Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 4 VNEN Bài 35: Đề - xi - mét vuông được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
1. Chơi trò chơi "Ai nhanh, ai đúng"
Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
2. Quan sát hình trên và cho biết hình vuông 1m2 gồm bao nhiêu hình vuông 1dm2?
Trả lời:
Hình vuông 1m2 gồm có tất cả 100 hình vuông 1dm2
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1dm2= .......cm2
45dm2= .....cm2
100cm2 = ........dm2
1992dm2 = .......cm2
2300cm2 = ......dm2
9900cm2 = ........ dm2
b. 5dm24cm2 = .......cm2
10dm2 39cm2
12000cm2= .......dm2
1030cm2= ........dm2......cm2
Đáp án
a. 1dm2= 100 cm2
45dm2= 4500cm2
100cm2 = 1dm2
1992dm2 = 199200cm2
2300cm2 = 23dm2
9900cm2 = 99dm2
b. 5dm24cm2= 504cm2
10dm2 39cm2 = 1039cm2
12000cm2= 120dm2
1030cm2= 10dm2 30cm2
Điền dấu <,=,>:
210cm2 ..... 2dm2 10cm2
1863cm2 ....... 18dm2 57cm2
5dm2 30cm2 ........ 503cm2
3020cm2 ....... 30dm2 20cm2
Đáp án
210cm2 < 2dm2 10cm2 vì: 2dm2 10cm2 = 2010 cm2
1863cm2 >18dm2 57cm2 vì: 18dm2 57cm2 = 1857 cm2
5dm2 30cm2 > 503cm2 vì: 5dm2 30cm2 = 5030 cm2
3020cm2 = 30dm2 20cm2 vì: 30dm2 20cm2 = 3020 cm2
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học một cách chi tiết, dễ hiểu
Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề xi mét rồi tính diện tích.
Đáp án
Ví dụ mẫu:
Đo mặt bàn và mặt của khối rubic.
Mặt bàn có chiều rộng: 8 dm, chiều dài: 12dm
Vậy diện tích của mặt bàn là: 8 x 12 = 96 (dm2)
Mặt khối ru bích có chiều rộng và chiều dài đều bằng 1dm
Vậy diện tích của khối rubic là: 1 x 1 = 1 (dm2)
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 35: Đề - xi - mét vuông Toán VNEN lớp 4 file PDF hoàn toàn miễn phí.