Để ghi nhớ kiến thức, các em cần chăm chỉ học thuộc từ vựng mới và luyện tập làm các bài tập từ đó tìm ra phương pháp giải hay, đa dạng cho các bài tập, làm tiền đề cho các kì thi sắp tới. Dưới đây là hướng dẫn giải Tiếng Anh 3 Unit 11 đầy đủ nhất được chia sẻ miễn phí, hỗ trợ các em ôn luyện hiệu quả. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô tham khảo.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 8 - 9 Tập 2 hay nhất
(Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a) That's my brother.
How old is your brother?
He is seven.
b) That's my grandmother.
How old is she?
She's sixty-five.
Hướng dẫn dịch:
a) Đó là em trai mình.
Em trai bạn bao nhiêu tuổi?
Cậu ấy 7 tuổi.
b) Đó là bà mình.
Bà ấy bao nhiêu tuổi?
Bà mình 65 tuổi rồi.
(Chỉ và nói).
Bài nghe:
a) How old is your grandfather?
He's sixty-eight.
b) How old is your grandmother?
She's sixty-five.
c) How old is your father?
He's forty-two.
d) How old is your mother?
She's forty-one.
e) How old is your brother?
He's thirteen.
f) How old is your sister?
She's ten.
Hướng dẫn dịch:
a) Ông bạn bao nhiêu tuổi?
Ông mình 68 tuổi.
b) Bà bạn bao nhiêu tuổi?
Bà mình 65 tuổi.
c) Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?
Ba mình 42 tuổi.
d) Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
Mẹ mình 41 tuổi.
e) Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
Anh ấy 13 tuổi.
f) Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?
Chị ấy 10 tuổi.
(Chúng ta cùng nói).
a) How old is your grandfather?
He's sixty-eight.
b) How old is your grandmother?
She's sixty-five.
c) How old is your father?
He's forty-two.
d) How old is your mother?
She's forty-one.
e) How old is your brother?
He's thirteen.
f) How old is your sister?
She's ten.
Hướng dẫn dịch:
a) Ông bạn bao nhiêu tuổi?
Ông mình 68 tuổi.
b) Bà bạn bao nhiêu tuổi?
Bà mình 65 tuổi.
c) Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?
Ba mình 42 tuổi.
d) Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
Mẹ mình 41 tuổi.
e) Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
Anh ấy 13 tuổi.
f) Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?
Chị ấy 10 tuổi.
(Nghe và đánh số).
Bài nghe:
a. 3 | b. 4 | c. 2 | d. 1 |
Nội dung bài nghe:
1. Tom: That's my sister.
Mai: How old is she?
Tom: She's six years old.
2. Tom: That's my grandfather.
Linda: How old is he?
Tom: He's sixty-eight.
3. Mai: Who's that?
Tom: It's my grandmother.
Mai: How old is she?
Tom: She's sixty-four.
4. Mai: And who's that?
Tom: It's my brother.
Mai: How old is he?
Tom: He's thirteen.
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Đó là em gái tôi.
Mai: Cô ấy bao nhiêu tuổi?
Tom: Cô ấy sáu tuổi.
2. Tom: Đó là ông của tôi.
Linda: Ông ấy bao nhiêu tuổi?
Tom: Ông ấy 68 tuổi rồi.
3. Mai: Ai vậy?
Tom: Đó là bà của tôi.
Mai: Bà ấy bao nhiêu tuổi?
Tom: Bà ấy 64 tuổi rồi.
4. Mai: Và đó là ai?
Tom: Đó là anh trai tôi.
Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
Tom: Anh ấy mười ba tuổi.
(Đọc và hoàn thành).
Age | |
---|---|
Quan | 10 |
His father | 44 |
His mother | 39 |
His brother | 14 |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là bức ảnh của gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.
(Viết về gia đình của bạn)
1. How old are you?
I am eight years old.
2. How old is your mother?
She is thirty-one years old.
3. How old is your father?
He is thirty-seven years old.
4. How old is your brother?
He is six years old.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn bao nhiêu tuổi?
Mình 8 tuổi.
2. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
Mẹ mình 31 tuổi.
3. Bố bạn bao nhiêu tuổi?
Bố mình 37 tuổi.
Em trai bạn bao nhiêu tuổi?
Em trai mình 6 tuổi.
►►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải hướng dẫn soạn giải unit 11 sách tiếng anh lớp 3 hoàn toàn miễn phí