Khi nào công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội? Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 như thế nào?...vv đang là những vấn đề được quan tâm nhất của tất cả các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Chúng tôi xin cập nhật mới nhất các thông tin Hà Nội công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 cũng như điểm sàn, điểm chuẩn dự kiến, chính thức hay thông tin hạ điểm chuẩn một cách kịp thời và chính xác nhất.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023 thành phố Hà Nội năm nay, các trường công lập Hà Nội sẽ sớm công bố bảng điểm chuẩn theo từng trường. Mời các bạn theo dõi chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nội các trường THPT công lập
Điểm chuẩn đợt bổ sung:
Điểm chuẩn đợt 1:
TT | Tên đơn vị | Điểm chuẩn 2023 | Trung bình môn |
| KHU VỰC 1 | | |
| Ba Đình | | |
1 | THPT Phan Đình Phùng | 42,75 | 8,55 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 40,75 | 8,15 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 39,75 | 7,95 |
| Tây Hồ | | |
4 | THPT Tây Hồ | 38,75 | 7,75 |
5 | THPT Chu Văn An | 44,5 | 8,9 |
| KHU VỰC 2 | | |
| Hoàn Kiếm | | |
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 41,75 | 8,35 |
7 | THPT Việt Đức | 43 | 8,6 |
| Hai Bà Trưng | | |
8 | THPT Thăng Long | 41 | 8,2 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 39,75 | 7,95 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 40 | 8 |
| KHU VỰC 3 | | |
| Đống Đa | | |
11 | THPT Đống Đa | 39,5 | 7,9 |
12 | THPT Kim Liên | 43,25 | 8,65 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 41 | 8,2 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 40 | 8 |
| Thanh Xuân | | |
15 | THPT Nhân Chính | 41 | 8,2 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 38 | 7,6 |
17 | THPT Khương Đình | 38,25 | 7,65 |
18 | THPT Khương Hạ | | |
| Cầu Giấy | | |
19 | THPT Cầu Giấy | 41,5 | 8,3 |
20 | THPT Yên Hòa | 42,25 | 8,45 |
| KHU VỰC 4 | | |
| Hoàng Mai | | |
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 37,25 | 7,45 |
22 | THPT Trương Định | 38,5 | 7,7 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 37,75 | 7,55 |
| Thanh Trì | | |
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 37 | 7,4 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 32 | 6,4 |
26 | THPT Đông Mỹ | 35,5 | 7,1 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 35 | 7 |
| KHU VỰC 5 | | |
| Long Biên | | |
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 38,75 | 7,75 |
30 | THPT Thạch Bàn | 36,5 | 7,3 |
31 | THPT Phúc Lợi | 37,75 | 7,55 |
| Gia Lâm | | |
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 38,25 | 7,65 |
33 | THPT Dương Xá | 35 | 7 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 35,75 | 7,15 |
35 | THPT Yên Viên | 36,75 | 7,35 |
| KHU VỰC 6 | | |
| Sóc Sơn | | |
36 | THPT Đa Phúc | 32,25 | 6,45 |
37 | THPT Kim Anh | 31 | 6,2 |
38 | THPT Minh Phú | 29 | 5,8 |
39 | THPT Sóc Sơn | 34,25 | 6,85 |
40 | THPT Trung Giã | 32,5 | 6,5 |
41 | THPT Xuân Giang | 30,5 | 6,1 |
| Đông Anh | | |
42 | THPT Bắc Thăng Long | 35,25 | 7,05 |
43 | THPT Cổ Loa | 36,75 | 7,35 |
44 | THPT Đông Anh | 34,25 | 6,85 |
45 | THPT Liên Hà | 37,5 | 7,5 |
46 | THPT Vân Nội | 34 | 6,8 |
| Mê Linh | | |
47 | THPT Mê Linh | 35 | 7 |
48 | THPT Quang Minh | 30,5 | 6,1 |
49 | THPT Tiền Phong | 31,5 | 6,3 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 27 | 5,4 |
51 | THPT Tự Lập | 26 | 5,2 |
52 | THPT Yên Lãng | 32,75 | 6,55 |
| KHU VỰC 7 | | |
| Bắc Từ Liêm | | |
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 41 | 8,2 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 39,75 | 7,95 |
55 | THPT Thượng Cát | 36,25 | 7,25 |
| Nam Từ Liêm | | |
56 | THPT Đại Mỗ | 34,75 | 6,95 |
57 | THPT Trung Văn | 37,75 | 7,55 |
58 | THPT Xuân Phương | 37,25 | 7,45 |
59 | THPT Mỹ Đình | | |
| Hoài Đức | | |
60 | THPT Hoài Đức A | 34,5 | 6,9 |
61 | THPT Hoài Đức B | 33,25 | 6,65 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 31,5 | 6,3 |
63 | THT Hoài Đức C | 30,25 | 6,05 |
| Đan Phượng | | |
64 | THPT Đan Phượng | 34,25 | 6,85 |
65 | THPT Hồng Thái | 30,25 | 6,05 |
66 | THPT Tân Lập | 33 | 6,6 |
67 | Thọ Xuân | 25,5 | 5,1 |
| KHU VỰC 8 | | |
| Phúc Thọ | | |
68 | THPT Ngọc Tảo | 29 | 5,8 |
69 | THPT Phúc Thọ | 28,5 | 5,7 |
70 | THPT Vân Cốc | 24,75 | 4,95 |
| Sơn Tây | | |
71 | THPT Tùng Thiện | 33 | 6,6 |
72 | THPT Xuân Khanh | 22,25 | 4,45 |
73 | THPT Sơn Tây | 38,75 | 7,75 |
| Ba Vì | | |
74 | THPT Ba Vì | 24,5 | 4,9 |
75 | THPT Bất Bạt | 17 | 3,4 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 29,25 | 5,85 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 27,75 | 5,55 |
78 | THPT Quảng Oai | 30,75 | 6,15 |
79 | THPT Minh Quang | 17 | 3,4 |
| KHU VỰC 9 | | |
| Thạch Thất | | |
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 17 | 3,4 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 25 | 5 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 28,75 | 5,75 |
83 | THPT Thạch Thất | 33 | 6 |
84 | THPT Minh Hà | 25,75 | |
| Quốc Oai | | |
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 28,75 | 5,75 |
86 | THPT Minh Khai | 27,5 | 5,5 |
87 | THPT Quốc Oai | 36,25 | 7,25 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27,75 | 5,55 |
| KHU VỰC 10 | | |
| Hà Đông | | |
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 42,25 | 8,45 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 40 | 8 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 35 | 7 |
| Chương Mỹ | | |
92 | THPT Chúc Động | 29,75 | 5,95 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 37 | 7,4 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 26 | 5,2 |
95 | THPT Xuân Mai | 30 | 6 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 22,5 | |
| Thanh Oai | | |
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 30,25 | 6,05 |
98 | THPT Thanh Oai A | 28,75 | 5,75 |
99 | THPT Thanh Oai B | 32 | 6,4 |
| KHU VỰC 11 | | |
| Thường Tín | | |
100 | THPT Thường Tín | 34 | 6,8 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 32 | 6,4 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 26,5 | 5,3 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 27,25 | 5,45 |
104 | THPT Vân Tảo | 30,5 | 6,1 |
| Phú Xuyên | | |
105 | THPT Đồng Quan | 28,75 | 5,75 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 27,75 | 5,55 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 25,75 | 5,15 |
108 | THPT Tân Dân | 24,5 | 4,9 |
| KHU VỰC 12 | | |
| Mỹ Đức | | |
109 | THPT Hợp Thanh | 24 | 4,8 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 31,75 | 6,35 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 27 | 5,4 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 22 | 4,4 |
| Ứng Hòa | | |
113 | THPT Đại Cường | 22 | 4,4 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 17 | 3,4 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 27,25 | 5,45 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 29 | 5,8 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 23 | 4,6 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 năm 2023 các trường chuyên tại Hà Nội
Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 trung học phổ thông chuyên, lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài. Chi tiết dưới đây:
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội 2023
Theo đó, điểm chuẩn với lớp chuyên Ngữ văn là 34,6 điểm. Lớp chuyên Địa lý có mức điểm trúng tuyển là 30,1 điểm, cao hơn năm trước 1,6 điểm. Tương tự, điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử (30 điểm) tăng 2 điểm so với năm ngoái.
Nhà trường thông báo điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10, môn chuyên nhân hệ số 2. Thí sinh được đưa vào danh sách xét tuyển là những em dự thi đầy đủ 4 bài thi, không vi phạm quy chế thi. Điểm thi của từng môn phải đạt từ 4 trở lên, điểm môn chuyên phải từ 6 trở lên. Trường không cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh và không xét tuyển thẳng.
Thí sinh sử dụng số báo danh dự thi để tra cứu kết quả thi. Chỉ với thí sinh có kết quả trúng tuyển, phần "Trúng tuyển" mới hiển thị trạng thái trúng tuyển vào lớp chuyên theo hồ sơ đăng ký của thí sinh. Thí sinh có nhu cầu sẽ phúc khảo bài thi trước 17h ngày 22/6, lệ phí 100.000 đồng/môn.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2023
Chi tiết dưới đây:
TT | NGÀNH HỌC | MÃ | KHỐI THI | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
HỆ CHUYÊN CÓ HỌC BỔNG | HỆ CHUYÊN | HỆ KHÔNG CHUYÊN |
1 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 28,94 | 25,42 | 23,42 |
2 | Tiếng Nga | 702 | D1 | 27,88 | 24,00 | |
3 | Tiếng Pháp | 703 | D1 | 28,25 | 24,11 | |
D3 | 31,06 | 24,00 | |
4 | Tiếng Trung | 704 | D1 | 26,23 | 24,05 | |
D4 | 31,85 | 24,46 | |
5 | Tiếng Đức | 705 | D1 | 27,11 | 24,71 | |
D5 | 31,10 | 25,08 | |
6 | Tiếng Nhật | 706 | D1 | 28,17 | 25,01 | |
D6 | 30,38 | 25,02 | |
7 | Tiếng Hàn | 707 | D1 | 28,32 | 24,51 | |
D7 | 31,13 | 22,34 | |
Điểm chuẩn là tổng điểm của môn Đánh giá năng lực Văn và Khoa học Xã hội, Đánh giá năng lực Toán và Khoa học Tự nhiên, Đánh giá năng lực Ngoại ngữ (môn Đánh giá năng lực Ngoại ngữ tính hệ số 2).
Nguyên tắc xét tuyển: Chỉ xét tuyển đối với thí sinh tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi quy định và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn 2.0.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 năm 2023 trường Chuyên Sư Phạm - Hà Nội
Điểm chuẩn các lớp 10 chuyên Đại học Sư phạm cụ thể như sau:
Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn học bổng |
Toán | 26,5 | 31,25 |
Tin học | 25,25 | 29,25 |
Sinh học | 24,75 | 29 |
Vật lý | 23,75 | 28,25 |
Hóa học | 25,75 | 30,5 |
Ngữ văn | 24,25 | 25,5 |
Tiếng Anh | 24,4 | 28,65 |
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội) năm 2023-2024
Môn Chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 19,5 |
Tin | 19,25 |
Lý | 16,25 |
Hóa | 15 |
Sinh | 15 |
Tham khảo thêm đề thi vào 10 năm 2022:
Tham khảo thêm đề thi vào 10 năm 2021:
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 THPT công lập Hà Nội năm 2022
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 thành phố Hà Nội năm nay, các trường công lập Hà Nội đã chính thức công bố bảng điểm chuẩn theo từng trường. Mời các bạn theo dõi chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn bổ sung vào lớp 10 Hà Nội các trường THPT công lập năm 2022
Điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường THPT công lập không chuyên ở Hà Nội được điều chỉnh hạ xuống như sau:
Sở GDĐT cũng công bố chỉ tiêu và điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 THPT đối với các thí sinh diện F0 xét tuyển, năm học 2022-2023 như sau:
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội theo từng khu vực
Tối 9/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn của 116 trường công lập. Trong 116 trường công lập không chuyên, THPT Chu Văn An lấy điểm chuẩn cao nhất với 43,25 điểm, Yên Hoà 42,25. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT ngoài công lập tại Hà Nội năm 2022
Nhiều trường THPT ngoài công lập, trường chất lượng cao đã công bố điểm trúng tuyển lớp 10. Cụ thể như sau:
Trường THCS – THPT Lương Thế Vinh
Theo thông báo mới đây, trường THCS - THPT Lương Thế Vinh quyết định mức điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại 2 cơ sở của trường: Cơ sở Cầu Giấy 42,5 điểm và 42 điểm cơ sở Tân Triều.
Trường THCS - THPT Tạ Quang Bửu
Hội đồng tuyển sinh trường THCS và THPT Tạ Quang Bửu vừa quyết định mức điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2022 – 2023 là 38,5 điểm
THPT Phan Huy Chú
Ngày 9.7, Trường THPT Phan Huy Chú - Đống Đa (Hà Nội) công bố điểm chuẩn đợt 1 trong kỳ tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022-2023.Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 vào trường là 40 điểm.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội THPT chuyên năm 2022
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2022 thành phố Hà Nội năm nay, các trường chuyên - Hà Nội đã chính thức công bố bảng điểm chuẩn theo từng khối lớp chuyên. Mời các bạn theo dõi chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn bổ sung vào 10 THPT chuyên tại Hà Nội 2022
Sở GD-ĐT Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển bổ sung vào lớp 10 các trường THPT công lập, trường chuyên năm học 2022-2023.
Điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường THPT chuyên/có lớp chuyên ở Hà Nội được điều chỉnh hạ xuống như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, THPT chuyên Chu Văn An, THPT Sơn Tây, THPT chuyên Nguyễn Huệ
Trưa 9/7, Sở Giáo dục và đào tạo công bố điểm chuẩn vào các lớp 10 chuyên tại Hà Nội. Điểm xét tuyển được công bố đối với thí sinh đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên là tổng điểm ba bài thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ không chuyên (hệ số 1) cộng điểm bài thi chuyên (hệ số 2). Tất cả bài thi phải đạt hơn 2 điểm.
Trong bốn trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, chuyên Hà Nội-Amsterdam, Chu Văn An và Sơn Tây, điểm chuẩn lớp tiếng Trung của trường Hà Nội - Amsterdam cao nhất 43,4. Cụ thể điểm chuẩn các trường như sau:
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm 2022
Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn lớp 10 năm học 2022-2023.
Điểm chuẩn đầu vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 của trường như sau:
- Điểm chuẩn: 19,5 điểm
- Dự khuyết 1: 19,25 điểm
- Dự khuyết 2: 19,0 điểm
- Dự khuyết 3: 18,75 điểm
Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ (ĐHQG Hà Nội) năm 2022
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ (Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội) đã công bố điểm chuẩn lớp 10 hệ chuyên năm học 2022-2023.
TT | Ngành học | Khối thi | Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên |
1 | Tiếng Anh | D1 | 30,75 | 26,6 | 25,6 |
2 | Tiếng Nga | D1 | 28,39 | 24,01 | |
3 | Tiếng Pháp | D1 | 30,66 | 26,64 | |
| | D3 | 32,35 | 26,67 | |
4 | Tiếng Trung | D1 | 30,31 | 26,61 | |
| | D4 | 31,83 | 26,77 | |
5 | Tiếng Đức | D1 | 31,24 | 26,61 | |
| | D5 | 31,6 | 26,1 | |
6 | Tiếng Nhật | D1 | 29,26 | 25,51 | |
| | D6 | 32,3 | 25,21 | |
7 | Tiếng Hàn | D1 | 30,1 | 25,8 | |
| | D7 | 28,65 | 26,42 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2022 Chuyên Khoa học Tự Nhiên (ĐHQG Hà Nội)
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên (Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội) vừa công bố điểm thi và mức điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 của trường năm 2022.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Môn | Toán học | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 20 | 18,5 | 16,5 | 15,5 | 15,5 |
Theo đó, năm nay điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Toán của Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên cao nhất với 20 điểm. Năm ngoái, điểm chuẩn vào khối chuyên này là 17,5.
Xếp sau đó là chuyên Tin với 18,5 điểm, tăng 1 điểm so với năm ngoái.
Lớp chuyên Vật lý có điểm chuẩn là 16,5; lớp chuyên Hóa học có điểm chuẩn là 15,5; lớp chuyên Sinh có điểm chuẩn là 15,5.
Năm ngoái, các lớp chuyên Vật lý và Hóa học cùng có mức điểm chuẩn là 16; lớp chuyên Sinh có điểm chuẩn là 15 điểm.
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội)
Ngày 10/6, trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn vào lớp 10 ba lớp chuyên.
Điểm trúng tuyển vào lớp chuyên Ngữ văn cao nhất - 33,5, tiếp đến là lớp Địa lý với 28,5 và Lịch sử 28, thấp hơn năm ngoái từ 2 đến 2,5 điểm. Mức này là tổng điểm ba môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh cộng điểm môn chuyên nhân hệ số 2. Nhà trường không cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh, không xét tuyển thẳng.
Ngoài việc đạt mức điểm trên, thí sinh cần đảm bảo các tiêu chí như không môn nào dưới 4, điểm môn chuyên từ 6 trở lên.
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Đại học Sư phạm Hà Nội)
Ngày 12/6, trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Đại học Sư phạm Hà Nội) công bố điểm chuẩn và điểm chuẩn học bổng của 7 lớp chuyên.
Năm nay, Toán vươn lên đứng đầu với điểm chuẩn 27,5, cao hơn năm ngoái gần 6 điểm. Đây cũng là lớp duy nhất có điểm chuẩn học bổng trên 30.
Bốn lớp Sinh, Hóa, Văn và Tiếng Anh lấy điểm chuẩn tương đương nhau, dao động 25-25,25. Lớp Tin và Lý lần lượt 23,25 và 23,75 điểm. So với năm ngoái, một số lớp có điểm chuẩn giảm nhẹ, nhưng mức cao nhất và thấp nhất đều tăng.
Điểm chuẩn các lớp chuyên của trường THPT chuyên Đại học Sư phạm cụ thể như sau:
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 THPT công lập Hà Nội năm 2021
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 thành phố Hà Nội năm nay, các trường công lập Hà Nội đã chính thức công bố bảng điểm chuẩn theo từng trường. Mời các bạn theo dõi chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2021 trường THPT Khoa học Giáo Dục
Dựa vào kết quả kì thi bài đánh giá năng lực vào lớp 10 năm 2021 của TP. Hà Nội, trường THPT Khoa học GD (Đại học Quốc Gia Hà Nội) đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
- Căn cứ kết quả tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021 - 2022, Hội đồng tuyển sinh Trường THPT Khoa học Giáo dục thông báo điểm trúng tuyển là 200 điểm (thang điểm 300).
Thí sinh trúng tuyển sẽ điền phiếu thông tin, giấy xác nhận nhập học (theo mẫu trên website chính thức của nhà trường). Sau khi hoàn tất, thí sinh đến trường nhập học từ thứ hai (ngày 28.6.2021) đến thứ Tư (ngày 30.6.2021), từ 8h đến 17h, tại Trường THPT Khoa học Giáo dục, Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Sau 17h ngày 30.6.2021, nếu thí sinh không làm thủ tục nhập học sẽ không được bảo lưu kết quả trúng tuyển.
Thí sinh trúng tuyển lưu ý, nếu nhập học vào Trường THPT Khoa học Giáo dục thì không xác nhận nhập học trực tuyến vào các trường THPT khác.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội theo từng khu vực
Dựa vào kết quả kì thi bài đánh giá năng lực vào lớp 10 năm 2021 của TP. Hà Nội, trường THPT công lập đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường theo từng khu vực. Mời các bạn tham khảo dưới đây.
- THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình: 45,00 điểm
- THPT Phạm Hồng Thái: 43,00 điểm
- THPT Phan Đình Phùng: 49,10 điểm
- THPT Ba Vì: 24,00 điểm
- THPT Bất Bạt: 18,05 điểm
- THPT Minh Quang: 18,05 điểm
- THPT Ngô Quyền - Ba Vì: 32,00 điểm
- THPT Quảng Oai: 33,70 điểm
- PT Dân tộc nội trú: 26,40 điểm
- THPT Nguyễn Thị Minh Khai: 49,00 điểm
- THPT Thượng Cát: 39,10 điểm
- THPT Xuân Đỉnh: 46,70 điểm
- THPT Cầu Giấy: 47,50 điểm
- THPT Yên Hòa: 50,00 điểm
- THPT Chúc Động: 30,00 điểm
- THPT Chương Mỹ A: 41,20 điểm
- THPT Chương Mỹ B: 28,25 điểm
- THPT Xuân Mai: 31,75 điểm
- THPT Nguyễn Văn Trỗi: 20,00 điểm
- THPT Đan Phượng: 38,15 điểm
- THPT Hồng Thái: 32,00 điểm
- THPT Tân Lập: 33,00 điểm
- THPT Bắc Thăng Long: 35,65 điểm
- THPT Cổ Loa: 40,70 điểm
- THPT Đông Anh: 37,50 điểm
- THPT Liên Hà: 42,50 điểm
- THPT Vân Nội: 38,00 điểm
- THPT Đống Đa: 43,75 điểm
- THPT Kim Liên: 50,25 điểm (Tiếng Nhật: 48,20 điểm)
- THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa: 47,35 điểm
- THPT Quang Trung - Đống Đa: 44,75 điểm
- THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm: 42,75 điểm
- THPT Dương Xá: 38,80 điểm
- THPT Nguyễn Văn Cừ: 37,50 điểm
- THPT Yên Viên: 37,70 điểm
- THPT Quang Trung - Hà Đông: 46,40 điểm
- THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông: 40,90 điểm
- THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng: 44,25 điểm
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2021 đợt 2
Chiều 5/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố danh sách trường THPT công lập hạ điểm chuẩn, tuyển bổ sung học sinh vào lớp 10 do chưa đủ chỉ tiêu. Mời các bạn theo dõi chi tiết tại đây.
- THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình: 44,4 điểm
- THPT Phạm Hồng Thái: 40 điểm
- THPT Minh Quang: 16 điểm
- THPT Nguyễn Thị Minh Khai: 48,5 điểm
- THPT Xuân Đỉnh: 46,5 điểm
- THPT Cầu Giấy: 47,25 điểm
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội trường chuyên
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 thành phố Hà Nội năm nay, các trường chuyên - Hà Nội đã chính thức công bố bảng điểm chuẩn theo từng khối lớp chuyên. Mời các bạn theo dõi chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn lớp 10 2021 Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN-ĐHQGHN)
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học tự nhiên thuộc ĐHQGHN đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2021-2022 của trường như sau:
Đợt 1:
- Chuyên Toán học: 17,50 điểm
- Chuyên Tin học: 17,50 điểm
- Chuyên Vật lý: 16,00 điểm
- Chuyên Hoá học: 16,00 điểm
- Chuyên Sinh học: 15,00 điểm
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của môn Toán vòng 1 (nhân hệ số 1 và phải đạt từ 4 điểm trở lên) cộng với điểm của môn chuyên (nhân hệ số 2 và phải đạt từ 4 điểm trở lên). Điểm môn Ngữ văn không tính vào điểm trúng tuyển nhưng phải đáp ứng điều kiện đạt từ 4 trở lên.
Thông báo trúng tuyển sẽ được Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học tự nhiên gửi qua tin nhắn SMS theo số điện thoại thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký dự thi.
Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 2.7.2021 (thứ sáu) tại Trường THPT Chuyên (Trường Đại học Khoa học tự nhiên), địa chỉ 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội. Các thí sinh trúng tuyển nếu nhập học vào Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên thì không xác nhận nhập học trực tuyến vào các trường THPT khác.
Thời gian nhận đơn xin phúc khảo: từ ngày 23/6/2021 đến 16h00 ngày 28/6/2021 (trong giờ làm việc, trừ thứ Bảy và Chủ nhật).
Lệ phí: 50.000đ/1 môn thi xin phúc khảo.
Địa điểm nộp đơn: Phòng Đào tạo (Phòng 409, 410 và 411/nhà T1), Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đợt 2:
Sáng ngày 5/8, trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội thông báo Điểm ngưỡng vào vòng 2 Tuyển sinh lớp 10 Trường THPT Chuyên KHTN năm 2021 (Đợt 2). Chi tiết như sau:
1. Điểm ngưỡng vào vòng 2 (V2) thi vào lớp 10 THPT chuyên năm 2021 (Đợt 2) của Trường ĐHKHTN như sau:
Chuyên Toán học | 73,0 điểm |
Chuyên Tin học | 87,0 điểm |
Chuyên Vật lý | 72,0 điểm |
Chuyên Hoá học | 55,0 điểm |
Chuyên Sinh học | 50,0 điểm |
2. Hội đồng tuyển sinh Trường ĐHKHTN sẽ gửi Thông báo khoảng giờ thi phỏng vấn V2 (trực tuyến) và đường Link vào phòng thi cho từng thí sinh qua tin nhắn SMS theo số điện thoại thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký dự thi và thư điện tử (Email). Thí sinh vào vòng 2 sẽ thi phỏng vấn trực tuyến ngày 06/8/2021 (thứ Sáu).
Thời gian bắt đầu thi: Sáng từ 7h30, Chiều từ 13h30.
Trước giờ thi 15 phút thí sinh sẽ được gọi điện báo và cần chuẩn bị vào Link vào phòng thi.
Thông tin chi tiết sẽ được thông báo trên website của Trường ĐHKHTN theo địa chỉ: http://www.hus.vnu.edu.vn và website của Trường THPT Chuyên KHTN theo địa chỉ: http://hsgs.edu.vn
Lưu ý: Các thí sinh đăng ký 2 chuyên có thể có tên trong danh sách được vào thi V2 của hai chuyên.
Các em học sinh có thể tải ngay Mẫu đơn xin phúc khảo bài thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên 2021 ở file tải về dưới đây:
Điểm chuẩn vào 10 năm 2021 Trường THPT chuyên Ngoại ngữ (ĐHNN)
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Nội năm nay, trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Đại học Ngoại Ngữ đã công bố điểm chuẩn chính thức năm học 2021 - 2022 như sau:
TT | Ngành học | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên |
1 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 31.18 | 28.00 | 26.01 |
2 | Tiếng Nga | 702 | D1 | 29.55 | 26.01 | |
3 | Tiếng Pháp | 703 | D1 | 29.65 | 26.06 | |
D3 | 29.72 | 26.09 | |
4 | Tiếng Trung | 704 | D1 | 30.58 | 26.62 | |
D4 | 31.07 | 25.51 | |
5 | Tiếng Đức | 705 | D1 | 30.90 | 27.15 | |
D5 | 31.85 | 26.21 | |
6 | Tiếng Nhật | 706 | D1 | 31.38 | 27.75 | |
D6 | 31.38 | 26.12 | |
7 | Tiếng Hàn | 707 | D1 | 31.75 | 26.60 | |
D7 | 31.00 | 25.42 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Nội năm nay, trường THPT Chuyên Amsterdam đã công bố điểm chuẩn chính thức năm học 2021 - 2022 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 38,95 | 38,40 | 39,75 | 41,40 | 40,20 | 42,55 | 44,00 | 37,75 | 40,30 | 40,50 | 41,10 | 39,50 |
- Điểm chuẩn lớp song ngữ Tiếng Pháp: 40,47
- Điểm chuẩn lớp song bằng tú tải: 34,39
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Nội năm nay, trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ đã công bố điểm chuẩn chính thức năm học 2021 - 2022 như sau:
- Chuyên Ngữ văn: 38,00 điểm
- Chuyên Lịch sử: 37,05 điểm
- Chuyên Địa lý: 36,25 điểm
- Chuyên Tiếng Anh: 37,50 điểm
- Chuyên Tiếng Nga: 36,10 điểm
- Chuyên Tiếng Pháp: 34,85 điểm
- Chuyên Toán: 36,15 điểm
- Chuyên Tin học: 37,55 điểm
- Chuyên Vật lý: 37,75 điểm
- Chuyên Hóa học: 38,55 điểm
- Chuyên Sinh học: 35,50 điểm
Điểm chuẩn tuyển sinh vào 10 năm 2021 Trường THPT chuyên Chu Văn An
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Nội năm nay, trường THPT Chuyên Chu Văn An đã công bố điểm chuẩn chính thức năm học 2021 - 2022 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 38,50 | 38,25 | 36,50 | 38,50 | 37,40 | 36,00 | 36,25 | 38,80 | 38,80 | 34,90 |
- Điểm chuẩn lớp song ngữ Tiếng Pháp: 36,98
- Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài: 25,15
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 Trường THPT Sơn Tây
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Nội năm nay, trường THPT Sơn Tây đã công bố điểm chuẩn chính thức năm học 2021 - 2022 như sau:
Lớp chuyên | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý | Tiếng Anh | Toán | Tin học | Vật lý | Hóa học | Sinh học |
Điểm chuẩn | 34,00 | 27,00 | 27,40 | 32,00 | 34,20 | 26,75 | 31,25 | 29,75 | 20,35 |
Điểm chuẩn lớp 10 2021 Hà Nội trường Chuyên Sư Phạm
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Nội năm nay, trường THPT Chuyên Sư Phạm (ĐH Sư Phạm) đã công bố điểm chuẩn chính thức năm học 2021 - 2022 như sau:
- Chuyên Toán: 21,75 điểm
- Chuyên Tin học: 23,75 điểm
- Chuyên Vật lý: 22,75 điểm
- Chuyên Hóa học: 26,5 điểm
- Chuyên Sinh học: 26,75 điểm
- Chuyên Tiếng Anh: 27 điểm
- Chuyên Ngữ văn: 25,5 điểm
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Trường THPT Chuyên KHXH&NV năm 2021
Thông qua điểm tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Nội năm nay, trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân Văn đã công bố điểm chuẩn chính thức năm học 2021 - 2022 như sau:
Lớp | Chuyên Ngữ văn | Chuyên Địa lý | Chuyên Lịch sử |
Điểm trúng tuyển | 37.00 | 34.00 | 32.25 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Hà Nội và các năm trước
Để xem điểm chuẩn vào lớp 10 tại hà nội năm 2020 và các năm 2019, 2018…vv. Mời các bạn xem chi tiết tại: Cách tra cứu điểm thi tuyển sinh, điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2020
Thông qua nội dung trên đây, các bạn đã tìm thấy đáp án cho câu hỏi khi nào có điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội cũng như cập nhật nhanh các bảng điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 của các trường THPT trên địa bàn thành phố Hà Nội đầy đủ nhất.