Lời giải chi tiết bài tập trong SBT Sinh 12 Bài tập trắc nghiệm trang 29 được chúng tôi biên soạn bám sát yêu cầu trong sách bài tập. Mời các em học sinh và quý thầy cô theo dõi tại đây.
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1. Phương pháp nghiên cứu của Menđen gồm các nội dung:
1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3.
3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh.
4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.
Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí?
A. 4-> 2-> 3->1.
B. 4-> 2->1-> 3.
C. 4->3->2-> 1.
D.4-> 1->2->3.
2. Bản chất của quy luật phân li nói về
A. sự phân li tính trạng.
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 : 1.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
D. sự phân li của các alen trong quá trình giảm phân.
3. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
A. Bố : AA x Mẹ : AA —> Con : 100% AA.
B. Bố : AA x Mẹ : aa —> Con : 100% Aa.
C. Bố : aa x Mẹ : AA —> Con : 100% Aa.
D. Bố : aa x Mẹ : aa —> Con : 100% aa.
4. Phép lai nào sau đây cho biết cá thể đem lai là thể dị hợp?
A. Bố : Hồng cầu liềm nhẹ x Mẹ bình thường —> Con : 50% hồng cầu hình liềm nhẹ : 50% bình thường.
B. Thân cao x Thân thấp —> Con : 50% thân cao : 50% thân thấp.
C. Ruồi cái mắt trắng x Ruồi đực mắt đỏ —> Con : 50% ruồi đực mắt trắng : 50% ruồi cái mẳt đỏ.
D. Cả A, B và C %
5. Bố mẹ di truyền cho con các
A. tính trạng có sẵn.
B. kiểu gen
C. kiểu hình.
D. alen
6. Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn, Menđen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình thế nào?
A. 1/4 giống bố đời P : 2/4 giống F1 : 1/4 giống mẹ đời P.
B. 3/4 giống bố đời P : 1/4 giống mẹ đời P.
C. C. 3/4 giống mẹ đời P : 1/4 giống bố đời P.
D. 3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F1 : 1/4 giống bên còn lại đời P
7. Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc, Menđen đã thu được thế hệ F3 có kiểu hình như thế nào?
A. 100% đồng tính.
B. 100% phân tính.
C. 1/3 cho F3 đồng tính giống p : 2/3 cho F3 phân tính 3:1.
D. 2/3 cho F3 đồng tính giống p : 1/3 cho F3 phân tính 3:1.
8. Khi lai phân tích các cá thể F2 có kiểu hình trội, Menđen đã nhận biết được điều gì?
A. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau.
B. có kiểu gen giống p hoặc có kiểu gen giống F1
C. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
D. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : -2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1
9. Tỉ lệ 1 : 2 : 1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3 : 1 về kiểu hình trong thí nghiệm khẳng định điều nào trong giả thuyết của Menđen là đúng?
A. Mỗi cá thể đời P cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau.
B. Mỗi cá thể đời cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau.
C. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3 : 1.
D. thể đồng hợp cho 1 loại giao tử ; thể dị hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 1 : 1.
10. Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội - lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở F2 được biểu hiện như thế nào?
A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
B. 2 trội : 1 trung gian : 2 lặn.
C. 3 trội : 1 lặn.
D. 100% trung gian.
11. Khi đem lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 3 : 3 : 3 : 3.
C. 1 : 1 : 1 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1.
12. Tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thế dị hợp vì
A. alen trội át chế hoàn toàn alen lặn
B. alen trội không át chế được alen hoàn toàn alen lặn.
C. cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau.
D. cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.
13. Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là
A. kiểu gen và kiểu hình F1.
B. kiểu gen và kiểu hình F2.
C. kiểu gen F1 và F2.
D. kiểu hình F1 và F2.
14. Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình ở?
A. Trội hoàn toàn.
B. Trội không hoàn toàn,
C. Phân li độc lập
D. Phân li đồng đều.
15. Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập được nghiệm đúng là
A. P thuần chủng.
B. một gen quy định một tính trạng tương ứng.
C. trội - lặn hoàn toàn.
D. mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản nằm trên những cặp NST tương đồng khác nhau.
16. Một gen quy định một tính trạng, muốn nhận biết kiểu gen một cá thể mang tính trạng trội là đồng hợp hay dị hợp, người ta thường sử dụng
A. lai phân tích.
B. cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa.
C. tự thụ phấn.
D. cả A, B và C
17. Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là
A. 4.
B. 8.
C. 16
D. 32.
18. Khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiểu giao tử là
A. B, b, D, d, E, e, F, f.
B. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf.
C. BbEE, Ddff, BbDd, Eeff.
D. BbDd, EEff, Bbff, DdEE.
19. Tương tác gen là
A. hiện tượng các gen trực tiếp tác động với nhau để tạo ra kiểu hình mới.
B. dạng tương tác chỉ xảy ra giữa các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. tương tác bổ sung cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 15 : 1.
D. do các sản phẩm của các gen tương tác với nhau.
20. Tác động đa hiệu của gen là
A. gen có nhiều bản sao trong hệ gen.
B. gen có thể tác động làm ảnh hưởng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng
C. gen có thể tạo nhiều sản phẩm.
D. gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau.
21. Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng.
B. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng,
C. nhiềú gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng.
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.
22. Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích
A. hiện tượng biến dị tổ hợp.
B. kết quả của hiện tượng đột biến gen.
C. một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
D. sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy định 1 tính trạng
23. Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là
A. 2 cặp gen alen quy định các tính trạng nằm trên những NST khác nhau.
B. thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen.
C. tỉ lệ phân li về kiểu hình ở thế hệ con lai.
D. tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
24. Khi lai 2 cây táo thuần chủng khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản, cây có quả tròn, ngọt, màu vàng với cây có quả bầu dục, chua, màu xanh thì thế hệ F1 thu được toàn cây quả tròn, ngọt, màu vàng. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 75% cây quả tròn, ngọt, màu vàng : 25% cây quả bầu dục, chua, màu xanh. Cơ chế di truyền chi phối 3 tính trạng trên có thể là
A. gen đa hiệu. B. tương tác gen.
C. hoán vị gen. D. phân li độc lập.
25. Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
A. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
B. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
C. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
D. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
26. Khi lai hai dòng cây thuần chủng đểu có hoa màu trắng với nhau, ở đời sau đã thu được 100% cây có hoa màu đỏ. Từ kết quả này cồ thể rút ra kết luận là
A. hoa đỏ xuất hiện do tương tác cộng gộp.
B. các gen quy định hoa trắng ở cả 2 dòng là không alen và có tác động bổ sung với nhau.
C. các gen quy định hoa trắng ở cả 2 dòng là alen.
D. chưa thể rút ra kết luận gì.
27. Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di truyền theo quy luật
A. tương tác bổ sung.
B. tương tác cộng gộp.
C. tác động đa hiệu của gen.
D. liên kết gen hoàn toàn.
28. Một loài thực vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ, các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả phân tính ở F2 sẽ là
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng,
C. 1 hoa đỏ : 1 họa trắng.
D . 100% hoa đỏ
29. Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 9 : 6 : 1.
C. 13 : 3
D. 9 : 7.
30. Các kiểu gen nào trong số các kiểu gen dưới đây có thể giúp cơ thể mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình?
A. Kiểu gen đồng hợp trội,
B. Kiểu gen đồng hợp lặn.
C. Kiểu gen dị hợp
D. Không có kiểu gen nào.
31. Làm thế nào để biết 2 gen liên kết với nhau?
A. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho tỉ lệ phân li
B. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho tỉ lệ phân li 1 : 1 thì 2 gen liên kết hoàn toàn,
C. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp cho 4 loại kiểu hình với tỉ lệ không bằng nhau.
D. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp cho một loại kiểu hình duy nhất.
32. Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân?
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ.
B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
C. Bố di truyền tính trạng cho con trai.
D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
33. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A. Ab/aB x Ab/aB.
B. Ab/aB x Ab/ab.
C. AB/ab x Ab/aB.
D. AB/ab x Ab/ab.
34. Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây?
A. Đột biến chuyển đoạn NST.
B. Dùng tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2.
D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
35. Câu nào dưới đây là đúng về sự di truyền của các gen trong hệ gen của quần thể sinh vật nói chung?
A. Liên kết gen làm hạn chế biến dị tổ hợp nên không có ý nghĩa trong tiến hoá.
B. Liên kết gen chỉ có ý nghĩa trong chọn giống mà không có ý nghĩa trong tiến hoá vì nó đảm bảo sự di truyền bền vững của một số tính trạng mà con người mong muốn.
C. Các gen liên kết là chủ yếu còn các gen phân li độc lập thì rất ít
D. Số lượng nhóm gen liên kết bằng số NST 2n của loài.
36. Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?
A. Không lớn hơn 50%.
B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn.
C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
D. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST.
37. Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi nói về hoán vị gen?
A. Làm tăng các biến dị tổ hợp.
B. Duy trì các nhóm gen quý.
C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
D. Tỉ lệ các gen xảy ra hoán vị là rất lớn.
38. Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai (ABD/abd) X (ABD/abd) sẽ có kết quả giống như kết quả của
A. tương tác gen.
B. gen đa hiệu
C. lai hai tính trạng.
D. lai một tính trạng.
39. Phương pháp lai nào giúp xác định một gen nằm. trên NST thường hay NST giới tính?
A. Phân tích kết quả lai nhờ thống kê xác suất.
B. Hoán đổi vị trí của các cá thể bô mẹ trong các thí nghiệm lai.
C. Lai phân tích.
D. Lai trở lại đời con với các cá thể thế hệ bố mẹ.
40. Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây?
A. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một lôcut.
B. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một NST.
C. Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng một NST.
D. Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng một NST.
41. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là
A. không phân biệt được gen trội hay gen lặn.
B. luôn di truyền theo dòng bố.
C. chỉ biểu hiện ở con đực.
D. được di truyền ở giới dị giao tử.
42. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST.
B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất,
C. Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định.
D. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong sự di truyền
43. Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là do
A. đột biến bạch tạng do gen trong nhân.
B. đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp.
C. đột biến bạch tạng do gen trong ti thể.
D. đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh
44. Một cá thể ruồi giấm dị hợp về 2 cặp gen, mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn át chế gen lặn. Cặp bố mẹ nào sau đây cho đời con có sự đa dạng nhiều nhất về kiểu gen và kiểu hình?
A. Aa XBXb x Aa XbY.
B. Aa XBXb x Aa XBY.
C. AB/ab x AB/ab (hoán vị xảy ra 2 bên bố mẹ).
D. AaBb x AaBb.
45. Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Liên kết gen.
B. Phân li độc lập.
C. Hoán vị gen.
D. Tương tác gen.
46. Đem lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Đem lai phân tích F1. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen?
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 9 : 6 : 1.
47. Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào?
A. 100% con trai bị bệnh.
B. 50% con trai bị bệnh.
C. 25% con trai bị bệnh.
D. 12,5% con trai bị bệnh.
48. Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 như thế nào?
A. 50% ruồi cái mắt trắng.
B. 75% ruồi mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng ở cả đực và cái.
C. 100% ruồi đực mắt trắng.
D. 50% ruồi đực mắt trắng.
49. Quan sát một bệnh di truyền được quy định bởi một cặp alen được ghi nhận trên sơ đồ phả hệ sau đây:
Cho biết bệnh do một cặp alen quy định. Bệnh là tính trạng trội hay lặn? Có di truyền liên kết với giới tính không?
A. Tính trạng trội - không liên kết với giới tính.
B. Tính trạng trội - có liên kết với giới tính.
C. Tính trạng lặn - không liên kết với giới tính.
D. Tính trạng lặn - có liên kết với giới tính.
50. Quan sát sơ đồ phả hệ và cho biết quy luật di truyền nào chi phối sự di truyền tính trạng bệnh?
A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền theo gen trên NST X.
C. Di truyền theo gen trên NST Y.
D. Di truyền liên kết với giới tính.
51. Thường biến là gì?
A. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen
C. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
D. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường.
52. Tính chất của thường biến là gì?
A. Định hướng, di truyền.
B. Đột ngột, không di truyền
C. Đồng loạt, định hướng, không di truyền.
D. Đồng loạt, không di truyền
53. Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
B. Đo lường được bằng các kĩ thuật thông thường,
C. Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.
D. Nhận biết được bằng quan sát thông thường.
54. Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là
A. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định.
B. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
C. tính trạng có mức phản ứng rộng.
D. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen.
55. Mức phản ứng là gì?
A. Là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.
B. Là giới hạn phản ứng của cùng một kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.
C. Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau.
D. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
1.B 2.D 3.D 4.D 5.D 6.D 7.C 8.D 9.D 10.A 11.A 12.A 13.C 14.B 15.D 16.A 17.B 18.B 19.D 20.B 21.C 22.C 23.C 24.A 25.C 26.B 27.C 28.A 29.B 30.C 31.B 32.A 33.A 34.B 35.C 36.B 37.A 38.D 39.B 40.B 41.D 42.D 43.B 44.A 45.A 46.B 47.B 48.D 49.D 50.A 51. B 52.C 53.A 54.B 55.B
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải sách bài tập Sinh học lớp 12 Bài tập trắc nghiệm trang 29 (Ngắn nhất) file PDF hoàn toàn miễn phí.