | |
d. 17m222dm2 = |
Lời giải chi tiết:
a. 560hm2 = 560 ha | Đ |
b. 45 ha >50 000m2 | Đ |
c. 7m2 80cm2 = | S |
d. 17m222dm2 = | Đ |
7m2 80cm2 = 78100m2 sai vì:
7m2 80cm2 = 7,008 m2
- Vậy đúng là:
Câu 8 (Trang 106 Toán 5 VNEN Tập 2):
- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m, chiều rộng bằng 723 chiều dài. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?
Lời giải chi tiết:
- Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
250 : 2 = 125 (m)
- Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
(125 : 5 ) x 3 = 75 (m)
- Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
125 - 75 = 50 (m)
- Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
75 x 50 = 3750 (m2)
- Thửa ruộng đó người ta thu được số tấn thóc là:
(3750 : 100) x 65 = 2437,5 (kg thóc)
- Đổi 2437,5 kg thóc = 2,4375 tấn
Đáp số: 2,4375 tấn
Câu 1 (Trang 106 Toán 5 VNEN Tập 2):
- Em tham khảo các tài liệu đã công bố hiện nay hoặc hỏi bố mẹ, người lớn để tìm hiểu và điền các số liệu vào các chỗ chấm sau:
+ Diện tích của thành phố em đang ở hiện nay rộng ...... km2.
+ Nhà em được xây dựng trên khu đất rộng khoảng .......... m2
Lời giải chi tiết:
Ví dụ mẫu:
- Nhà em ở thành phố Hà Nội:
+ Diện tích của thành phố em đang ở hiện nay rộng 3,329 km2.
+ Nhà em được xây dựng trên khu đất rộng khoảng 40 m2
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 5 VNEN Bài 101: Ôn tập về đo diện tích file PDF hoàn toàn miễn phí.