Logo

Giải Bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Toán VNEN lớp 5

Giải Bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Toán VNEN lớp 5 trang 46 sách giáo khoa chương trình mới chi tiết, dễ hiểu giúp các em tiếp thu bài học hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Nội dung hướng dẫn giải Bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối được chúng tôi biên soạn bám sát bộ sách giáo khoa Toán lớp 5 chương trình mới (VNEN). Là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Toán lớp 5.

Hoạt động cơ bản - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Toán VNEN lớp 5

Câu 1 (Trang 6 Toán 5 VNEN Tập 2): Chơi trò chơi "Ai nhanh, ai đúng"

- Thi đua nhau viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Lời giải chi tiết:

a. cm, dm là đơn vị đo chiều dài

    1dm = 10 cm

b. cm2, dm2 là đơn vị đo diện tích

    1dm2= 100cm2

Câu 2 (Trang 6 Toán 5 VNEN Tập 2): Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (SGK)

Câu 3 (Trang 7 Toán 5 VNEN Tập 2):

a. Đọc các số đo thể tích sau: 83cm3; 54,3dm3 cm3

b. Viết các số đo: Ba mươi bảy đê xi mét khối; năm phần tám xăng ti mét khối

Lời giải chi tiết:

a. Đọc:

   83cm3: Tám mươi ba xăng ti mét khối;

   54,3dm3: Năm mươi bốn phẩy ba đề xi mét khối;

    cm3: Bốn phần năm xăng ti mét khối

b. Viết số:

   Ba mươi bảy đê xi mét khối → 37 dm3

   Năm phần tám xăng ti mét khối →  cm3

Hoạt động thực hành - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Toán 5 VNEN

Câu 1 (Trang 46 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết vào ô trống (theo mẫu):

Viết Đọc
85cm3 Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối
604dm3  
23,02dm2  
 cm3  
  Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối
  Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối
  Bốn phần chín xăng-ti-mét khối

Lời giải chi tiết:

Viết Đọc
85cm3 Tám mươi lăm xăng-ti-mét khối
604dm3 Sáu trăm linh tư đề-xi-mét khối
23,02dm2 Hai mươi ba phẩy không hai đề-xi-mét khối
 cm3 Ba phần tám xăng-ti-mét khối
428cm3 Bốn trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối
9,103dm3 Chín phẩy một trăm linh ba đề-xi-mét khối
 cm3 Bốn phần chín xăng-ti-mét khối

Câu 2 (Trang 46 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 1dm3 = ....cm3

    10,2dm3 = ....cm3

    634dm3 = ....cm3

    0,8dm3= .....cm3

b. 6000cm3 = .....dm3

    234 000dm3 = ......cm3

Lời giải chi tiết:

a. 1dm3 = 1000 cm3

    10,2dm3 = 10200 cm3

    634dm3 = 634000 cm3

    0,8dm3= 800 cm3

b. 6000cm3 = 6 dm3

    234 000dm3 = 234 cm3

Hoạt động ứng dụng - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Toán lớp 5 VNEN

Câu 1 (Trang 46 Toán 5 VNEN Tập 2):

- Một bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích 120 dm3. Hỏi bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước?

Lời giải chi tiết:

- Ta có: 1dm3 = 1 lít

⇒ 120 dm3 = 120 lít

- Vâỵ bể cá đó chứa được nhiều nhất là 120 lít nước.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 5 VNEN Bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá