Nội dung hướng dẫn giải Bài 13: Bảng đơn vị đo khối lượng được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Toán lớp 5 chương trình mới (VNEN). Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Toán lớp 5.
(Trang 36 Toán 5 VNEN Tập 1):Chơi trò chơi “ Đố bạn nhớ lại”:
a. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo khối lượng dưới đây cho thích hợp:
b. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Lời giải chi tiết:
| Lớn hơn Ki-lô-gam | ||
|---|---|---|
| Tấn | Tạ | Yến |
| 1 tấn = 10 tạ = 1000 kg | 1 tạ = 10 yến = | 1 yến = 10 kg = |
| Ki-lô-gam | ||
| Kg | ||
| 1kg = 10 hg = | ||
| Bé hơn Ki-lo-gam | ||
| Hg | Dag | g |
| 1hg = 10 dag = | 1 dag = 10 g = | 1g = |
b. Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền
+ Đơn vị bé bằng
Câu 1 (Trang 36 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
| 5 tấn = … tạ | 80 tạ = … tấn |
| 1 tạ = … tấn | 34 tạ = … yến |
| 1300 kg = … tạ | 1 yến = … tạ |
| 21 yến = … kg | 310kg = … yến |
| 1kg = … yến | 5kg = … g |
| 25000kg = … tấn | 1g = … kg |
Trả lời:
| 5 tấn = 50 tạ | 80 tạ = 8 tấn |
| 1 tạ = | 34 tạ = 340 yến |
| 1300 kg = 13 tạ | 1 yến = |
| 21 yến = 210 kg | 310kg = 31 yến |
| 1kg = | 5kg = 5000 g |
| 25000kg = 25 tấn | 1g = |
Câu 2.(Trang 37 Toán 5 VNEN Tập 1): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 tấn 23kg = … kg
12 tạ 23kg = … kg
7kg 21g = … g
Lời giải chi tiết:
12 tấn 23kg = 12023 kg
12 tạ 23kg = 1223 kg
7kg 21g = 7021 g
Câu 3 (Trang 37 Toán 5 VNEN Tập 1):
- Thửa ruộng thứ nhất thu được 780kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được 1 tấn 42kg thóc. Hỏi cả hai thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?
Lời giải chi tiết:
- Đổi: 1 tấn 42 kg = 1042 kg
- Vậy cả hai thửa ruộng thu được số kg thóc là:
780 + 1042 = 1822 (kg)
Đáp số: 1822 kg.
- Bạn Hoàng đã lập bảng ghi lại số đo khối lượng của một số đồ vật và vật nuôi của nhà bạn như sau:
| Tên đồ vật/ con vật | Khối lượng |
|---|---|
| Con trâu | 2 tạ |
| Con lợn | 60kg |
| Cái cặp sách | 2kg |
- Hãy ước lượng khối lượng một vài đồ vật hoặc vật nuôi của nhà em và lập như bạn Hoàng đã làm
Lời giải chi tiết:
| Tên đồ vật/ con vật | Khối lượng |
|---|---|
| Con trâu | 2 tạ |
| Con lợn | 60kg |
| Con chó | 1 yến 7 kg |
| Bao tải thóc | 5 yến |
| Bàn chải đánh răng | 8g |
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 5 VNEN Bài 13: Bảng đơn vị đo khối lượng file PDF hoàn toàn miễn phí.