Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 4 VNEN Bài 4: Các số có sáu chữ số được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
1. Chơi trò chơi " Đọc - viết số"
Ví dụ:
Viết số | Đọc số |
78 508 | Bảy mươi tám nghìn năm trăm linh tám |
99 638 | Chín mươi chín nghìn sáu trăm ba mươi tám |
36 755 | Ba mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi lăm |
9382 | Chín nghìn ba trăm tám mươi hai |
2. Đọc kĩ nội dung sau và cùng thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)
3. Viết theo mẫu:
Viết số | Trăm nghìn | chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
| 4 | 3 | 6 | 5 | 7 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai |
Trả lời:
Viết số | Trăm nghìn | chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
436 572 | 4 | 3 | 6 | 5 | 7 | 2 | Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai |
245 692 | 2 | 4 | 5 | 6 | 9 | 2 | Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai |
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo
Viết theo mẫu:
Viết số | trăm nghìn | chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị | Đọc số |
283 649 | 2 | 8 | 3 | 6 | 4 | 9 | Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín |
723 425 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 5 | 4 | 8 | 7 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốt |
Đáp án
Viết số | trăm nghìn | chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị | Đọc số |
283 649 | 2 | 8 | 3 | 6 | 4 | 9 | Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín |
723 425 | 7 | 2 | 3 | 4 | 2 | 5 | Bảy trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi lăm |
154 876 | 1 | 5 | 4 | 8 | 7 | 6 | Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi sáu |
432 921 | 4 | 3 | 2 | 9 | 2 | 1 | Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốt |
a. Đọc các số sau: 78 452 607 824 315 211 873 105
b. Viết các số sau:
· Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
· Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
· Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
· Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
· Chín nghìn hai trăm ba mươi tư
Đáp án
a. Đọc các số sau:
78 452: Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai
607 824: Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
873 105: Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b. Viết các số sau:
Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 42 515
Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 118 304
Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 518 641
Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 37 601
Chín nghìn hai trăm ba mươi tư: 9234
Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:
a. Đếm thêm 100 000
400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......
b. Đếm thêm 10 000
450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ...…
Đáp án
a. Đếm thêm 100 000
400 000; 500 000; 600 000; 700 000 ; 800 000 ; 900 000
b. Đếm thêm 10 000
450 000; 460 000; 470 000; 480 000 ; 490 000 ; .500 000
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 50 306; 83 760; 176 091
Mẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4
Đáp án
Viết các số thành tổng:
52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4
50 306 = 50 000 + 300 + 6
83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60
176 091= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học một cách chi tiết, dễ hiểu
Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được
Gợi ý: Các em có thể tìm những số liệu đó ở các tờ báo kinh tế, hoặc những chuyên mục về kinh tế.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 4: Các số có sáu chữ số Toán VNEN lớp 4 file PDF hoàn toàn miễn phí.