Logo

Giải Unit 15 lớp 3 Lesson 1 trang 30, 31 SGK Tập 2

Giải Unit 15 lớp 3 Lesson 1 trang 30, 31 SGK Tập 2 giúp các em nắm chắc kiến thức trọng tâm bài và phương pháp giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 3.
3.0
5 lượt đánh giá

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm ôn luyện thi môn Tiếng Anh của chúng tôi thực hiện, hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích dành cho bạn. Lời giải chi tiết mời các em học sinh và thầy cô xem tại đây:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1 trang 30 - 31 Tập 2 hay nhất

Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1: Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe:

a)  What's that?

It's my robot.

Do you have a robot?

No, I don't.

b)  Do you have a teddy bear?

Yes. I do.

Hướng dẫn dịch:

a)  Đó là cái gì?

Đó là người máy của mình.

Bạn có người máy không?

Không, không có.

b)  Bạn có gấu nhồi bông (gấu bông) không?

Vâng, mình có.

Unit 15 lớp 3 Lesson 1: Point and say.

(Chỉ và nói).

a)  Do you have a doll?

Yes, I do. 

b)  Do you have a car?

Yes, I do.

c)  Do you have a robot?

No, I don't.

d)   Do you have a puzzle?

No, I don't.

Hướng dẫn dịch:

a)  Bạn có búp bê không?

Vâng, mình có.

b)  Bạn có ô tô không?

Vâng, mình có.

c)  Bạn có người máy không?

Không, không có.

d)  Bạn có trò chơi xếp hình không?

Không, không có.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1: Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói).

→ Do you have a robot?

Yes, I do.

→ Do you have a car?

Yes, I do.

→ Do you have a doll?

No, I don't.

→ Do you have a teddy bear?

No, I don't.

Hướng dẫn dịch:

→ Bạn có con rô-bốt nào không?

Có, tớ có.

→ Bạn có chiếc ô tô nào không?

Có, tớ có.

→ Bạn có con búp bê nào không?

Không, tớ không có.

→ Bạn có con gấu bông nào không?

Không, tớ không có.

Unit 15 lớp 3 Lesson 1: Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:

a. 3 b. 4 c. 1 d. 2

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Do you have a puzzle?

Mai: Yes, I do.

2. Mai: Do you have a puzzle?

Peter: No, I don't. I have a robot.

3. Mai: Do you have a ball?

Nam: Yes, I do.

4. Mai: Do you have a car?

Tony: No, I don't. I have a yo-yo.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có bộ xếp hình nào không?

Có, tớ có.

2. Bạn có cái yo-yo nào không?

Không, tớ không có. Tớ có một con rô-bốt.

3. Bạn có quả bóng nào không?

Có, tớ có.

4. Bạn có chiếc ô tô nào không?

Không, tớ không có. Tớ có một cái yo-yo.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 15 Lesson 1: Look, read and write.

(Nhìn, đọc và viết).

1. car 2. ball 3. doll 4. Do 5. they

Hướng dẫn dịch:

Đây là những món đồ chơi của tôi ở trên giá. Tôi có một chiếc ô tô. Nó màu đỏ. Tôi có một quả bóng. Nó màu xanh. Và tôi có một con búp bê xinh đẹp. Nó tên là Lucy. Tôi thích đồ chơi của tôi lắm. Bạn có món đồ chơi nào không? Chúng là đồ chơi gì?

Unit 15 lớp 3 Lesson 1: Let’s write.

(Chúng ta cùng viết).

1. I have a car and a teddy bear.

2. The car is green and the teddy bear is white.

3. The car and the teddy bear are on the shelf.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một chiếc ô tô và một chú gấu bông.

2. Chiếc xe màu xanh lá cây và gấu bông màu trắng.

3. Chiếc xe và chú gấu bông trên kệ

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải hướng dẫn giải Unit 15 lớp 3 SGK Tiếng Anh mới file word, pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi !!

Đánh giá bài viết
3.0
5 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com